Ngày soạn: Ngày kiểm tra: Tiết 27: KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học. HS biết cách xác định yêu cầu, làm bài và trình bày bài. - Kiểm tra kiến thức cơ bản ở những nội dung: Địa lí với cuộc sống, Bản đồ- phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất, Trái Đất - hành tinh của Hệ Mặt Trời. - Cấu tạo Trái Đất Vỏ Trái Đất, Khí hậu và biến đổi khí hậu. - Kiểm tra kiến thức cơ bản ở những nội dung:Thời nguyên thủy, xã hội cổ đại, Đông Nam Á từ những thế kỉ tiếp giáp công nguyên đến thế kỉ IX. 2. Năng lực * Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự làm bài: biết chủ động tích cực thực hiện bài thi. * Năng lực Địa Lí - Năng lực tìm hiểu địa lí: Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đoofddeer làm bài thi. - Kiểm tra kĩ năng cơ bản ở những nội dung: Địa lí với cuộc sống, Bản đồ - phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất, Trái Đấ t- hành tinh của Hệ Mặt Trời. Thời nguyên thủy, xã hội cổ đại, Đông Nam Á từ những thế kỉ tiếp giáp công nguyên đến thế kỉ IX. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong làm bài - Nghiêm túc, tự giác và tích cực làm bài. - Kiểm tra ở 3 cấp độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng. II. Chuẩn bị của GV và HS: - HS: Giấy kiểm tra; đồ dùng học tập. - GV: Xây dựng ma trận, bản đặc tả, viết đề kiểm tra và hướng dẫn chấm. 1. MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - Lớp 6 Tổng Mức độ nhận thức % Chương/ Nội dung/đơn vị điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK2 TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phần Địa lí BẢN ĐỒ: – Hệ thống kinh vĩ tuyến. PHƯƠNG Toạ độ địa lí của một địa TIỆN THỂ điểm trên bản đồ – Các yếu tố cơ bản của 2TN 0.5đ HIỆN BỀ bản đồ 1 MẶT 0,5 – Các loại bản đồ thông điểm TRÁI ĐẤT dụng 6 TIẾT – Lược đồ trí nhớ 2,5 ĐIỂM TRÁI ĐẤT – Vị trí của Trái Đất 2TN 1,25đ – HÀNH trong Hệ Mặt Trời – Hình dạng, kích thước 0,5 1/2TL*(a) 2 TINH điểm 0,75 Trái Đất điểm CỦA HỆ – Chuyển động của Trái MẶT Đất và hệ quả địa lí TRỜI 5 TIẾT 2,0 ĐIỂM CẤU TẠO – Cấu tạo của Trái Đất CỦA TRÁI – Các mảng kiến tạo ĐẤT. VỎ – Hiện tượng động đất, TRÁI ĐẤT núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên 7 tiết 2,25đ nhiên này 3TN 1/2TL*(a) 1 TL 3 0,75 1,0 0,5 – Quá trình nội sinh và điểm điểm điểm ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản KHÍ HẬU – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí VÀ BIẾN 1TN* 1/2TL*(b) 1/2TL(b) 1đ 4 ĐỔI KHÍ – Các khối khí. Khí áp và 0,25 0,5 0,25 HẬU gió điểm điểm điểm 2 tiết Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 5,0 đ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - Lớp 6 Phân môn : Địa lí Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Vận dụng Chủ đề Thông hiểu Vận dụng biết cao Phân môn Địa lí BẢN ĐỒ: – Hệ thống kinh vĩ tuyến. Nhận biết PHƯƠNG Toạ độ địa lí của một địa - Xác định được trên bản đồ và trên TIỆN điểm trên bản đồ quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích THỂ HIỆN BỀ – Các yếu tố cơ bản của bản đạo, các bán cầu. 2TN 1 MẶT đồ - Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú 0,5 điểm TRÁI – Các loại bản đồ thông dụng giải bản đồ hành chính, bản đồ địa ĐẤT – Lược đồ trí nhớ hình. (6Tiết 2,5 điểm) TRÁI – Vị trí của Trái Đất trong hệ Nhận biết ĐẤT – Mặt Trời - Xác định được vị trí của Trái Đất 2TN HÀNH – Hình dạng, kích thước Trái trong hệ Mặt Trời. 0,5 TINH điểm CỦA HỆ Đất - Mô tả được hình dạng, kích thước 2 MẶT – Chuyển động của Trái Đất Trái Đất. TRỜI và hệ quả địa lí (5 Tiết 2,0 điểm) 3 CẤU – Cấu tạo của Trái Đất Nhận biết 3TN TẠO – Các mảng kiến tạo – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất 0,75 CỦA gồm ba lớp. điểm TRÁI – Hiện tượng động đất, núi ĐẤT. VỎ lửa và sức phá hoại của các – Trình bày được hiện tượng động đất, TRÁI tai biến thiên nhiên này núi lửa ĐẤT – Quá trình nội sinh và ngoại – Kể được tên một số loại khoáng sản. 7 tiết sinh. Hiện tượng tạo núi Thông hiểu 3,5 điểm – Các dạng địa hình chính – Nêu được nguyên nhân của hiện 1/2TL*(a) – Khoáng sản tượng động đất và núi lửa. 1,0 điểm – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. 1/2TL*(a) Vận dụng 0,75 điểm – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao 1 TL nguyên, đồng bằng. 0,5 Vận dụng cao điểm – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. KHÍ HẬU – Các tầng khí quyển. Thành Nhận biết 1TN* 0,25 VÀ BIẾN phần không khí – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc ĐỔI KHÍ điểm HẬU – Các khối khí. Khí áp và gió điểm chính của tầng đối lưu và tầng 2 tiết bình lưu; 1 điểm – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. Thông hiểu 4 – Xác định được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. 1/2TL*(b) 0,5 Vận dụng điểm – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước 1/2TL(b) 0,25 và khí carbonic đối với tự nhiên và đời điểm sống. – Biết cách sử dụng khí áp kế. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu (a,b) 1 câu TL TNKQ (a,b)TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 II. KHUNG MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức Chương/chủ Nội dung/đơn vị kiến % điểm TT đề thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2. Xã hội nguyên 1 THỜI thuỷ 2TN NGUYÊN 5% THUỶ 2 XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và Lưỡng ĐẠI Hà 20% 2. Ấn Độ 4TN 1TL* 1TL 3. Trung Quốc 4. Hy Lạp và La Mã 3 ĐÔNG NAM 1. Khái lược về khu Á TỪ vực Đông Nam Á NHỮNG THẾ 2. Các vương quốc KỈ TIẾP cổ ở Đông Nam Á GIÁP CÔNG 3. Giao lưu thương 2TN 25% 1TL NGUYÊN mại và văn hóa ở ĐẾN THẾ KỈ Đông Nam Á từ đầu IX Công nguyên đến thế kỉ X Tổng Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 35% 15% 50% III. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Thông hiểu Chủ đề kiến thức Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 THỜI 2. Xã hội nguyên - Trình bày được những nét chính về đời NGUYÊN thuỷ sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, 2 TN* THUỶ tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất 2 XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và Nhận biết ĐẠI Lưỡng Hà - Trình bày được những điểm chính về chế 1TL* độ xã hội của Ấn Độ. 2. Ấn Độ – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền 4 TN* văn minh Trung Quốc. 3. Trung Quốc - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã. 4. Hy Lạp và La – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu Mã biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.-( Đề 1) -– Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.( Đề 2) Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ( dề 1) – Nhận xét được tác động về điều kiện tự 1 TL nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã.(Đề 2) 3 ĐÔNG NAM 2. Các vương Nhận biết Á TỪ quốc cổ ở Đông – Trình bày được quá trình xuất hiện các NHỮNG THẾ Nam Á vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công 2TN* KỈ TIẾP nguyên đến thế kỉ VII. GIÁP CÔNG – Nêu được sự hình thành và phát triển ban NGUYÊN đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ ĐẾN THẾ KỈ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. 1X Vận dụng cao 3. Giao lưu - Phân tích được những tác động chính của thương mại và quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở văn hóa ở Đông Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ 1 TL Nam Á từ đầu X Công nguyên đến thế kỉ X Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 1 câu (TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% IV. ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm) Chọn một chữ cái ( A, B, C, D) trước ý trả lời đúng: Câu 1. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện đời sống tinh thần của người nguyên thủy? A. Có tục chôn người chết và đời sống tâm linh. B. Sùng bái ‘vật tổ”. C. Chế tác công cụ lao động. D. Cư trú ven sông suối. Câu 2. Bầy người nguyên thủy sống chủ yếu dựa vào hoạt động nào? A. Săn bắt, chăn nuôi C. Trồng trọt, chăn nuôi.. B. Hái lượm, săn bắt. D. Trồng trọt, hái lượm. Câu 3. Đẳng cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Sudra. C. Ksa-tri-a. B. Vai-si-a. D. Bra-man. Câu 4. Bốn phát minh quan trọng về mặt kĩ thuật của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại đến thế kỉ VII là: A. lịch, la bàn, giấy, điêu khắc, B. thuốc nổ, văn học, gốm, đóng thuyền. C. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in D. đúc tượng, điêu khắc, kiến trúc, kĩ thuật in. Câu 5. Tổ chức nhà nước thành bang ở Hy Lạp bao gồm? A. Đại hội nhân dân, hội đồng 500 người, tòa án 6000 thẩm phán, hội đồng 10 tư lệnh B. Vua, Quan lại, hội đồng 500 người. C. Vua, Đại hội Nhân dân, quan văn, quan võ. D. Đại hội Nhân dân, Hội đồng 10 tư lệnh, Tòa án 6000 thẩm phán. Câu 6. Hệ thống chữ La –tinh là thành tựu văn hóa của quốc gia cổ đại nào? A. Ấn Độ cổ đại. C. La Mã cổ đại. B. Ai Cập cổ đại D. Trung Quốc cổ đại. Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á ? A. Nông nghiệp trồng lúa nước. B. Công cụ đồ đá phát triển với trình độ cao. C. Giao lưu kinh tế-văn hóa với Trung Quốc và Ấn Độ. D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng Câu 8. Khoảng thế kỉ VII TCN – thế kỉ VII, ở khu vực Đông Nam Á xuất hiện một số quốc gia sơ kì như A. Văn Lang, Chăm – pa, Phù Nam C. Ăng-co, Sri Vi-giay-a, Đại Việt. B. Ma-ta-ram, Pa-gan, Đại Việt. D. Ăng-co, Ma-ta-ram, Pa-gan. Câu 9: Để thể hiện thủ đô, người ta dùng loại kí hiệu là: A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. Hình học. Câu 10: Đường kinh tuyến Đông là: A. nằm bên phải kinh tuyến gốc. B. nằm bên trái kinh tuyến gốc. C. nằm bên trên vĩ tuyến gốc . D. nằm bên dưới vĩ tuyến gốc. Câu 11: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 12: Trái Đất có dạng hình: A. tròn B. cầu C. bầu dục D. lục giác Câu 13: Trái Đất được cấu tạo gồm mấy lớp: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 14: Nhiệt độ tối đa của lớp vỏ Trái Đất: A. 10000C. B. 10000C. C. 30000C. D. 40000C. Câu 15. Dầu mỏ thuộc nhóm khoáng sản: A. Phi kim loại B. Kim loại đen. C. Kim loại màu. D. Năng lượng. Câu 16: Khối khí nóng có đặc điểm: A. Nhiệt độ tương đối thấp. B. Nhiệt độ tương đối cao. C. Độ ẩm lớn. D. Tương đối khô. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà đã khai thác thế mạnh của điều kiện tự nhiên để phát triển những ngành kinh tế như thế nào? Câu 2. (1,0 điểm): Hãy xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của Trung Quốc cổ đại. Câu 3 (0,5 điểm): Phân tích tác động chính của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. Câu 4. (1,25 điểm): a. Nêu nguyên nhân hình thành núi lửa? b. Trình bày vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống? Câu 5. (1,25 điểm): a. So sánh sự khác nhau giữa núi và đồi? b. Xác định sự phân bố các đai khí áp thấp trên Trái Đất? Câu 6. (0,5 điểm):Quan sát hình và trả lời câu hỏi: Quan sát hình 1. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn, em hãy so sánh độ cao của các điểm: B1, B2, B3? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 Phần Lịch sử A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Nội dung Điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 4.0 Đáp án A B D C A C B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A A B C A D B II. Tự luận 6,0 điểm Câu 1 - Ngành nông nghiệp: Họ trồng trọt trên những cánh 0,5 đồng lớn do phù sa các sông bồi đắp. Từ đó họ phát minh ra cái cày, biết ửu dụng sức kéo của động vật để cày ruộng - Hệ thống tưới tiêu: để trị thuỷ các dòng sông và dẫn 0.5 nước vào ruộng, cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà đã biết đắp đê, đào hồ và làm hệ thống kênh mương tưới tiêu, 0,5 - Ngành thương mại qua các con sông: Các dòng sông cũng được khai thác trở thành những tuyến đường giao thương chính, nói liên giữa các vùng, thúc đẩy thương mại ở Ai Cập và Lưỡng Hà phát triển. Câu 2 Nhà Hán Tam Quốc Nhà Tần Nam Bắc triều Trung Quốc 1 thống nhất 206 TCN 220 280 420 581 Câu 3 - Mang lại kinh tế cao: Có khả năng cung cấp khối lượng 0,5 lớn lúa gạo, cá, sản phẩm thủ công, sản vật từ thiên nhiên: Gỗ quý, hương liệu, gia vị - Hình thành những vùng kinh tế quan trọng - Cùng với sự phát triển kinh tế, văn hóa các dân tộc cũng dần được hình thành, sau thơì gian tiếp thu có chọn lọc, các dân tộc Đông Nam Á đã xây dựng một nền văn hóa riêng của mình và đóng góp vào kho tàng văn hoá chung của loài người những giá trị tinh thần độc đáo Câu 4 a. - Nguyên nhân: núi lửa hình thành do các mảng kiến tạo 1 va chạm hoặc tách rời nhau, vỏ Trái Đất bị rạn nứt làm măcma phun trào. b. - Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic: Các khí này 0,25 có vai trò rất quan trọng đối với tự nhiên và đời sống. Câu 5 a. Sự khác nhau giữa núi và đồi: 0,75 - Núi: cao trên 500 m so với mực nước biển, đỉnh nhọn, sườn dốc - Đồi: Từ 200 m trở xuống so với địa hình xung quanh. Đỉnh tròn, sườn thoải. b. Các đai khí áp thấp phân bố ở các vĩ độ: 0 0, 600 B, 0,5 600N Câu 6 - So sánh: B2 > B1 > B3 0,5 Tổng 10 ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm) Chọn một chữ cái ( A, B, C, D) trước ý trả lời đúng: Câu 1. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện đời sống tinh thần của người nguyên thủy? A. Biết làm đồ trang sức, vẽ tranh trên vách đá. B. Chế tác công cụ lao động. C. Sùng bái ‘vật tổ”. D. Cư trú ven sông suối. Câu 2. Đơì sống vật chất của người tinh khôn phát triển hơn ngươì tối cổ đó là: A. săn bắt, hái lượm. B. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải, làm gốm. C. hái lượm, chăn nuôi D. trồng trọt, hái lượm. Câu 3. Đẳng cấp thấp nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Bra-man. C. Ksa-tri-a. B. Vai-si-a. D. Suđra. Câu 4. Một trong bốn phát minh quan trọng về mặt kĩ thuật của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại đến thế kỉ VII là: A. điêu khắc C. la bàn B. đóng tàu D. đúc tượng Câu 5. Tổ chức nhà nước đế chế La Mã gồm: A. Hoàng đế, Viện nguyên lão, Đại hội nhân dân. B. Hoàng đế, Đại hội nhân dân. C. Hoàng đế, Viện nguyên lão. D. Hoàng đế, quý tộc phong kiến. Câu 6. Hệ thống chữ La –tinh là thành tựu văn hóa của quốc gia cổ đại nào? A. Ấn Độ cổ đại. C. La Mã cổ đại. B. Ấn Độ, Trung Quốc cổ đại D. Trung Quốc cổ đại. Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á ? A. Nông nghiệp trồng lúa nước. B. Thương mại đường biển rất phát triển. C. Giao lưu kinh tế-văn hóa với Trung Quốc và Ấn Độ. D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng Câu 8. Khu vực Đông Nam Á xuất hiện một số quốc gia sơ kì như Văn Lang, Chăm Pa, Phù Nam vào thời gian nào? A. Khoảng thế kỉ VII TCN – thế kỉ VII. C. Khoảng thế kỉ VII TCN – thế kỉ V. B. Khoảng thế kỉ V TCN – thế kỉ VII. D. Khoảng thế kỉ VI TCN – thế kỉ VII. Câu 9: Để thể hiện trường học, người ta dùng loại kí hiệu là: A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. Hình học. Câu 10: Đường kinh tuyến Tây là: A. 400Đ. B. 400T. C. 400B. D. 400N Câu 11: Hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh: A. 4. B. 6. C. 8. D. 10 Câu 12. Diện tích bề mặt Trái Đất: A. 510 triệu km2 B. 150 triệu km2 C. 110 triệu km2 D. 550 triệu km2 Câu 13:Lớp vỏ Trái Đất có độ dày: A. 5-70 km. B. 50-70 km C. 3400 km D. 2900 km. Câu 14: Nhiệt độ tối đa của lớp man - ti: A. 10000C. B. 10000C. C. 37000C. D. 40000C. Câu 15: Kim cương thuộc nhóm khoáng sản: A. Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Kim loại màu. D. Phi kim loại Câu 16: Khối khí lạnh có đặc điểm: A. Nhiệt độ tương đối cao. B. Nhiệt độ tương đối thấp. C. Độ ẩm lớn. D. Tương đối khô. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Điều kiện tự nhiên tác động đến sự hình thành và phát triển của văn minh Hy Lạp, La Mã như thế nào? Câu 2: ( 1 điểm) Theo em, sông Hoàng Hà và Trường Giang đã tác động như thế nào đến cuộc sống của cư dân Trung Quốc thời cổ đại? Câu 3 (0,5 điểm): Phân tích tác động chính của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. Câu 4. (1,25 điểm): a. Nguyên nhân hình thành động đất? b. Trình bày vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống? Câu 5. (1,25 điểm): a. So sánh sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng? b. Xác định sự phân bố các đai khí áp cao trên Trái Đất ? Câu 6. (0,5 điểm):Quan sát hình và trả lời câu hỏi: Quan sát hình 1. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn, em hãy so sánh độ cao của các điểm: D1, D2, B2? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 Phần Lịch sử A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Nội dung Điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 4.0 Đáp án A B D C A C B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C A A C D B II. Tự luận 6,0 điểm. Câu 1 - Là các quốc gia thuộc khu vực Địa Trung Hải, có 3 mặt 0,5 tiếp giáp biển, có điều kiện giao lưu với các nền văn minh Phương Đông, đặc biệt là với Ai Cập và Lưỡng Hà. Do đó, người ta còn gọi đây là văn minh mở. Đường bờ biển dài còn là nơi trú ngụ của tàu thuyền và hình thành các hải cảng tự nhiên, đặc biệt là các hoạt động đánh bắt hải sản và mậu dịch hàng hải. - Đất đai khô, cứng không thuận lợi cho việc trồng các loại 0,25 cây lương thực vì vâỵ phải nhập lương thực từ các nước khác đặc biệt là Ai Cập. - Nằm trong khu vực khí hậu ôn đới Địa Trung Hải, thuận 0,25 lợi đối với cuộc sống của con người, hoạt động sản xuất và sinh hoạt văn hóa ngoài trời. 0,5 - Nguồn tài nguyên khoáng sản khá phong phú: tài nguyên rừng đa dạng cùng nhiều khoáng sản quý như đồng, chì, sắt, vàng, đá quý, đất sét (Hy Lạp) Câu 2 - Thuận lợi: + Phù sa của hai dòng sông này đã tạo nên đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung và Hoa Nam rộng lớn, phì nhiều, thuận lợi 0,25 cho phát triển nông nghiệp. + Thượng nguồn các dòng sông là vùng đất cao, có nhiều 0,25 đồng cỏ nên chăn nuôi đã phát triển từ sớm. + Giao thông đường thủy + Hệ thống tưới tiêu 0,25 + Đánh bắt cá làm thức ăn Khó khăn: Tuy nhiên, lũ lụt do hai con sông cũng đã gây ra 0,25 nhiều khó khăn cho đời sống của người dân. Câu 3 - Mang lại kinh tế cao: Có khả năng cung cấp khối lượng 0,5 lớn lúa gạo, cá, sản phẩm thủ công, sản vật từ thiên nhiên: Gỗ quý, hương liêu, gia vị - Hình thành những vùng kinh tế quan trọng mang lại sự phát triển thịnh vượng của nền kinh tế khu vực - Cùng với sự phát triển kinh tế, văn hóa các dân tộc cũng dần được hình thành, sau thơì gian tiếp thu có chọn lọc, các dân tộc Đông Nam Á đã xây dựng một nền văn hóa riêng của mình và đóng góp vào kho tàng văn hoá chung của loài người những giá trị tinh thần độc đáo Câu 4 a. Nguyên nhân động đất: Do hoạt động của núi lửa, sự 1 dịch chuyển của các mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái Đất. b. Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic: Các khí 0,25 này có vai trò rất quan trọng đối với tự nhiên và đời sống. Câu 5 a. Sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng: 0,75 - Cao nguyên: Thường cao trên 500 m so với mực nước biển, sườn dốc hoặc nhiều khi dựng đứng thành vách so với xung quanh. - Đồng bằng: Dưới 200 m so với mực nước biển, không có sườn. b. Các đai khí áp cao phân bố ở các vĩ độ: 300B, 300N, 0,5 900 B, 900N Câu 6 - So sánh: B2 > D1 = B2 0,5 Tổng 10 III. Tổ chức giờ học 1. Ổn định tổ chức: 2. Tiến hành kiểm tra ( Gv giao đề ) 3. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra 4. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: Tìm hiểu bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu. Mục 1,2: trả lời các câu hỏi trong mục. IV. Nhận xét kết quả bài làm của hs: 1. Ưu điểm ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... 2. Hạn chế: .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................. 3. Biện pháp khắc phục: .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................. ............................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: