Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)

docx 15 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 29Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NẬM KHÁNH NĂM HỌC 2022- 2023 
 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
 Thời gian: 90 phút
Đề 1
 A. MA TRẬN PHÂN MÔN LỊCH SỬ
 Mức độ kiểm tra, đánh giá
 Chương/ Tổng
 Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 chủ đề % điểm
 đơn vị kiếnthức (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
 TN TL TN TL TN TL TN TL
 Phân môn Lịch sử
 XÃ HỘI Sự chuyển biến và 
 NGUYÊN 
 phân hóa của xã hội 2 TN 5
 THUỶ nguyên thủy
 Ai cập và Lưỡng Hà cổ 
 1TN 2,5
 đại
 Ấn Độ cổ đại 1 TN 2,5
 XÃ HỘI CỔ 
 Trung Quốc từ thời cổ 1/2 
 ĐẠI 1/2TL 20
 đại đến thế kỉ VII TL 
 Hi Lạp và La Mã cổ 
 1 TN 2,5
 đại
 ĐÔNG NAM Á Các quốc gia sơ kì 
 1 TN 2,5
 TỪ NHỮNG Đông Nam Á
 THẾ KỈ TIẾP Sự hình thành và bước 
 GIÁP ĐẦU đầu phát triển của các 2 TN 5
 CÔNG vương quốc phong kiến NGUYÊN ĐẾN ở Đông Nam Á (từ thế 
 THẾ KỈ X. kỉ VII đến thế kỉ X)
 Giao lưu văn hóa ở 
 Đông Nam Á từ đầu 
 1TL 10
 công nguyên đến thế kỉ 
 X
 Số câu 8 TN 1/2TL 1TL 1/2TL
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
 Phân môn Địa lý
 Nội dung .
 Chủ đề .
 Nội dung 
 Số câu . . .. 
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
 Tổng hợp chung (LS; ĐL) 40% 30% 20% 10% 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ
 Chương/ Nội Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chủ đề dung/Đơn (Trình bày cụ thể các mức độ nhận thức được liệt 
TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng 
 vị kiến kê trong CTGDPT- tối thiểu) * cao
 thức
 Phân môn Lịch sử
 Nhận biết
 – Trình bày được quá trình phát hiện ra 
 kim loại đối với sự chuyển biến và 2TN
 Sự chuyển 
 XÃ HỘI phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã 
 NGUYÊN biến và phân 
 1 hội có giai cấp. *
 hóa của xã hội 
 THUỶ – Nêu được một số nét cơ bản của xã 
 nguyên thủy
 hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các 
 nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – 
 Đồng Đậu – Gò Mun. * – Mô tả được sự hình thành xã hội có 
 giai cấp
 Thông hiểu
 - Mô tảđược sự phân hóa không triệt để 
 của xã hội nguyên thủy ở phương 
 Đông.
 Vận dụng
 – Giải thích được sự tan rã của xã hội 
 nguyên thuỷ.
 – Giải thích được sự phân hóa không 
 triệt để của xã hội nguyên thủy ở 
 phương Đông.
 Vận dụng cao
 - Nhận xét được vai trò của kim loại đối 
 với sự chuyển biến và phân hóa từ xã 
 hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai 
 cấp. 
 Nhận biết
 – Trình bày được quá trình thành lập 
 nhà nước của người Ai Cập và người 
 Lưỡng Hà.
 –Kể tên và nêu được những thành tựu 
 Ai cập và 1TN
 XÃ HỘI chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng 
2 Lưỡng Hà cổ 
 CỔ ĐẠI Hà. *
 đại
 Thông hiểu
 – Phân tích được tác động của điều 
 kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai 
 màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn 
 minh Ai Cập và Lưỡng Hà. - Nhận biết
 – Nêu được những thành tựu văn hoá 
 tiêu biểu của Ấn Độ.
 – Trình bày được những điểm chính về 1TN
 chế độ xã hội của Ấn Độ. *
Ấn Độ cổ đại
 Thông hiểu
 - Giải thích ảnh hưởng của điều kiện tự 
 nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 
 đến sự hình thành nền văn minh Ấn Độ 
 cổ đại.
 - Nhận biết
 – Giới thiệu được những đặc điểm về 
 điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ 
 đại.
 Thông hiểu
 – Trình bày những thành tựu tiêu biểu 1/2TL
 của nền văn minh Trung Quốc. *
Trung Quốc từ 
 – Mô tả được sơ lược quá trình thống 
thời cổ đại đến 
 nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở 
thế kỉ VII
 Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng
 Vận dụng
 – Xây dựng được đường thời gian từ đế 
 chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ.
 Vận dụng cao: Liên hệ được 1 số 
 thành tựu văn hóa tiêu biểu của TQ có 1/2 TL
 ảnh hưởng đến hiện nay
 Nhận biết
Hi Lạp và La 
 – Trình bày được tổ chức nhà nước 
Mã cổ đại
 thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã 
 – Nêu được một số thành tựu văn hoá 
 tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. * 1TN
 Thông hiểu
 – Trình bày được tác động của điều 
 kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối 
 với sự hình thành, phát triển của nền 
 văn minh Hy Lạp và La Mã. 
 Vận dụng cao
 – Đánh giá được tác động về điều kiện 
 tự nhiên đối với sự hình thành, phát 
 triển của nền văn minh Hy Lạp và La 
 Mã. 
 - Liên hệ được một số thành tựu văn 
 hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có 
 ảnh hưởng đến hiện nay. 
 ĐÔNG Nhận biết
 NAM Á – Trình bày được sơ lược về vị trí địa lí 2TN
 TỪ của vùng Đông Nam Á.*
 NHỮNG - Trình bày được quá trình xuất hiện và 
 THẾ KỈ Các quốc gia sự giao lưu thương mại của các quốc 
 TIẾP sơ kì Đông gia sơ kì ở ĐNA từ đầu công nguyên 
 GIÁP Nam Á đến thế kỉ VII.*
 ĐẦU – Trình bày được quá trình xuất hiện 
 CÔNG các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ 
 NGUYÊN đầu Công nguyên đến thế kỉ VII.
 ĐẾN THẾ 
 Sự hình thành Nhận biết
3 KỈ X.
 và bước đầu - Nêu được sự hình thành và phát triển phát triển của ban đầu của các vương quốc phong 1TN
 các vương kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông 
 quốc phong Nam Á.
 kiến ở Đông 
 Nam Á (từ thế 
 kỉ VII đến thế 
 kỉ X)
 Giao lưu văn Vận dụng 
 hóa ở Đông - Phân tích được những tác động chính 
 Nam Á từ đầu của quá trình giao lưu thương mại và 1TL
 công nguyên văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công 
 đến thế kỉ X nguyên đến thế kỉ X.
 8TN 1/2TL 1 TL 1/2 TL
Số câu/loại câu
 20 15 10 5
Tỉ lệ %
 40% 30% 20% 10%
Tổng hợp chung (LS và ĐL) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học 2022 - 2023
 NẬM KHÁNH Môn: Lịch sử và Địa lí Lớp 6
 Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
 a) Khung ma trận
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng
 Nội 
 Chương/ Thông % điểm
 TT dung/Đơn vị Nhận Vận Vận 
 Chủ đề hiểu
 kiến thức biết dụng dụng cao
 Phân môn Địa lí
 1 Chương – Hình dạng, 2TN * 5%
 1+ 3 tiết kích thước 0,5đ 0,5 điểm
 chương Trái Đất.
 2
 (10% - 
 đã kiểm 
 tra giữa 
 kì I)
 0,5 điểm
 2 TRÁI 
 ĐẤT – - Chuyển 
 HÀNH động của Trái 1TL 10%
 TINH Đất quanh 1,0đ – 1,0 – 
 CỦA Mặt Trời và 1,5đ 1,5điểm
 HỆ hệ quả.
 MẶT 
 TRỜI
 ( 3 tiết: 
 22,5% -
 1,0điểm)
 3 CẤU – Cấu tạo của 
 TẠO Trái Đất
 CỦA – Các mảng 
 TRÁI kiến tạo 4 TN 1TL* 1 TL* 1TL 25%
 ĐẤT. – Hiện tượng 1,0 đ 0,5đ – 0,5đ – 0,5đ 2-2,5 điểm
 VỎ động đất, núi 0đ 1.0
 TRÁI lửa và sức 
 ĐẤT (6 phá hoại của 
 tiết: các tai biến 
 45%-2,5 thiên nhiên 
 điểm) này
 – Quá trình nội sinh và 
 ngoại sinh. 
 Hiện tượng 
 tạo núi
 – Các dạng 
 địa hình 
 chính
 – Khoáng sản
 4 KHÍ – Các tầng 
 HẬU khí quyển. 
 VÀ Thành phần 
 BIẾN không khí
 ĐỔI – Các khối 10%
 2TN * 1TL*
 KHÍ khí. Khí áp 1,0 điểm
 0,5đ 0,5đ- 0đ
 HẬU và gió
 (3tiết: 
 22,5%-
 1,0 
 điểm)
 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
 2,0 điểm 1,5 1,0 điểm 0,5 điểm 5,0 điểm
 điểm
 b) Bản đặc tả
 Số câu hỏi theo mức độ nhận 
 Nội 
 thức
 Chương/ dung/Đơn 
TT Mức độ đánh giá Thông Vận 
 Chủ đề vị kiến Nhận Vận 
 hiểu dụng 
 thức biết dụng
 cao
 Phân môn Địa lí
 1 Chương 1+ – Hình Nhận biết
 3 tiết dạng, - Xác định được trên 
 chương 2 kích bản đồ và trên quả 
 (10% - đã thước Địa Cầu: kinh tuyến 
 kiểm tra giữa Trái Đất gốc, xích đạo, các 
 kì I) bán cầu. 2TN 
 0,5 điểm- – Đọc được các kí *
 10% hiệu bản đồ và chú 0,5đ
 giải bản đồ hành 
 chính, bản đồ địa 
 hình.
 – Xác định được vị 
 trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
 – Mô tả được chuyển 
 động của Trái Đất: 
 quanh trục.
2 TRÁI ĐẤT - Chuyển Nhận biết
 – HÀNH động của – Mô tả được chuyển 
 TINH CỦA Trái Đất động của Trái Đất
 HỆ MẶT quanh 
 quanh Mặt Trời.
 TRỜI Mặt Trời 
 ( 3 và hệ Thông hiểu
 tiết)1,0điểm quả. – Trình bày được 
 -22,5% hiện tượng ngày đêm 1TL
 dài ngắn theo mùa. 1,0đ
3 CẤU TẠO – Cấu tạo Nhận biết
 CỦA TRÁI của Trái – Trình bày được cấu 
 ĐẤT. VỎ Đất tạo của Trái Đất gồm 
 TRÁI ĐẤT – Các ba lớp. 4 TN
 (6 tiết (2,5 mảng – Trình bày được 1,0 đ
 điểm-45%) kiến tạo hiện tượng động đất, 
 – Hiện núi lửa 
 tượng – Kể được tên một số 
 động đất, loại khoáng sản.
 núi lửa và Thông hiểu
 sức phá – Nêu được nguyên 
 hoại của nhân của hiện tượng 
 các tai động đất và núi lửa.
 biến thiên – Phân biệt được quá 
 nhiên này trình nội sinh và 
 – Quá ngoại sinh: Khái 
 trình nội niệm, nguyên nhân, 1TL*
 sinh và biểu hiện, kết quả. 0,5đ
 ngoại – Trình bày được tác 
 sinh. động đồng thời của 
 Hiện quá trình nội sinh và 
 tượng tạo ngoại sinh trong hiện 
 núi tượng tạo núi.
 – Các Vận dụng
 dạng địa – Xác định được trên 
 hình lược đồ các mảng 1 
 chính kiến tạo lớn, đới tiếp TL*
 – Khoáng giáp của hai mảng xô 0,5đ
 sản vào nhau.
 – Phân biệt được các dạng địa hình chính 
 trên Trái Đất: Núi, 
 đồi, cao nguyên, 
 đồng bằng.
 – Đọc được lược đồ 
 địa hình tỉ lệ lớn và 
 lát cắt địa hình đơn 
 giản.
 Vận dụng cao 1TL
 – Tìm kiếm được 0,5đ
 thông tin về các thảm 
 hoạ thiên nhiên do 
 động đất và núi lửa 
 gây ra.
4 KHÍ HẬU – Các Nhận biết
 VÀ BIẾN tầng khí – Mô tả được các 
 ĐỔI KHÍ quyển. tầng khí quyển, đặc 
 HẬU (3tiết) Thành điểm chính của tầng 
 (1,0 điểm- phần đối lưu và tầng bình 
 22,5%) không khí lưu;
 – Các – Kể được tên và nêu 
 khối khí. được đặc điểm về 
 Khí áp và nhiệt độ, độ ẩm của 
 gió một số khối khí.
 – Trình bày được sự 2TN 
 phân bố các đai khí *
 áp và các loại gió 0,5đ
 thổi thường xuyên 
 trên Trái Đất.
 Thông hiểu
 – Hiểu được vai trò 
 của oxy, hơi nước và 
 khí carbonic đối với 
 tự nhiên và đời sống.
 Vận dụng 1TL
 – Biết cách sử dụng 0,5đ
 khí áp kế.
 Số câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu 
 Điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 
 điểm điểm điểm điểm
 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022- 2023 
 NẬM KHÁNH 
 MÔN: Lịch sử và Địa lí 
 Đề 1 Lớp: 6
 Thời gian: 90 phút 
Phần I. Phân môn lịch sử
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1. Kim loại được phát hiện và sử dụng vào khoảng thiên niên kỉ nào?
 A. Thế kỉ II TCN. B.Thế kỉ III TCN.
 C. Thế kỉ IV TCN. D. Thế kỉ V TCN.
Câu 2 .Nguyên nhân nào dẫn tới sự tan rã của xã hội nguyên thủy?
 A. Sự xuất hiện của công cụ kim loại. B. Sự phát triển của kĩ thuật mài 
đá.
 C. Dân số ngày càng tăng. D. Con người biết sử dụng lửa.
Câu 3: Chữ viết của người Lưỡng Hà là
 A. Chữ hình nêm viết trên đất sét. B. Chữ tượng hình.
 C. Chữ hình triện. D. Chữ viết trên giấy Pa-pi-lut.
Câu 4. Chế độ đẳng cấp Vác-na được thiết lập dựa trên sự phân biệt về:
 A. Tôn giáo. B. Giới tính.
 C. Địa bàn cư trú. D. Chủng tộc và màu da.
Câu 5. Thành tựu văn hóa của cư dân Hi Lạp, La Mã cổ đại là:
 A. Kỹ thuật ướp xác. B. Hệ số có 10 chữ số, đặc biệt là chữ số 0
 C. Hệ chữ cái La-tinh (A, B, C ) D. Âm lịch.
Câu 6. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền 
giữa: A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
 B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
 C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
 D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 7. Một trong những hải cảng sầm uất ở Đông Nam Á những thế kỉ đầu công 
nguyên là:
 A. Mác-xây. B. Pi-rê. C. Am-xtét-đam D. Óc Eo.
Câu 8. Vương quốc phong kiến nào dưới đây được hình thành ở vùng Đông 
Nam Á lục địa?
 A. Sri Vi-giay-a. B. Chân Lạp. C. Ca-lin-ga. D. Ma-ta-ram.
 II. Tự luận (3điểm)
 Câu 1. (2 điểm): Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của 
Trung Quốc thời cổ đại? Hãy chọn hai thành tựu có ảnh hưởng đến văn hoá 
người Việt mà em biết?
 Câu 2.(1điểm): Chứng minh rằng chữ viết, văn học Đông Nam Á chịu 
ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ?
Phần II. Phân môn Địa lí:
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1(0,25 điểm). Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt 
Trời? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2 (0,25 điểm). Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất từ
 A. Tây sang Đông C. Đông sang Tây
 B. Bắc xuống Nam D. Nam lên Bắc
Câu 3 (0,25 điểm). Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm
 A. 2 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp. D. 5 lớp.
Câu 4 (0,25 điểm). Khoáng sản năng lượng là
 A. than đá, dầu mỏ C. đồng, dầu mỏ. 
 B. than đá, sắt. D. than đá, đá vôi.
Câu 5 (0,25 điểm). Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là
 A. 10000C. C. 15000C.
 B. 50000C. D. 37000C.
Câu 6 (0,25 điểm). Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình 
ngoại lực?
 A. Hang động caxtơ. C. Núi lửa, động đất.
 B. Các đỉnh núi cao. D. Vực thẳm, hẻm vực.
Câu 7 (0,25 điểm). Gió mậu dịch hoạt động trong khoảng:
 A. 300B-300 N. B.300N - 600 N C. 300B - 600 B. D. 600B - 900 B. 
Câu 8 (0,25 điểm). Khí Oxy chiếm bao nhiêu % trong thành phần không 
khí gần bề mặt Trái Đất?
 A. 1 B. 10 C. 21 D. 78
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): 
 a, Cho hình sau:(1,0 điểm) 
 Dựa vào hình 2 và kiến thức đã học em hãy cho biết: Vào ngày 22/6 bán 
cầu Bắc đang là mùa gì, bán cầu Nam đang là mùa gì. Tại sao?
 b, (0,5 điểm) Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh về khái niệm, kết 
quả?
Câu 2 (1,0 điểm):
 a, ( 0,5 điểm) Cho biết khí quyển gồm những tầng nào ?
 b, (0,5 điểm) Hãy phân biệt sự khác nhau dạng địa hình đồi và núi về độ 
cao?
 Câu 3 ( 0,5 điểm) Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy đưa ra một số 
thông tin về thảm hoạ của một trận động đất trên thế giới mà em biết?
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022- 2023 
 NẬM KHÁNH 
 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
 Phần I: Phân môn Lịch sử:
 I. Trắc nghiệm (2 điểm):
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án C A A D C A D B
 II. Tự luận (điểm):
 * Một số thành tựu văn minh tiêu biểu của người Trung Quốc 1,5 
Câu 1 cổ đại: điểm
( 2 đ) - Chữ viết: Từ thời nhà Thương, người Trung Quốc đã khắc 0,25
 chữ trên mai rùa, xương thú, gọi là giáp cốt văn.
 - Văn học: Kinh Thi là tập thơ cổ nhất ở Trung Quốc, có ảnh 
 hưởng lớn đến văn học của các nước khác, trong đó có Việt Nam.
 - Tư tưởng: Thời cổ đại, xuất hiện nhiều nhà tư tưởng nổi 0,25
 tiếng, tiêu biểu là Khổng Tử và Lão Từ.
 - Sử học: Người Trung Quốc xưa rất có ý thức về việc chép 
 sử. Những bộ sử tiêu biểu như Sử kí củaTư Mã Thiên.
 - Lịch: Người Trung Quốc cũng đã phát minh ra một loại lịch 0,25
 dựa trên sự kết hợp giữa âm lịch và dương lịch mà cho đến ngày 
 nay vẫn ảnh hưởng đến cách tính thời gian của nhiều nước phương 
 Đông.
 - Khoa học-kỹ thuật: nguời Trung Quốc cổ đại đã đặt nền 0,25
 tảng cho bốn phát minh quan trọng về mặt kỹ thuật, đó là giấy, 
 thuốc nổ, la bàn và kĩ thuật in sau này.
 - Y học: Bộ Hoàng đế nội kinh của Hoa Đà (một trong “tứ đại 0,25
 danh y của Trung Quốc) được coi là sách kinh điển của y học cổ 
 truyền Trung Hoa.
 - Kiến trúc và điêu khắc: Các triều đại từ Tần đến Tuỳ đều 0,25
 chú trọng xây dựng những công trình kiến trúc đồ sộ: Vạn Lý 
 Trường Thành, Lăng Ly Sơn, 
 Chọn hai thành tựu của văn minh Trung Quốc thời cổ đại 0,5 
 có ảnh hưởng tới văn hoá của người Việt : (0,5 điểm) điểm
 Gợi ý: - Chữ viết : Chữ Nôm được sáng tạo từ chữ Hán. 0,5
 - Tôn giáo: Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo.
 - Ngoài ra, các thành tựu về khoa học tự nhiên như bàn tính, 
 lịch can chi, chữa bệnh bằng châm cứu đều có tác động sâu rộng 
 đến nền văn minh của người Việt Câu 2 Trong quá trình giao lưu văn hóa, chữ viết và văn học Đông 
 (1 Nam Á đã tiếp nhận những ảnh hưởng văn hóa Ấn Độ.
điểm) * Chữ viết: 0.5
 Nhiều nhóm cư dân Đông Nam Á đã tạo ra chữ viết riêng dựa trên 
 hệ thống chữ cổ của người Ấn Độ.
 + Chữ Khơ – me cổ của người Khơ-me (Cam-pu-chia).
 + Chữ Môn cổ của người Môn (Mi-an-ma).
 + Chữ Mã Lai cổ của người Mã Lai.
 * Văn học: Người Đông Nam Á đã tiếp thu văn học của người Ấn 0,5
 Độ, đặc biệt là việc phóng tác các bộ sử thi từ sử thi Ra-ma-y-a-na 
 tạo nên các bộ sử thi tiêu biểu của dân tộc mình:
 + Phạ Lắc – Phạ Lam (Lào).
 + Ra-ma-kien (Thái Lan).
 + Ra-ma-y-a-na (In-đô-nê-xi-a)
 + Riêm Kê (Cam-pu-chia).
 Phần II. Phân môn Địa lí:
 I. Trắc nghiệm:( 2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án B A C A B A A C
 II. Tự luận: ( 3 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 1
 a, Vào ngày 22 tháng 6, nửa cầu Bắc là mùa nóng, nửa cầu Nam là 0,5
 mùa lạnh. 
 -Vì lúc đó nửa cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời, có góc nhập xạ lớn 0,5
 nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt, còn nửa cầu Nam không ngả về 
 phía Mặt Trời nên có góc nhập xạ nhỏ, nhận được ít ánh sáng và 
 nhiệt.
 b, Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh: (0,5đ)
 Nội sinh Ngoại sinh
 Khái niệm Là các quá trình xảy ra Là các quá trình xảy ra 
 trong lòng Trái Đất. ở bên ngoài, trên bề 0,5
 mặt Trái Đất.
 Kết quả Tạo ra các dạng địa Tạo ra các dạng địa 
 hình lớn. hình nhỏ.
 2 a. Khí quyển được chia làm 3 tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu, 0,5
 các tầng cao của khí quyển
 b. Phân biệt dạng địa hình núi và đồi:
 Núi Đồi
 0,5
 Độ cao Từ 500 mét trở lên so Không quá 200m so với mực nước biển. với các vùng đất xung 
 0,25đ quanh. 0,25đ
3 HS đưa ra được thông tin về thời gian, địa điểm, thiệt hại của 0,5
 1 trận động đất bất kì trên thế giới. 0,5đ
 Người ra đề Tổ chuyên môn Ban giám hiệu
Lâm Văn Tráng Lại Thanh Hoàng Lâm Văn Tráng
Hù Văn Minh

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_6_de_1_nam_hoc_2022_2.docx