Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phước Hậu (Có đáp án)

docx 7 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phước Hậu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phước Hậu (Có đáp án)
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU 
TỔ TỰ NHIÊN
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 
Thời gian làm bài: 45 phút 
ĐỀ 1-A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 
 Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm 
 Câu 1. Ren trong còn có tên gọi khác là gì. 
Ren trục. B. Ren lỗ. C. Ren bị che khuất. D. Ren ngoài.
 Câu 2. Có bao nhiêu phép chiếu 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 Câu 3. Hình cắt là hình biểu diễn:
 A. Phần vật thể sau mặt phẳng cắt. B. Phần vật thể trước mặt phẳng cắt 
 C. Phần vật thể trên mặt phẳng cắt. D.Phần vật thể dưới mặt phẳng cắt 
 Câu 4. Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào?
 A. Bản vẽ nhà B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ chi tiết	 D. Biểu diễn ren.
 Câu 5. Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?
 A. Bản vẽ cơ khí. 
 B. Bản vẽ chi tiết.
 C. Bản vẽ giao thông.	 	
 D. Bản vẽ xây dựng.
 Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
 A. Khung tênhình biểu diển kích thướcbảng kê phân tích chi tiếttổng hợp.
 B. Khung tênhình biểu diểnbảng kêkích thướcphân tích chi tiếttổng hợp
 C. Khung tênbảng kêhình biểu diễnkích thướcphân tích chi tiếttổng hợp
 D. Khung tênhình biểu diễnkích thướcphân tích chi tiếtbảng kêtổng hợp
 Câu 7. Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
 A. Từ dưới lên. B. Từ trên xuống. C. Từ trái sang. D. Từ trước tới 
Câu 8: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9.Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều, song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình gì? 
	A. Hai hình chữ nhật
	B. Hình chữ nhật, tam giác đều
	C. Hình tam đều, hình chữ nhật
	D. Hai hình tam giác đều
Câu 10. Nếu đặt mặt đáy của hình nón, song song với mặt phẳng chiếu (xem hình vẽ bên dưới) thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình gì? 
 A. Hai hình tam giác cân
B. Hai hình tròn
C. Hình tròn, hình tam giác cân
D. Hình tam giác cân, hình tròn
Câu11. Trong các phần tử dưới đây, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
 A. Bulông B. Bánh răng C. Mảnh vỡ máy D. Khung xe đap
Câu 12. Trong các dụng cụ cơ khí dưới đây, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
 	A. Búa 	 B. Thước lá	 C. Cưa D. Đục 	 
 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1. (2 điểm). Biết bộ ròng rọc gồm các bộ phận sau:
TT
Tên chi tiết 
1
Bánh ròng rọc
2
Trục
3
Móc treo
4
Giá
a. Nêu trình tự tháo và lắp bộ ròng rọc trên.
b. Nêu công dụng của ròng rọc. 
Câu 2. (3 điểm) Trình bày vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được làm bằng vật liệu gì?
Sản phẩm
Lưỡi kéo cắt giấy 
Áo mưa 
Lõi dây điện
Vỏ ổ cắm điện 
Loại vật liệu
(Học sinh kẻ lại bảng trên vào giấy làm bài rồi ghi tên vật liệu vào ô trống)
---HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I.NĂM HỌC:2022-2023
MÔN:CÔNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
----------------------
ĐỀ 1.
I.TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
B
C
A
B
D
C
D
D
B
D
C
B
Đề B 
D
C
D
C
A
B
C
B
D
B
D
B
II.TỰ LUẬN:(7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2 điểm)
Biết bộ ròng rọc gồm các bộ phận sau:
TT
Tên chi tiết 
1
Bánh ròng rọc
2
Trục
3
Móc treo
4
Giá
a. Nêu trình tự tháo và lắp bộ ròng rọc trên.
b. Nêu công dụng của ròng rọc. 
a.Tháo: 
 Lắp: 
0,5 đ
0,5 đ
b. Công dụng: Dùng để nâng vật lên cao 
1 đ
2
(3 điểm)
Trình bày vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống?
Cơ khí có vai trò trong sản xuất và đời sống: 
- Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao.
- Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng và thú vị hơn
- Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con người được mở rộng, con ngừi có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian 
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
3
(2 điểm)
Câu 3. Em hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được làm bằng vật liệu gì?
Sản phẩm
Lưỡi kéo cắt giấy 
Áo mưa 
Lõi dây điện
Vỏ ổ cắm điện 
Loại vật liệu
Thép hợp kim 
Chất dẻo nhiệt 
Đồng hoặc nhôm, hoặc hợp kim của chúng 
Chất dẻo rắn 
(Học sinh kẻ lại bảng trên vào giấy làm bài rồi ghi tên vật liệu vào ô trống)
Điền đúng mỗi ý đạt 0,5 đ
 Học sinh có câu trả lời khác đáp án, nếu đúng đạt điểm tương đương 
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU 
TỔ TỰ NHIÊN
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 
Thời gian làm bài: 45 phút 
ĐỀ 1-B
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 
 Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm 
 Câu 1. Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?
 A. Bản vẽ cơ khí. 
 B. Bản vẽ chi tiết.
 C. Bản vẽ giao thông.	 	
 D. Bản vẽ xây dựng.
 Câu 2. Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
 A. Khung tênhình biểu diển kích thướcbảng kê phân tích chi tiếttổng hợp.
 B. Khung tênhình biểu diểnbảng kêkích thướcphân tích chi tiếttổng hợp
 C. Khung tênbảng kêhình biểu diễnkích thướcphân tích chi tiếttổng hợp
 D. Khung tênhình biểu diễnkích thướcphân tích chi tiếtbảng kêtổng hợp
 Câu 3. Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
 A. Từ dưới lên. B. Từ trên xuống. C. Từ trái sang. D. Từ trước tới 
 Câu 4. Có bao nhiêu phép chiếu 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 Câu 5. Hình cắt là hình biểu diễn:
 A. Phần vật thể sau mặt phẳng cắt. B. Phần vật thể trước mặt phẳng cắt 
 C. Phần vật thể trên mặt phẳng cắt. D. Phần vật thể dưới mặt phẳng cắt 
 Câu 6. Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào?
 A. Bản vẽ nhà B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ chi tiết	 D. Biểu diễn ren.
 Câu 7. Trong các phần tử dưới đây, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
 A. Bulông B. Bánh răng C. Mảnh vỡ máy D. Khung xe đap
Câu 8. Trong các dụng cụ cơ khí dưới đây, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
 A.Búa B.Thước lá C. Cưa D. Đục
Câu 9: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10. Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều, song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình gì? 
	A. Hai hình chữ nhật
	B. Hình chữ nhật, tam giác đều
	C. Hình tam đều, hình chữ nhật
	D. Hai hình tam giác đều
Câu 11. Nếu đặt mặt đáy của hình nón, song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình gì? 
 A. Hai hình tam giác cân
B. Hai hình tròn
C. Hình tròn, hình tam giác cân
D. Hình tam giác cân, hình tròn
 Câu 12. Ren trong còn có tên gọi khác là gì. 
Ren trục. B. Ren lỗ. C. Ren bị che khuất. D. Ren ngoài.
 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1. (2 điểm). Biết bộ ròng rọc gồm các bộ phận sau:
TT
Tên chi tiết 
1
Bánh ròng rọc
2
Trục
3
Móc treo
4
Giá
a. Nêu trình tự tháo và lắp bộ ròng rọc trên.
b. Nêu công dụng của ròng rọc. 
Câu 2. (3 điểm) Trình bày vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được làm bằng vật liệu gì?
Sản phẩm
Lưỡi kéo cắt giấy 
Áo mưa 
Lõi dây điện
Vỏ ổ cắm điện 
Loại vật liệu
(Học sinh kẻ lại bảng trên vào giấy làm bài rồi ghi tên vật liệu vào ô trống)
---HẾT---

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2022_202.docx