PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NẬM KHÁNH NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Đề 2 Tổng Mức độ nhận thức % Nội dung/đơn vị kiến điểm TT Chương/chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Nhà nước Văn 1. Nhà nước đầu tiên Lang, Âu Lạc của người Việt cổ 2. Sự ra đời nước Âu 1TN* 2,5% Lạc 3. Đời sống vật chất, tinh thần Các cuộc khởi 1.Khởi nghĩa Hai Bà nghĩa tiêu biểu Trưng 2 giành độc lập trước 2. Khởi nghĩa Bà Triệu thế kỉ X 3. Khởi nghĩa Lí Bí và sự thành lập nước Vạn 7,5% 3TN* Xuân 4. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan 5. Khởi nghĩa Phùng Hưng Cuộc đấu tranh 1. Sức sống của nền văn 3 bảo tồn và phát hóa bản địa 2,5% 1TN* triển văn hóa dân 2. Tiếp thu có chọn lọc tộc văn hóa Trung Hoa 4 Bước ngoặt lịch sử 1. Họ Khúc và họ đầu thế kỉ X Dương dựng quyền tự chủ 2TN* 1TL* 20% 2. Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938 5 Vương Quốc Chăm 1. Quá trình hình thành –pa từ thế kỉ II đến và bước đầu phát triển thế kỉ X của vương quốc Chăm- pa 2. Hoạt động kinh tế và 1TL* 1TL* 15% tổ chức xã hội 3. Một số thành tựu văn hóa tiêu biểu 6 Vương quốc Phù 1. Sự hình thành, phát Nam triển và suy vong của Vương quốc Phù Nam 2. Hoạt động kinh tế và 1TN* tổ chức xã hội 3. Một số thành tựu văn hóa tiêu biểu Tổng 8 1 1/2 1/2 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ chung 35% 15% 50 Tỷ lệ: 4-3-2-1 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (Phân môn Lịch sử) Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ của yêu cầu cần đạt NB TH VDT VDC kiến thức thức VIỆT 1. Nhà Nhận biết NAM TỪ nước Văn – Nêu được khoảng thời gian thành lập của nước Văn Lang, Âu Lạc KHOẢNG Lang, Âu – Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. THẾ KỈ Lạc Thông hiểu VII – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu1TN* TRƯỚC Lạc CÔNG Vận dụng NGUYÊN - Xác định được phạm vi không giancủa nước Văn Lang, Âu Lạc ĐẾN ĐẦU trên bản đồ hoặc lược đồ. THẾ KỈ X 2.Các cuộc Nhận biết khởi nghĩa – Trình bày được những nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu 3TN* tiêu biểu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa giành độc Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu lập trước – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của thế kỉ X nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 3. Cuộc đấu Thông hiểu tranh bảo Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và tồn và phát bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc 1TN* triển văn thuộc hóa dân tộc 4. Bước Nhận biết ngoặt lịch – Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc 1TL* sử ở đầu vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh thế kỉ X đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu 2TN* – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 5.Vương Nhận biết quốc – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của 1TL* 1TL* Champa Champa – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay 6. Vương Nhận biết 1TN* quốc Phù – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam Nam. – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học 2022 - 2023 NẬM KHÁNH Môn: Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề a) Khung ma trận Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/Đơn Thông % điểm TT Nhận Vận Vận Chủ đề vị kiến thức hiểu biết dụng dụng cao Phân môn Địa lí 1 Chương – Hình dạng, 2TN * 5% 1+ 3 tiết kích thước 0,5đ 0,5 điểm chương 2 Trái Đất. (10% - đã kiểm tra giữa kì I) 0,5 điểm 2 TRÁI ĐẤT – - Chuyển HÀNH động của Trái 1TL 10% TINH Đất quanh 1,0đ – 1,0 – CỦA HỆ Mặt Trời và 1,5đ 1,5điểm MẶT hệ quả. TRỜI ( 3 tiết: 22,5% - 1,0điểm) 3 CẤU – Cấu tạo của TẠO Trái Đất CỦA – Các mảng TRÁI kiến tạo 4 TN 1TL* 1 TL* 1TL 25% ĐẤT. – Hiện tượng 1,0 đ 0,5đ – 0,5đ – 1.0 0,5đ 2-2,5 điểm VỎ động đất, núi 0đ TRÁI lửa và sức phá ĐẤT (6 hoại của các tiết: tai biến thiên 45%-2,5 nhiên này điểm) – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản 4 KHÍ – Các tầng HẬU khí quyển. VÀ Thành phần BIẾN không khí ĐỔI 10% 2TN * 1TL* KHÍ – Các khối 1,0 điểm 0,5đ 0,5đ- 0đ HẬU khí. Khí áp và (3tiết: gió 22,5%- 1,0 điểm) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 2,0 điểm 1,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 5,0 điểm b) Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề vị kiến Nhận Vận hiểu dụng thức biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 Chương 1+ – Hình Nhận biết 3 tiết dạng, - Xác định được trên chương 2 kích bản đồ và trên quả (10% - đã thước Địa Cầu: kinh tuyến kiểm tra giữa Trái Đất kì I) gốc, xích đạo, các 0,5 điểm- bán cầu. 10% – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú 2TN * 0,5đ giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. – Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục. 2 TRÁI ĐẤT - Chuyển Nhận biết – HÀNH động của – Mô tả được chuyển TINH CỦA Trái Đất HỆ MẶT quanh động của Trái Đất TRỜI Mặt Trời quanh Mặt Trời. ( 3 và hệ Thông hiểu tiết)1,0điểm quả. -22,5% – Trình bày được 1TL hiện tượng ngày đêm 1,0đ dài ngắn theo mùa. 3 CẤU TẠO – Cấu tạo Nhận biết CỦA TRÁI của Trái – Trình bày được cấu ĐẤT. VỎ Đất tạo của Trái Đất gồm TRÁI ĐẤT – Các 4 TN ba lớp. (6 tiết (2,5 mảng 1,0 đ điểm-45%) kiến tạo – Trình bày được – Hiện hiện tượng động đất, tượng núi lửa động đất, – Kể được tên một số núi lửa và loại khoáng sản. sức phá Thông hiểu hoại của – Nêu được nguyên các tai biến thiên nhân của hiện tượng nhiên này động đất và núi lửa. – Quá – Phân biệt được quá trình nội trình nội sinh và 1TL* sinh và ngoại sinh: Khái 0,5đ ngoại niệm, nguyên nhân, sinh. biểu hiện, kết quả. Hiện tượng tạo – Trình bày được tác núi động đồng thời của – Các quá trình nội sinh và dạng địa ngoại sinh trong hiện hình tượng tạo núi. 1 TL* chính 0,5đ Vận dụng – Khoáng – Xác định được trên sản lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, 1TL đồng bằng. 0,5đ – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4 KHÍ HẬU – Các Nhận biết VÀ BIẾN tầng khí – Mô tả được các ĐỔI KHÍ quyển. tầng khí quyển, đặc HẬU (3tiết) Thành điểm chính của tầng (1,0 điểm- 22,5%) phần đối lưu và tầng bình không khí lưu; – Các – Kể được tên và nêu khối khí. được đặc điểm về Khí áp và nhiệt độ, độ ẩm của gió một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí 2TN * 0,5đ áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Thông hiểu – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. 1TL Vận dụng 0,5đ – Biết cách sử dụng khí áp kế. Số câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu Điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 điểm điểm điểm điểm 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022- 2023 NẬM KHÁNH Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Đề 2 Thời gian: 90 phút Phần I. Phân môn Lịch sử I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Hãy khoanh trò chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,25 điểm): Nghề sản xuất chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là A. Trồng dâu nuôi tằm. B. Nông nghiệp trồng lúa nước C. Nuôi gia súc lớn (trâu, bò). D. Chăn nuôi thủy sản và đánh bắt cá. Câu 2(0,25 điểm): Năm 248, khởi nghĩa Bà Triệu bùng nổ ở: A. Mê Linh. B. Thanh Hóa C. Cổ Loa. D. Luy Lâu Câu 3 (0,25 điểm): Sau khi giành độc lập, Lí Bí đặt tên nước là: A. Vạn Xuân. B. Văn Lang C. Âu Lạc. D. Đại Việt Câu 4 (0,25 điểm): Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 có ý nghĩa như thế nào? A. Thể hiện sự quyết tâm giành lại quyền độc lập tự chủ của dân tộc ta B. Giành quyền tự chủ trong 3 năm C. Chiếm được nhiều huyện lị, khiến cả Giao Châu chấn động D. Xây dựng được khối đại đoàn kết dân tộc. Câu 5 (0,25 điểm): Phong tục, tập quán của người Việt được nhắc đến trong câu chuyện “Sự tích trầu cau” là: A. Nhuộm răng đen. B. Xăm mình C. Thờ cúng tổ tiên. D. Ăn trầu. Câu 6 (0,25 điểm): Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt do ai lãnh đạo? A. Dương Đình Nghệ. B. Khúc Hạo C. Ngô Quyền. D. Khúc Thừa Dụ Câu 7 (0,25 điểm): Năm 938, quân Nam Hán từ Quảng Đông theo đường biển sang xâm lược nước ta do ai chỉ huy? A. Thoát Hoan. B. Lưu Hoằng Tháo C. Sầm Nghi Đống. D. Ô Mã Nhi Câu 8(0,25 điểm): Trong quá trình giao lưu, buôn bán quốc tế, người Phù Nam đã chủ động tiếp nhận các tôn giáo nào từ Ấn Độ? A. Phật giáo và Đạo giáo. B. Nho giáo và Thiên chúa giáo C. Phật giáo và Ấn Độ giáo. D. Đạo giáo và Nho giáo. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Tại sao Ngô Quyền lại chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán? Câu 2 (1,5 điểm): Đọc đoạn thông tin và trả lời câu hỏi Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân Tượng Lâm đã nổi dậy lật đổ ách cai trị ngoại bang, lập ra nước Lâm Ấp (Vương quốc Chăm-pa). Từ thế kỉ IV, người Chăm đã có chữ viết riêng, bắt nguồn từ chữ Phạn của người Ấn Độ. Nhân dân Chăm-pa theo đạo Phật và Bà La Môn. Người Chăm có tục hỏa táng người chết. Người Chăm đã sáng tạo ra một nền nghệ thuật đặc sắc, tiêu biểu là các tháp Chăm, đền tượng Những nét đặc sắc về văn hóa của cư dân Chăm-pa cổ đã góp phần làm đa dạng nền văn hóa Việt Nam. ( Theo sgk Lịch sử 6 - NXBGD) a. Em hãy nhận xét về các thành tựu văn hóa Chăm-pa còn tồn tại đến nay? b. Theo em, cần phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa đó? Phần II. Phân môn Địa lí: I. Trắc nghiệm(2 điểm): Hãy khoanh trò chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,25 điểm): Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong hệ Măt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2 (0,25 điểm): Hướng chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất từ A. Nam lên Bắc C. Đông sang tây B. Bắc xuống Nam D. Tây sang Đông Câu 3 (0,25 điểm): Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Rắn. C. Quánh dẻo. B. Lỏng D. Khí. Câu 4 (0,25 điểm): Khoáng sản kim loại là A. than đá, sắt. C. đồng, dầu mỏ. B. đồng, sắt D. than đá, đá vôi. Câu 5 (0,25 điểm): Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. 70 - 80km. C. 80 - 90km. B. 5 - 70km. D. Trên 90km. Câu 6 (0,25 điểm): Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây? A. Động đất, núi lửa. C. Lũ lụt, sạt lở đất. B. Sóng thần, xoáy nước. D. Phong hóa, xâm thực. Câu 7 (0,25 điểm): Gió Tây ôn đới nằm ở trong khoảng: A. 300B - 300 N. C. 300B - 600 B. B. 300N - 600 N. D. Cả B và C. Câu 8 (0,25 điểm): Khí Nitơ chiếm bao nhiêu % trong thành phần không khí gần bề mặt Trái Đất? A. 1 B. 10 C. 21 D. 78 II. Tự luận (3 điểm) Câu 1(1,5 điểm): a, (1 điểm) Cho hình sau: Dựa vào hình 2 và kiến thức đã học em hãy cho biết: Vào ngày 22/12 bán cầu Bắc đang là mùa gì, bán cầu Nam đang là mùa gì. Tại sao? b, (0,5điểm) Em hãy trình bày tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi? Câu 2 (1,0 điểm): a, ( 0,5 điểm)Cho biết khí quyển gồm những tầng nào ? b, (0,5 điểm) Phân biệt sự khác nhau dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng về độ cao? Câu 3 (0,5điểm) Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy đưa ra một số thông tin về thảm hoạ của hiện tượng phun trào núi lửa trên thế giới. Người ra đề Tổ chuyên môn Ban giám hiệu Lâm Văn Tráng Lại Thanh Hoàng Lâm Văn Tráng Hù Văn Minh PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022- 2023 NẬM KHÁNH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Phần I. Phân môn Lịch sử I. Trắc nghiệm (2điểm) Câu Đáp án Điểm 1 B 0,25 2 B 0,25 3 A 0,25 4 A 0,25 5 D 0,25 6 A 0,25 7 B 0,25 8 C 0,25 II. Tự luận (3 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Ngô Quyền lại chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán vì : - Sông Bạch Đằng là con đường thủy tốt nhất để đi vào nước ta. 0,5 - Có địa hình hiểm trở và mực nước thủy triều, thuận lợi cho 1,0 việc bố trí lực lượng quân thủy, bộ cùng chiến đấu đánh giặc. 2 * Mục tiêu: kể tên một số văn hóa của Chăm-pa còn tồn tại đến nay. Nêu được việc làm để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa. * Mức tối đa: (1,0 điểm) HS trình bày được theo hướng sau a. Nhận xét: - Nền văn hóa Chăm – pa là nền văn hóa độc đáo, mang đậm 0,5 tính bản địa, có tiếp thu từ nền văn hóa Ấn Độ. - Những nét đặc sắc về văn hóa của cư dân Chăm-pa cổ đã góp 0,5 phần làm đa dạng nền văn hóa Việt Nam. b. Việc làm để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa 0,5 + Học tập, tìm hiểu và tự hào về những thành tựu, giá trị văn hóa. + Có ý thức giữ gìn, bảo vệ và tuyên truyền về những giá trị văn hóa của dân tộc. Lưu ý: HS có thể trình bày ý kiến khác nhưng đúng theo nội dung định hướng vẫn cho điểm * Mức chưa tối đa: (từ 0,25 đến 0,75 điểm): HS trả lời chưa đầy đủ * Mức không đạt (0 điểm): nêu không đúng ý nào hoặc không trả lời. Phần II. Phân môn Địa lí I. Trắc nghiệm (2điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A B B A D D II. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a. Vào ngày 22 tháng 12 nữa cầu Bắc là mùa lạnh, nửa cầu Nam 0,5 là mùa nóng. - Vì lúc đó nửa cầu Nam ngả về phía Mặt Trời có góc nhập xạ lớn, 0,5 nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt, còn nửa cầu Bắc không ngả về phía Mặt Trời nên có góc nhập xạ nhỏ, nhận được ít ánh sáng và nhiệt. b, Quá trình nội sinh và ngoại sinh cùng tác động đến hiện tượng tạo núi: - Trong khi quá trình nội sinh tạo ra những dãy núi, khối núi lớn thì quá trình ngoại sinh lại bào mòn, phá hủy đi các dạng địa hình mà 0,5 nội sinh tạo nên, tạo ra các dạng địa hình mới (đồi, địa hình cac- xtơ,...). 2 a. Khí quyển được chia làm 3 tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu, các 0,5 tầng cao của khí quyển b.Sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng về độ cao: Đồng bằng Cao nguyên Độ cao Độ cao tuyệt đối thường dưới Độ cao tuyệt đối từ 0,5 200m, nhưng cũng có những 500m trở lên 0,25đ bình nguyên cao gần 500m 0,25đ 3 HS đưa ra được thông tin về thời gian, địa điểm, thiệt hại của 1 trận 0,5 động đất bất kì trên thế giới. 0,5đ
Tài liệu đính kèm: