PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NẬM KHÁNH NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian: 90 phút Đề 1 A. MA TRẬN PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ kiểm tra, đánh giá Chương/ Tổng Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề % điểm đơn vị kiếnthức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử XÃ HỘI Sự chuyển biến và NGUYÊN phân hóa của xã hội 2 TN 5 THUỶ nguyên thủy Ai cập và Lưỡng Hà cổ 1TN 2,5 đại Ấn Độ cổ đại 1 TN 2,5 XÃ HỘI CỔ Trung Quốc từ thời cổ 1/2 ĐẠI 1/2TL 20 đại đến thế kỉ VII TL Hi Lạp và La Mã cổ 1 TN 2,5 đại ĐÔNG NAM Á Các quốc gia sơ kì 1 TN 2,5 TỪ NHỮNG Đông Nam Á THẾ KỈ TIẾP Sự hình thành và bước GIÁP ĐẦU đầu phát triển của các 2 TN 5 CÔNG vương quốc phong kiến NGUYÊN ĐẾN ở Đông Nam Á (từ thế THẾ KỈ X. kỉ VII đến thế kỉ X) Giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu 1TL 10 công nguyên đến thế kỉ X Số câu 8 TN 1/2TL 1TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý Nội dung . Chủ đề . Nội dung Số câu . . .. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung (LS; ĐL) 40% 30% 20% 10% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ Chương/ Nội Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn (Trình bày cụ thể các mức độ nhận thức được liệt TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng vị kiến kê trong CTGDPT- tối thiểu) * cao thức Phân môn Lịch sử Nhận biết – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và 2TN Sự chuyển XÃ HỘI phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã NGUYÊN biến và phân 1 hội có giai cấp. * hóa của xã hội THUỶ – Nêu được một số nét cơ bản của xã nguyên thủy hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. * – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp Thông hiểu - Mô tảđược sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ. – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Nhận biết – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. –Kể tên và nêu được những thành tựu Ai cập và 1TN XÃ HỘI chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng 2 Lưỡng Hà cổ CỔ ĐẠI Hà. * đại Thông hiểu – Phân tích được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. - Nhận biết – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ. – Trình bày được những điểm chính về 1TN chế độ xã hội của Ấn Độ. * Ấn Độ cổ đại Thông hiểu - Giải thích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng đến sự hình thành nền văn minh Ấn Độ cổ đại. - Nhận biết – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. Thông hiểu – Trình bày những thành tựu tiêu biểu 1/2TL của nền văn minh Trung Quốc. * Trung Quốc từ – Mô tả được sơ lược quá trình thống thời cổ đại đến nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở thế kỉ VII Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Vận dụng cao: Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của TQ có 1/2 TL ảnh hưởng đến hiện nay Nhận biết Hi Lạp và La – Trình bày được tổ chức nhà nước Mã cổ đại thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. * 1TN Thông hiểu – Trình bày được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao – Đánh giá được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay. ĐÔNG Nhận biết NAM Á – Trình bày được sơ lược về vị trí địa lí 2TN TỪ của vùng Đông Nam Á.* NHỮNG - Trình bày được quá trình xuất hiện và THẾ KỈ Các quốc gia sự giao lưu thương mại của các quốc TIẾP sơ kì Đông gia sơ kì ở ĐNA từ đầu công nguyên GIÁP Nam Á đến thế kỉ VII.* ĐẦU – Trình bày được quá trình xuất hiện CÔNG các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ NGUYÊN đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. ĐẾN THẾ Sự hình thành Nhận biết 3 KỈ X. và bước đầu - Nêu được sự hình thành và phát triển phát triển của ban đầu của các vương quốc phong 1TN các vương kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông quốc phong Nam Á. kiến ở Đông Nam Á (từ thế kỉ VII đến thế kỉ X) Giao lưu văn Vận dụng hóa ở Đông - Phân tích được những tác động chính Nam Á từ đầu của quá trình giao lưu thương mại và 1TL công nguyên văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công đến thế kỉ X nguyên đến thế kỉ X. 8TN 1/2TL 1 TL 1/2 TL Số câu/loại câu 20 15 10 5 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tổng hợp chung (LS và ĐL) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học 2022 - 2023 NẬM KHÁNH Môn: Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề a) Khung ma trận Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nội Chương/ Thông % điểm TT dung/Đơn vị Nhận Vận Vận Chủ đề hiểu kiến thức biết dụng dụng cao Phân môn Địa lí 1 Chương – Hình dạng, 2TN * 5% 1+ 3 tiết kích thước 0,5đ 0,5 điểm chương Trái Đất. 2 (10% - đã kiểm tra giữa kì I) 0,5 điểm 2 TRÁI ĐẤT – - Chuyển HÀNH động của Trái 1TL 10% TINH Đất quanh 1,0đ – 1,0 – CỦA Mặt Trời và 1,5đ 1,5điểm HỆ hệ quả. MẶT TRỜI ( 3 tiết: 22,5% - 1,0điểm) 3 CẤU – Cấu tạo của TẠO Trái Đất CỦA – Các mảng TRÁI kiến tạo 4 TN 1TL* 1 TL* 1TL 25% ĐẤT. – Hiện tượng 1,0 đ 0,5đ – 0,5đ – 0,5đ 2-2,5 điểm VỎ động đất, núi 0đ 1.0 TRÁI lửa và sức ĐẤT (6 phá hoại của tiết: các tai biến 45%-2,5 thiên nhiên điểm) này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản 4 KHÍ – Các tầng HẬU khí quyển. VÀ Thành phần BIẾN không khí ĐỔI – Các khối 10% 2TN * 1TL* KHÍ khí. Khí áp 1,0 điểm 0,5đ 0,5đ- 0đ HẬU và gió (3tiết: 22,5%- 1,0 điểm) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 2,0 điểm 1,5 1,0 điểm 0,5 điểm 5,0 điểm điểm b) Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề vị kiến Nhận Vận hiểu dụng thức biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 Chương 1+ – Hình Nhận biết 3 tiết dạng, - Xác định được trên chương 2 kích bản đồ và trên quả (10% - đã thước Địa Cầu: kinh tuyến kiểm tra giữa Trái Đất gốc, xích đạo, các kì I) bán cầu. 2TN 0,5 điểm- – Đọc được các kí * 10% hiệu bản đồ và chú 0,5đ giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. – Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục. 2 TRÁI ĐẤT - Chuyển Nhận biết – HÀNH động của – Mô tả được chuyển TINH CỦA Trái Đất động của Trái Đất HỆ MẶT quanh quanh Mặt Trời. TRỜI Mặt Trời ( 3 và hệ Thông hiểu tiết)1,0điểm quả. – Trình bày được -22,5% hiện tượng ngày đêm 1TL dài ngắn theo mùa. 1,0đ 3 CẤU TẠO – Cấu tạo Nhận biết CỦA TRÁI của Trái – Trình bày được cấu ĐẤT. VỎ Đất tạo của Trái Đất gồm TRÁI ĐẤT – Các ba lớp. 4 TN (6 tiết (2,5 mảng – Trình bày được 1,0 đ điểm-45%) kiến tạo hiện tượng động đất, – Hiện núi lửa tượng – Kể được tên một số động đất, loại khoáng sản. núi lửa và Thông hiểu sức phá – Nêu được nguyên hoại của nhân của hiện tượng các tai động đất và núi lửa. biến thiên – Phân biệt được quá nhiên này trình nội sinh và – Quá ngoại sinh: Khái trình nội niệm, nguyên nhân, 1TL* sinh và biểu hiện, kết quả. 0,5đ ngoại – Trình bày được tác sinh. động đồng thời của Hiện quá trình nội sinh và tượng tạo ngoại sinh trong hiện núi tượng tạo núi. – Các Vận dụng dạng địa – Xác định được trên hình lược đồ các mảng 1 chính kiến tạo lớn, đới tiếp TL* – Khoáng giáp của hai mảng xô 0,5đ sản vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao 1TL – Tìm kiếm được 0,5đ thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4 KHÍ HẬU – Các Nhận biết VÀ BIẾN tầng khí – Mô tả được các ĐỔI KHÍ quyển. tầng khí quyển, đặc HẬU (3tiết) Thành điểm chính của tầng (1,0 điểm- phần đối lưu và tầng bình 22,5%) không khí lưu; – Các – Kể được tên và nêu khối khí. được đặc điểm về Khí áp và nhiệt độ, độ ẩm của gió một số khối khí. – Trình bày được sự 2TN phân bố các đai khí * áp và các loại gió 0,5đ thổi thường xuyên trên Trái Đất. Thông hiểu – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Vận dụng 1TL – Biết cách sử dụng 0,5đ khí áp kế. Số câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu Điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 điểm điểm điểm điểm 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022- 2023 NẬM KHÁNH MÔN: Lịch sử và Địa lí Đề 1 Lớp: 6 Thời gian: 90 phút Phần I. Phân môn lịch sử I. Trắc nghiệm (2 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng Câu 1. Kim loại được phát hiện và sử dụng vào khoảng thiên niên kỉ nào? A. Thế kỉ II TCN. B.Thế kỉ III TCN. C. Thế kỉ IV TCN. D. Thế kỉ V TCN. Câu 2 .Nguyên nhân nào dẫn tới sự tan rã của xã hội nguyên thủy? A. Sự xuất hiện của công cụ kim loại. B. Sự phát triển của kĩ thuật mài đá. C. Dân số ngày càng tăng. D. Con người biết sử dụng lửa. Câu 3: Chữ viết của người Lưỡng Hà là A. Chữ hình nêm viết trên đất sét. B. Chữ tượng hình. C. Chữ hình triện. D. Chữ viết trên giấy Pa-pi-lut. Câu 4. Chế độ đẳng cấp Vác-na được thiết lập dựa trên sự phân biệt về: A. Tôn giáo. B. Giới tính. C. Địa bàn cư trú. D. Chủng tộc và màu da. Câu 5. Thành tựu văn hóa của cư dân Hi Lạp, La Mã cổ đại là: A. Kỹ thuật ướp xác. B. Hệ số có 10 chữ số, đặc biệt là chữ số 0 C. Hệ chữ cái La-tinh (A, B, C ) D. Âm lịch. Câu 6. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa: A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 7. Một trong những hải cảng sầm uất ở Đông Nam Á những thế kỉ đầu công nguyên là: A. Mác-xây. B. Pi-rê. C. Am-xtét-đam D. Óc Eo. Câu 8. Vương quốc phong kiến nào dưới đây được hình thành ở vùng Đông Nam Á lục địa? A. Sri Vi-giay-a. B. Chân Lạp. C. Ca-lin-ga. D. Ma-ta-ram. II. Tự luận (3điểm) Câu 1. (2 điểm): Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc thời cổ đại? Hãy chọn hai thành tựu có ảnh hưởng đến văn hoá người Việt mà em biết? Câu 2.(1điểm): Chứng minh rằng chữ viết, văn học Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ? Phần II. Phân môn Địa lí: I. Trắc nghiệm (2 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng Câu 1(0,25 điểm). Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt Trời? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2 (0,25 điểm). Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất từ A. Tây sang Đông C. Đông sang Tây B. Bắc xuống Nam D. Nam lên Bắc Câu 3 (0,25 điểm). Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm A. 2 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp. D. 5 lớp. Câu 4 (0,25 điểm). Khoáng sản năng lượng là A. than đá, dầu mỏ C. đồng, dầu mỏ. B. than đá, sắt. D. than đá, đá vôi. Câu 5 (0,25 điểm). Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là A. 10000C. C. 15000C. B. 50000C. D. 37000C. Câu 6 (0,25 điểm). Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực? A. Hang động caxtơ. C. Núi lửa, động đất. B. Các đỉnh núi cao. D. Vực thẳm, hẻm vực. Câu 7 (0,25 điểm). Gió mậu dịch hoạt động trong khoảng: A. 300B-300 N. B.300N - 600 N C. 300B - 600 B. D. 600B - 900 B. Câu 8 (0,25 điểm). Khí Oxy chiếm bao nhiêu % trong thành phần không khí gần bề mặt Trái Đất? A. 1 B. 10 C. 21 D. 78 II. Tự luận (3 điểm) Câu 1(1,5 điểm): a, Cho hình sau:(1,0 điểm) Dựa vào hình 2 và kiến thức đã học em hãy cho biết: Vào ngày 22/6 bán cầu Bắc đang là mùa gì, bán cầu Nam đang là mùa gì. Tại sao? b, (0,5 điểm) Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh về khái niệm, kết quả? Câu 2 (1,0 điểm): a, ( 0,5 điểm) Cho biết khí quyển gồm những tầng nào ? b, (0,5 điểm) Hãy phân biệt sự khác nhau dạng địa hình đồi và núi về độ cao? Câu 3 ( 0,5 điểm) Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy đưa ra một số thông tin về thảm hoạ của một trận động đất trên thế giới mà em biết? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022- 2023 NẬM KHÁNH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Phần I: Phân môn Lịch sử: I. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A D C A D B II. Tự luận (điểm): * Một số thành tựu văn minh tiêu biểu của người Trung Quốc 1,5 Câu 1 cổ đại: điểm ( 2 đ) - Chữ viết: Từ thời nhà Thương, người Trung Quốc đã khắc 0,25 chữ trên mai rùa, xương thú, gọi là giáp cốt văn. - Văn học: Kinh Thi là tập thơ cổ nhất ở Trung Quốc, có ảnh hưởng lớn đến văn học của các nước khác, trong đó có Việt Nam. - Tư tưởng: Thời cổ đại, xuất hiện nhiều nhà tư tưởng nổi 0,25 tiếng, tiêu biểu là Khổng Tử và Lão Từ. - Sử học: Người Trung Quốc xưa rất có ý thức về việc chép sử. Những bộ sử tiêu biểu như Sử kí củaTư Mã Thiên. - Lịch: Người Trung Quốc cũng đã phát minh ra một loại lịch 0,25 dựa trên sự kết hợp giữa âm lịch và dương lịch mà cho đến ngày nay vẫn ảnh hưởng đến cách tính thời gian của nhiều nước phương Đông. - Khoa học-kỹ thuật: nguời Trung Quốc cổ đại đã đặt nền 0,25 tảng cho bốn phát minh quan trọng về mặt kỹ thuật, đó là giấy, thuốc nổ, la bàn và kĩ thuật in sau này. - Y học: Bộ Hoàng đế nội kinh của Hoa Đà (một trong “tứ đại 0,25 danh y của Trung Quốc) được coi là sách kinh điển của y học cổ truyền Trung Hoa. - Kiến trúc và điêu khắc: Các triều đại từ Tần đến Tuỳ đều 0,25 chú trọng xây dựng những công trình kiến trúc đồ sộ: Vạn Lý Trường Thành, Lăng Ly Sơn, Chọn hai thành tựu của văn minh Trung Quốc thời cổ đại 0,5 có ảnh hưởng tới văn hoá của người Việt : (0,5 điểm) điểm Gợi ý: - Chữ viết : Chữ Nôm được sáng tạo từ chữ Hán. 0,5 - Tôn giáo: Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo. - Ngoài ra, các thành tựu về khoa học tự nhiên như bàn tính, lịch can chi, chữa bệnh bằng châm cứu đều có tác động sâu rộng đến nền văn minh của người Việt Câu 2 Trong quá trình giao lưu văn hóa, chữ viết và văn học Đông (1 Nam Á đã tiếp nhận những ảnh hưởng văn hóa Ấn Độ. điểm) * Chữ viết: 0.5 Nhiều nhóm cư dân Đông Nam Á đã tạo ra chữ viết riêng dựa trên hệ thống chữ cổ của người Ấn Độ. + Chữ Khơ – me cổ của người Khơ-me (Cam-pu-chia). + Chữ Môn cổ của người Môn (Mi-an-ma). + Chữ Mã Lai cổ của người Mã Lai. * Văn học: Người Đông Nam Á đã tiếp thu văn học của người Ấn 0,5 Độ, đặc biệt là việc phóng tác các bộ sử thi từ sử thi Ra-ma-y-a-na tạo nên các bộ sử thi tiêu biểu của dân tộc mình: + Phạ Lắc – Phạ Lam (Lào). + Ra-ma-kien (Thái Lan). + Ra-ma-y-a-na (In-đô-nê-xi-a) + Riêm Kê (Cam-pu-chia). Phần II. Phân môn Địa lí: I. Trắc nghiệm:( 2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C A B A A C II. Tự luận: ( 3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a, Vào ngày 22 tháng 6, nửa cầu Bắc là mùa nóng, nửa cầu Nam là 0,5 mùa lạnh. -Vì lúc đó nửa cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời, có góc nhập xạ lớn 0,5 nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt, còn nửa cầu Nam không ngả về phía Mặt Trời nên có góc nhập xạ nhỏ, nhận được ít ánh sáng và nhiệt. b, Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh: (0,5đ) Nội sinh Ngoại sinh Khái niệm Là các quá trình xảy ra Là các quá trình xảy ra trong lòng Trái Đất. ở bên ngoài, trên bề 0,5 mặt Trái Đất. Kết quả Tạo ra các dạng địa Tạo ra các dạng địa hình lớn. hình nhỏ. 2 a. Khí quyển được chia làm 3 tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu, 0,5 các tầng cao của khí quyển b. Phân biệt dạng địa hình núi và đồi: Núi Đồi 0,5 Độ cao Từ 500 mét trở lên so Không quá 200m so với mực nước biển. với các vùng đất xung 0,25đ quanh. 0,25đ 3 HS đưa ra được thông tin về thời gian, địa điểm, thiệt hại của 0,5 1 trận động đất bất kì trên thế giới. 0,5đ Người ra đề Tổ chuyên môn Ban giám hiệu Lâm Văn Tráng Lại Thanh Hoàng Lâm Văn Tráng Hù Văn Minh
Tài liệu đính kèm: