Đề kiểm tra học kì I - Khối 8 môn tiếng Anh thời gian làm bài: 60 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1085Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Khối 8 môn tiếng Anh thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I - Khối 8 môn tiếng Anh thời gian làm bài: 60 phút
PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP
TỔ PHỔ THÔNG
Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 8
MÔN TIẾNG ANH
Ngày kiểm tra: 13/12/2014
Thời gian làm bài: 60 phút
(Học sinh làm bài trên tờ đề này)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chỉ có hai trang)
Số mật mã
Số thứ tự
"- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Số mật mã
Số thứ tự
I. Listen carefully , then do the following tasks: (1.0pt)
	Multiple Choice:
	1. The farmer and his family lived a __________________life.
	poor	comfortable	quiet	happily
	2. He discovered one of the chickens __________________ a gold egg.
	lay	laid	played	lie
	True or False: 
	3. His wife cut open all the chickens.	_____________
	4. There were many gold eggs for the farmer and his wife.	_____________
II . Choose the most appropriate word or phrase to fill in each blank. (2.0pts)
5. My friends are quite reserved ___________________ public.
at
with	
on
in
6. Sorry, she’s out. Would you like to ____________________ her a message?
do
leave
live
take
7. Vietnamese is our _______________________.
speaking
voice
language 
mother tongue
8. If you don’t know the _____________________of a word, you can look it up in a dictionary.
habit
comment
meaning
memory
9. Have you seen the new ____________________ of paintings at Tu Do Gallery?	
exhibition 
area
mall
products
10. No one helped him; he did it ______________________.
himself all
all by himself
by himself all
all by him
11. Do you need any help? - ________________________
I’m sorry. 
Yes, thanks. 
Yes, I need.
What can I do for you?
12. They offer a 10 percent _________________ on bus travel for students.
discount
term
fund
comfort
 III. Read the passage. Then decide which option best fits each blank. (1.5pts) 
The Young Pioneers and Youth (13) __________________ was founded in Viet Nam on March 26th, 1931. It builds characters and (14) ___________________ good citizenship and personal fitness. The Y& Y has many plans to help the community. It encourages all (15) _________________ to take part in different programs. The (16) _________________ program can help people save natural resources. The “Rosy smile” program helps (17) ___________________ funds for the poor children. The “Green Sunday” program makes the city more beautiful with clean streets, plenty of trees and flowers. It gives more green colors to the city and it is done on Sunday, so it has the name “Green Sunday”. There are some more (18) __________________ programs, such as “Helping the elderly and street children”, “Supporting cultural sport activities”, “Young scientists”, ect.
13. Organize
Organization
Organized
Organizing
14. encourages
encouraged
encouraging
encourage
15. member
membership
person
members
16. helping
raising
recycling
painting
17. getting
making
talking
raising
18. beautiful
helpful
hopeful
successful
"- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
IV. Choose the underlined word or phrase (A, B, C, or D) that needs correcting. (0.5pt) 
19. This bag is as cheap like that one. 	 ____________ 
 A	 B C D
20. However, he needs to improve his listen skills. ____________
 A B	 C D
V.	Use the correct form of the word given in each sentence. (1.0pt) 
21. When you want to offer _____________________, what can you say? (assist)
22. David studied _____________________ hard this semester. (reality )
23. It is not _____________________ to leave small objects around a child. (safety)
24. We will interview only three_____________________for the job. (apply)
VI. Use the correct tense or form of the verb given in each sentence. (1.0pt)
25. I ____________________in this house since last week. (live)
26. Last year, Mr Nam bought a new car. It _________________a lot of money. (cost)
27. They were proud of ____________________ so successful. (be)
28. The Y &Y is planning ________________________the community. (help)
VII. Read the passage, then write TRUE or FALSE for each sentence: (1.0pt)
 A new shopping mall is opening in Nam’s neighborhood today. It is very different from the present shopping area. All the shops are under one roof. That will be very convenient, especially during the hot and humid summer months. Customers will shop in comfort and won’t notice the weather.
 Some people in the neighborhood, however, are not happy about the changes.The owners of the small stores on Tran Phu Street think the mall will take their business. Some of the goods in the new stores will be the same as the ones in the small shops, but the stores in the mall will offer a wider selection of products, some at cheaper prices.
29. All the shops in the mall are under one roof. 	 ______________
30. It is uncomfortable for people in Nam’s neighborhood to shop in hot and ______________
 humid summer months. 	 
31. Everyone in the neighborhood is pleased about the new mall. 	 ______________
32. Some of the stores on Tran Phu Street may have to close. ______________ 
VIII. Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one: (2.0pts)
 33. Tom said to Jane, “Can you help me with my pronunciation?”
 => Tom told _________________________________________________.
 34. I often played volley every Sunday morning last year.
 => I used to ________________________________________________.
 35. Your bag is the same as mine.
 => Your bag is not ____________________________________________.
 36. They began studying English three years ago. 
 => They have ________________________________________________.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN TIẾNG ANH 8 
NGÀY KIỂM TRA: 13/12/2014
I. (Textbook - Unit 4- listen)
1. comfortable	2. laid
3. False	 	4. False
II. 
5. in	6. leave
7. mother tongue	8. meaning 
9. exhibition	10. all by himself
11. Yes, thanks.	12. discount
III. 
	13. Organization	16. recycling	
	14. encourages	 	 	 17. raising
	15. members	 	18. helpful
IV.
	19. B => as	20. D => listening
V.	
assistance	22. really
23. safe	24. applicants
VI.
	25. have lived	26. cost	
27. being	28. to help
VII.
	29. True	30. False
31. False	32. True
VIII.
33. Tom told Jane to help him with his pronunciation.
34. I used to play volleyball every Sunday morning last year.
35. Your bag is not different from mine. 
36. They have studied English for three years. 
	* MỖI CÂU ĐÚNG ĐƯỢC 0,25 ĐIỂM
	* PHẦN VIII: MỖI CÂU ĐÚNG ĐƯỢC 0,5 ĐIỂM
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 
MÔN TIẾNG ANH 8
(Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận)
KIẾN THỨC
 NĂNG LỰC/KỸ NĂNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
LISTENING 
Multiple Choice + 
True-False
Số câu: 4; Số điểm: 1 
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
GRAMMAR 
Multiple choice
Số câu: 4; Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
VOCABULARY 
Multiple choice
Số câu: 4; Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
 READING
Gap filling 
Số câu: 6; Số điểm: 1,5
Tỉ lệ %: 15
Số câu: 4
 Số điểm: 1,0
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
Errors
Số câu: 2; Số điểm: 0,5
Tỉ lệ %: 5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
WORD FORM
Số câu: 4; Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
VERB TENSE - FORM
Số câu: 4; Số điểm: 1,0
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
READING 
True - False
Số câu: 4; Số điểm: 1,0
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
WRITING
 Rewriting sentences 
Số câu: 4; Số điểm: 2,0
Tỉ lệ %: 20
Số câu: 4
 Số điểm: 2,0
Tổng số câu : 36
 Tổng số điểm: 10
Số câu: 12
 Số điểm: 3,0
Số câu: 16
 Số điểm: 4,0
Số câu: 8
 Số điểm: 3,0

Tài liệu đính kèm:

  • docAnh 8.doc