PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình: a) x2 – 6x + 8 = 0 b) c) x4 – 3x2 – 10 = 0 d) Bài 2: (2 điểm) a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đồ thị (D) của hàm số y = x + 1 trên cùng một hệ trục toạ độ. b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính. Bài 3: (1,5 điểm) Cho phương trình x2 + (2m + 1)x + (m – 4) = 0 với m là tham số và x là ẩn số. a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m. b) Tính giá trị của biểu thức theo tham số m: Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O, R), từ điểm M nằm ngoài (O) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A, B là tiếp điểm). Vẽ đường kính AC của (O), MC cắt (O) tại D (D khác C). OM cắt AB tại H. a) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp và MB2 = MC.MD. b) Chứng minh: MO.MH = MC.MD. c) CH cắt (O) tại I (I khác C). Chứng minh: tứ giác COIM nội tiếp. d) Tính số đo góc MIB. . HẾT. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2014-2015 Bài 1: (3 điểm) Thu gọn biểu thức: a) D = (-6)2 – 4.1.8 = 4 > 0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) a + b + c = = 0 Vậy phương trình có hai nghiệm: 0,25đ 0,25đ 0,25đ c) x4 – 3x2 – 10 = 0 (1) đặt t = x2, điều kiện: t ³ 0 Û t2 – 3t – 10 = 0 D = (-3)2 – 4.1.(-10) = 49 > 0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: t = 5 Û x2 = 5 Û 0,25đ 0,25đ 0,25đ d) Û Û Û 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2 : a) - Bảng giá trị đúng - Vẽ hình đúng 0,5đ 0,5đ b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): Û -x2 = 4x + 4 Û x2 + 4x + 4 = 0 Û (x + 2)2 = 0 Û x = -2 Thay x = -2 vào hàm số y = x + 1 ta được y = -2 + 1 = -1 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (-2; -1) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3: a/ D = (2m + 1)2 – 4.1.(m – 4) = 4m2 + 4m + 1 – 4m + 17 = 4m2 + 18 > 0 với mọi giá trị của m Vạy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 0,25đ 0,25đ b) Theo định lý viet ta có: S = x1 + x2 = -2m – 1 P = x1.x2 = m – 4 Ta có: A = = (x1x2 – x1 – x2 + 1)2 + 16x1x2 = (P – S + 1)2 + 16P = (m – 4 + 2m + 1 + 1)2 + 16.(m – 4) = (3m – 2)2 + 16m – 64 = 9m2 – 12m + 4 + 16m – 64 = 9m2 + 4m – 60 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 4: a) Xét tứ giác MAOB: ÐMAO + ÐMBO = 900 + 900 = 1800 (GT) Þ tứ giác MAOB nội tiếp. Xét DMDB và DMBC: ÐBMC là góc chung ÐMBD = ÐMCB (cùng chắng cung BD) Þ DMDB DMBC (g.g) Þ Þ MB2 = MC.MD 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) Ta có: MA = MB và OA = OB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Þ MO là đường trung trực của AB Þ MO ^ AB. DMOB vuông tại B có đường cao BH Þ MB2 = MH.MO Mà MB2 = MC.MD (chứng minh trên) Þ MO.MH = MC.MD 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ c) DMOB vuông tại B có đường cao BH Þ OB2 = OH.OM Mà OB = OC = R Þ OC2 = OH.OM Þ Xét DCOH và DMOC: ÐCOM là góc chung (chứng minh trên) Þ DCOH DMOC (c.g.c) Þ ÐOCH = ÐOMC DOIC cân tại O (OC = OI = R) Þ ÐOCH = ÐOIC Þ ÐOMC = ÐOIC Þ tứ giác COIM nội tiếp 0,25đ 0,25đ 0,25đ d/ Tứ giác COIM nội tiếp Þ ÐOMI = ÐOCI mà ÐOCI = ÐHBI (cùng chắn cung AI) Þ ÐOMI = ÐHBI Þ tứ giác BHIM nội tiếp Þ ÐBIM = ÐBHM = 900 0,25đ 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: