MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC LỚP: 8 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 1. Chất, nguyên tử, phân tử - Biết được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử - Biết ý nghĩa của CTHH - Tính hóa trị của nguyên tố trong hợp chất - Lập được CTHH của hợp chất khi biết hóa trị Câu C6 C11b C2 C11a 3 Điểm 0,25 0,75 0,25 2 3,25 Chương2. Phản ứng hóa học - Biết được bản chất của phản ứng hóa học - Biết lập PTHH phản ứng - Xác định hiện tượng vật lý hay hóa học Câu C10 C12a, C13 C1 3 + 1/3 Điểm 0,25 1,75 0,25 2,25 Chương 3. Mol và tính toán hóa học Biết được thể tích 1 mol chất khí ở đktc - Biết được các khái niệm mol, thể tích mol của chất khí, khối lượng mol - Tính được thành phần phần trăm nguyên tố trong CTHH - So sánh khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí - Tính toán dựa trên PTHH Tìm CTHH của hợp chất dựa vào tỉ khối hơi Câu C3,7,8,9 C4,5 C12b,c C14 7 + 2/3 Điểm 1,5 0,5 1,5 1 4,5 TS câu TS điểm Tỉ lê: % 6 2 20 1+5/6 2,5 25 4 1 10 2/3 1,5 15 1/2 2 20 1 1 10 14 10 100 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I-Đề 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Hóa Học LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm:15phút) (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp:.. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY(CÔ ) GIÁO I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): I.1 ( 1,5 điểm) Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Băng tan B. Đốt cháy lưu huỳnh sinh ra lưu huỳnh đioxit C. Thủy triều D. Sương đọng trên lá buổi sáng Câu 2. Trong Al2O3 , Al hóa trị mấy? A. I B. III C. IV D. V Câu 3. Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là A. 22,4 l B. 0,224 l C. 224 l D. 2,24 ml Câu 4. Khí nào nặng hơn không khí trong các khí sau? A. CH4 B. H2 C. N2 D. CO2 Câu 5. Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe2O3 A. 35% B. 40% C. 30% D. 45% Câu 6. Hạt nhân được cấu tạo bởi: A. Nơtron và electron B. Proton và electron C. Proton và notron D. Electron I.2 ( 1,5 điểm) Cho những cụm từ sau: “gam, liên kết, chất khí, N, phân tử khác, 6.1023” điền vào chỗ trống cho phù hợp. Câu 7. Mol là lượng chất có chứa (1) . nguyên tử hay phân tử của chất đó Câu 8. Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng (2) ....................................... của (3) ....................................... nguyên tử hay phân tử chất đó. Câu 9. Thể tích mol của (4) ................................................... là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất đó. Câu 10. Trong phản ứng hóa học chỉ có (5) ............................................... giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành (6) ........................................................ II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 11. (2,75 điểm): a, Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Na (I) và O. b, Nêu ý nghĩa của ông thức hóa học vừa tìm được. Câu 12. (1,75 điểm) Đốt cháy 3,2(g) Lưu huỳnh trong không khí sinh ra khí có mùi hắc, gây ho đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính thể tích khí Oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn. c. Tính khối lượng khí SO2 sinh ra. Câu 13. (1,5 điểm) K + O2 --K2O HgO --Hg + O2 H2 + O2 --H2O Câu 14. (1điểm). Tỉ khối hơi của khí A so với khí Hidro bằng 22. Tìm công thức hóa học của khí A biết A là hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O. Biết Fe=56, O=16, S=32,N=14, C=12, Na=23 Bài làm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KÌ I- Đề 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC LỚP: 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : I.1: ( 1,5 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1: B Câu 2: - B Câu 3- A Câu 4- D Câu 5- C Câu 6- C I.2: ( 1,5 điểm) mỗi câu đúng được 0,25đ (1) 6.1023 (2) gam, (3) N (4) chất khí (5) liên kết (6) phân tử khác II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 11. (2,75điểm) Natri hóa trị (I) và O - CT dạng chung: - Áp dụng QTHT: x.I=y.II - Chuyển thành tỷ lệ: x=2, y=1 - CTHH: Na2O Ý nghĩa CTHH - Hợp chất gồm 2 nguyên tố Na và O - Hợp chất gồm 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử O - PTK 23.2+ 16=62 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 Câu 12: (1,75điểm) PTHH: S + O2 SO2 Số mol Lưu huỳnh: S + O2 SO2 1mol 1mol 1mol 0,1mol xmol ymol Số mol khí O2 cần dùng là: Thể tích khí O2 cần dùng ở đktc là: Số mol SO2 sinh ra: Khối lượng SO2 sinh ra: 0, 25 0, 25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 13: (1,5 điểm) 2K + O2 K2O 2HgO 2Hg + O2 2H2 + O2 2H2O 0,5 0,5 0,5 Câu 14 (1 điểm) Vậy X là C suy ra CTHH của A là CO2 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: