Đề kiểm tra học kì I môn : Công nghệ 8 (thời gian làm bài 45 phút )

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn : Công nghệ 8 (thời gian làm bài 45 phút )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn : Công nghệ 8 (thời gian làm bài 45 phút )
Họ và tên :	
Lớp :	 Mã số : 	
Thứ Ngày tháng năm 2014.
ĐỀ KIỂM TRA HKI
Mơn : CƠNG NGHỆ 8
(Thời gian làm bài 45 phút )
ĐỀ A
Điểm số 
Lời phê và chữ ký của GK
Chữ ký GT
CÂU HỎI :
Nêu tên mặt phẳng chiếu, tên hình chiếu và hướng chiếu của các hình chiếu vuơng gĩc? (2đ)
Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết và nội dung cần hiểu. (2đ)
Phân loại vật liệu cơ khí. (2đ)
Cho 03 ví dụ về cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành tịnh tiến; 03 ví dụ về cơ cấu biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. (2đ)
Cĩ bộ truyền động bánh răng, bánh dẫn Z1 =70 răng, bánh bị dẫn Z2 = 35, tốc độ quay bánh dẫn n1 = 25 vịng/phút. Viết cơng thức tính tỉ số truyền động và tính tốc độ quay n2 bằng bao nhiêu vịng/phút ? (2đ)
BÀI LÀM :
Họ và tên :	
Lớp :	 Mã số : 	
Thứ Ngày tháng năm 2014.
ĐỀ KIỂM TRA HK1
Mơn : CƠNG NGHỆ 8
( Thời gian làm bài 45 phút )
ĐỀ B
Điểm số 
Lời phê và chữ ký của GK
Chữ ký GT
CÂU HỎI:
Thế nào là hình cắt ? Hình cắt dùng để làm gì? (2đ)
Giải thích các tính chất của vật liệu cơ khí, cho ví dụ? (2đ)
Thế nào là mối ghép tháo được; khơng tháo được; cho ví dụ (2đ)
Qui ước vẽ ren ngồi và ren trong. (2đ)
Cĩ bộ truyền động đai, bánh dẫn D1=120, bánh bị dẫn D2 =40, tốc độ quay bánh dẫn n1 = 30. Viết cơng thức tính tỉ số truyền động của bánh đai và tính tốc độ quay n2 bằng bao nhiêu vịng/phút? (2đ)
BÀI LÀM :
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : ĐỀ B
1)
Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt. (1đ)
Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể (0.5đ)
Phần vật thể được cắt qua được kẻ gạch gạch. (0.5đ)
2)	
 Giải thích tính chất của VLCK ( mỗi tính chất đúng : 0.5 đ )
	a) Tính chất cơ học : bao gồm tính cứng, tính dẻo, tính bền
	vd : Thép cứng hơn nhôm , đồng dẻo hơn thép.
	b) Tính chất vật lý : nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt
	vd : Đồng dẫn điện tốt.
	c) Tính chất hóa học : tính chịu axít, muối, tính chống ăn mòn.
	vd : Thép, nhôm dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc với muối ăn.
	d) Tính chất công nghệ : Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt.
	vd : Gang khó cắt gọt
3) Mối ghép không tháo được : muốn tháo rời chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép. VD : mối ghép bằng đinh tán, bằng hàn. (1đ)
	Mối ghép tháo được : có thể tháo rời chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép.
	 VD : mối ghép bằng ren, then chốt. (1đ)
4) Qui ước vẽ ren ngoài : (1đ)
Đường đỉnh ren và giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm, 
Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm.
Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh.
Qui ước vẽ ren trong : (1đ)
Đường đỉnh ren và giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm, 
Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm.
Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh
5) 	
Viết được công thức tính tỉ số truyền động : (1 đ)
i = n2 / n1 = D1 / D2
Đáp án bài toán đúng	n2 = 90 v/ph	:(1 đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : ĐỀ A
1)	Trả lời đúng cột 1,2 được : 1đ	
	Trả lời đúng cột 3 được : 1đ
Mặt phẳng chiếu
Tên hình chiếu
Hướng chiếu
Mp chiếu đứng
Mp chiếu bằng
Mp chiếu cạnh
Hình chiếu đứng
Hình chiếu bằng
Hình chiếu cạnh
Từ trước đến
Từ trên xuống
Từ trái qua.
2) Trả lời đúng mỗi cột được : 1đ
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
1/ Khung tên
Tên gọi chi tiết
Vật liệu
Tỉ lệ
2/ Hình biểu diễn
Tên gọi hình chiếu
Vị trí hình cắt
3/ Kích thuớc
Kích thước chung của chi tiết
Kích thước các phần của chi tiết
4/ Yêu cầu kỹ thuật
Gia công
Xử lý bề mặt
5/ Tổng hợp
Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết
Công dụng của chi tiết
3) Trả lời đúng mỗi nhánh được : 1đ
Vật liệu cơ khí
VLKim loại	VL Phi kim loại	
KL đen	KL màu	Cao su	Thủy tinh	 Chất dẻo
Gang	Thép	Đồng+ HKĐ	Nhôm + HKN
4) Mỗi ví dụ đúng được : 1đ
	Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành tịnh tiến : Tay quay-con trượt, píttông – xilanh.
	Cơ cấu biến đổi chuyển động tịnh tiến thành quay : dây kéo quạt treo tường; thanh răng-bánh răng.
5) Viết được công thức tính tỉ số truyền động : 1 đ
i = n2 / n1 = Z1 / Z2
Đáp án bài tóan đúng	n2 = 50 v/ph	 :	1 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docCONG NGHE 8.NTT.doc