Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 8

docx 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 2883Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 8
ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trường hợp nào sau đây vừa có động năng vừa có thế năng?
A. Một ôtô đang leo dốc.	B. Ôtô đang chạy trên đường nằm ngang.
C. Nước được ngăn trên đập cao.	D. Hòn đá nằm yên bên đường.
Câu 2. Một người kéo một gàu nước có trọng lượng 10N từ giếng sâu 7,5m trong thời gian 30 giây. Công suất của người đó là:
A. 150W
B. 2,5W
C. 75W
D. 5W
Câu 3. Động năng của vật phụ thuộc vào:
A. Khối lượng và vị trí của vật
C. Vận tốc và vị trí của vật
B. Khối lượng và vận tốc của vật
D. Vị trí của vật so với mặt đất
Câu 4. Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau đây:
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng
B. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách
C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh
D. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật chuyển động càng nhanh.
Câu 5. Khi bỏ một miếng kim loại đồng đã được nung nóng tới 900C vào một cốc nước ở 200C. Nhiệt năng của miếng đồng và nước sẽ thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của miếng đồng và nước đều tăng	B. Nhiệt năng của miếng đồng và nước đều giảm
C. Nhiệt năng của miếng đồng giảm và nước tăng	D. Nhiệt năng của miếng đồng tăng và nước giảm.
Câu 6. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?
A. Đồng; không khí; nước
C. Nước; đồng; không khí
B. Không khí; đồng; nước
D. Đồng; nước; không khí
Câu 7. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ ở chất khí
C. Ở tất cả các chất, kể cả chân không
B. Chỉ ở chất lỏng
D. Chất khí và chất lỏng
Câu 8. Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t1 đến t2
A. Q = m.c.( t2 – t1)
C. Q = m.c.( t1 – t2)
B. Q = ( t2 – t1)m/c
D. Q = m.c.( t1 + t2)
Câu 9. Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì :
 A. Khối lượng của vật tăng C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật đều tăng
 B. Trọng lượng của vật tăng D. Nhiệt độ vật tăng
Câu 10. Chọn đáp án sai: Muốn có sự dẫn nhiệt từ vật này sang vật kia thì:
A. Hai vật phải tiếp xúc với nhau.
B. Vật có nhiệt độ cao hơn truyền sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Vật có khối lượng lớn hơn truyền cho vật có khối lượng nhỏ hơn.
D. Vật có nhiệt năng lớn hơn truyền sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
Câu 11. Thả vào chậu nước có nhiệt độ t1 một thỏi nhôm được đun nóng đến nhiệt độ t2 , t2 > t1 Sau khi cân bằng nhiệt , cả hai có nhiệt độ t . Ta có:
A. t2 > t1> t B. t2 > t> t1 C. t > t1> t2 D. t > t2> t1
Câu 12. Một ấm nhôm có khối lượng 300g chứa 1 lít nước. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun nước trong ấm từ 250C đến khi nước trong ấm sôi lên.
A. 334,8 kJ. B. 178,4 kJ. C.380 kJ. D.672,12 kJ.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Một máy khi hoạt động với công suất Ƥ = 1600(W) thì nâng được vật nặng m= 100(kg) lên độ cao 12(m) trong 30 giây.
Tính công mà máy đã thực hiện được trong thời gian nâng vật
Tính hiệu suất của máy trong quá trình làm việc?
Câu 2. (1điểm) Có những hình thức truyền nhiệt chủ yếu nào? Các hình thức đó xảy ra chủ yếu trong môi trường nào? 
Câu 3. (1điểm) Tại sao về mùa đông chim thường hay đứng xù lông ?
Câu 4. (3 điểm) Một người thả 300(g) chì ở nhiệt độ 1000C vào 250(g) nước ở nhiệt độ 58,50C làm cho nước nóng lên tới 600C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K và bỏ qua sự hao phí nhiệt ra môi trường bên ngoài. Hãy tính:
Nhiệt độ của chì khi có cân bằng nhiệt
Nhiệt lượng nước đã thu vào
Nhiệt dung riêng của chì?
Bài làm:
ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó:
 A. Có khối lượng lớn B. Chịu tác dụng của một lực lớn
 C. Có trọng lượng lớn D. Có khả năng thực hiện công lên vật khác.
Câu 2. Khi nhiệt độ của vật càng cao thì:
 A. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
 B. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật được tạo ra càng nhiều.
 C. Khối lượng của vật càng tăng. D. Khối lượng của vật càng giảm.
Câu 3. Nhiệt năng của một vật phụ thuộc vào:
A. Sự chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật. B. Khối lượng riêng của vật. 
C. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật. D. Vật được làm từ chất liệu gì
Câu 4. Một viên đạn đang bay trên cao, những dạng năng lượng mà viên đạn có được là:
 A. Động năng và cơ năng B. Động năng, thế năng và nhiệt năng
 C. Thế năng và cơ năng D. Động năng, thế năng và nhiệt lượng
Câu 5. Vật nào sau đây có khả năng hấp thụ nhiệt tốt:
 A. Vật có khả năng dẫn nhiệt tốt B. Vật có bề mặt sần sùi và sẫm màu
 C. Vật có bề mặt nhẵn, màu sáng D. Vật có nhiệt năng thấp.
Câu 6. Nhiệt dung riêng có đơn vị là:	
A. J 	 	B. J/kg 	C. J/kg.K 	D. J/K 
Câu 7. Trong các vật nào sau đây có thế năng đàn hồi:
A. Viên đạn đang bay.	B. Lò xo để ở một độ cao so với mặt đất.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt phẳng nằm ngang D. Lò xo bị ép nằm trên mặt phẳng nằm ngang.
Câu 8. Đặt một chiếc thìa vào một ly nước đá đang tan, chiếc thìa lạnh đi, ta nói:
A. Nước đá truyền nhiệt cho chiếc thìa.	B. Chiếc thìa truyền nhiệt cho nước đá.
C. Ly truyền nhiệt cho chiếc thìa.	D. Chiếc thìa lạnh đi bằng hình thức đối lưu.
Câu 9. Chọn nhận xét sai .
A. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng nở vì nhiệt.
B. Trong hiện tượng đối lưu có sự truyền nhiệt lượng từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng cơ học: lớp nước nóng đi lên, lớp nước lạnh đi xuống.
D. Sự đối lưu xảy ra khi hai vật rắn có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau.
Câu 10. Một máy kéo trong thời gian 1 phút thực hiện một công là 30 000J . Công suất của máy kéo đó là: 
A. P = 30 000W	B . 1800 000W	C . 500W	D. 500Kw
Câu 11. Khi đun một ấm nước, nhiệt độ của nước tăng nhanh chủ yếu là do:
A. Sự dẫn nhiệt.	B. Sự đối lưu.
C. Bức xạ nhiệt.	D. Bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
Câu 12. Khi pha 100g nước sôi vào 100g nước ở nhiệt độ 200C, ta được 200g nước ở nhiệt độ:
A. 1000C	 B. 600C	 
C. 200C	 	D . 500C	.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 90N, đi liền một mạch trong 3 giờ được 36km. Tính công suất trung bình của con ngựa.
Câu 2. (2 điểm) 
Nêu khái niệm đối lưu?
Nói nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là gì ?
Câu 3. (1 điểm) Tại sao khi rót nước sôi vào cốc thủy tinh thì cốc dày dễ bị vỡ hơn cốc mỏng ? Muốn cốc khỏi bị vỡ khi rót nước sôi vào thì làm thế nào ?
Câu 4. (2,5 điểm) Thả một quả cầu bằng đồng được đun nóng đến nhiệt độ 1200C vào 0,5kg nước ở 300C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 400C. Cho rằng quả cầu và nước chỉ truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của đồng và nước lần lượt là: 380J/kg.K,  4200J/kg.K
a) Hỏi nhiệt độ của quả cầu và nước khi cân bằng là bao nhiêu ?
b) Tính nhiệt lượng của nước thu vào ?
c) Tính khối lượng của quả cầu ?
Bài làm:
ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và nước có thể tích:
A. bằng 100 cm3                       B. nhỏ hơn 100 cm3
C. lớn hơn 100 cm3                  D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
Câu 2. Cách nào sau đây làm giảm nhiệt năng của vật ?
A. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn vật.         B. Đốt nóng vật.
C. Cọ xát vật với một vật khác.	D. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ cao hơn vật.
Câu 3. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị nhiệt lượng:
 A. (J/ kg.k ). 	B. ( J/kg ).	C. (J.kg). 	 D. (J).
Câu 4. Mặt trời truyền nhiệt cho trái đất bằng hình thức nào?
 A. Chỉ bằng cách dẫn nhiệt.	B. Chỉ bằng cách đối lưu. 	
 C. Chỉ bằng cách bức xạ nhiệt.	D. Bằng cả ba cách trên .
Câu 5. Một người dùng một lực 180N kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20 giây. Công suất của người kéo là:	A. 720W B. 72W. C. 28800W D.7200W.
Câu 6. Khi quả bóng rơi từ trên cao xuống thì thế năng của quả bóng :
 	A. Giảm dần	B. Tăng dần	C. Không đổi	 D. Bằng 0.
 Câu 7. Công thức tính công suất là:	 
 A. P = B. P = A.t C. P = D. P = F.S
Câu 8. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi: 
 A. Thể tích vật. B.Khối lượng vật. C.Nhiệt đô của vật. D.Khối lượng riêng của vật
Câu 9. Cùng cung cấp một nhiệt lượng như nhau cho các vật có cùng khối lượng được làm bằng các chất: đồng, chì, thép. Độ tăng nhiệt độ của các vật được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
 A. Chì, thép, đồng. B. Thép, đồng, chì. C.Đồng, chì, thép D. Thép, chì, đồng.
Câu 10. Sự dẫn nhiệt thực chất là:
A. sự truyền nhiệt độ từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
B. sự truyền động năng từ các hạt vật chất khi chúng va chạm với nhau.
C. nhiệt lượng truyền từ vật này sang vật kia. 
D. sự thực hiện công.
Câu 11. Nói chì có nhiệt dung riêng là 130J/kg.K có nghĩa là :
A. Cần phải truyền một nhiệt luợng là 130J, thì nhiệt độ của 1kg chì tăng thêm 10C.
B. Để nhiệt độ của 1kg chì tăng thêm 1K thì cần truyền một nhiệt lượng là 130J.
C. Khi 1kg chì tăng nhiệt độ thêm 1K thì nó đó nhận 130J.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12. Nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C là:
570J	B. 5700J	C. 57000J	D. 570000J
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Khi nào ta nói vật có cơ năng ? 
Câu 2 (1,5 điểm): Tại sao về mùa hè, không khí trong nhà mái tôn nóng hơn trong nhà mái tranh ; còn về mùa đông, không khí trong nhà mái tôn lại lạnh hơn trong nhà mái tranh.
Câu 3 (2 điểm): Dưới tác dụng của một lực = 4000N, một chiếc xe chuyển động đều lên dốc với vận tốc 5m/s trong 10 phút.
Tính công thực hiện được khi xe đi ừ chân dốc lên đỉnh dốc
Tính công suất của động cơ.
Câu 4 (2,5 điểm): Một chiếc thìa nhôm nhỏ khối lượng 50g được lấy ra từ một nồi nước đang sôi rồi thả vào một chiếc cốc đựng nước ở nhiệt độ 150C. Khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nước trong cốc là 350C. Coi như chỉ có thìa và nước trao đổi nhiệt với nhau.
a) Tính nhiệt độ của thìa nhôm ngay sau khi có cân bằng nhiệt.
b) Tính nhiệt lượng chiếc thìa tỏa ra.
c) Tính khối lượng nước trong cốc. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Cho biết, cnhôm = 880 J/kg.K , cnước = 4200 J/kg.K
Bài làm:
ĐỀ 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? 
A. Viên đạn đang bay. 	B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. 	D. Hòn bi lăn trên mặt đất.
Câu 2. Động năng của một vật phụ thuộc vào:
A. chỉ khối lượng của vật B. cả khối lượng và độ cao của vật
C. độ cao của vật so với mặt đất D. cả khối lượng và vận tốc của vật
Câu 3. Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? 
A. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. 
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại .
C. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại .
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử khí có thể thoát ra ngoài.
Câu 4. Trộn lẫn 1 lượng rượu có thể tích V1 và khối lượng m1 vào một lượng nước có thể tích V2 và khối lượng m2. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. Khối lượng hỗn hợp (rượu + nước ) là m < m1 + m2. B. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước ) là V = V1 + V2.
C. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước ) là V V1 + V2 .
Câu 5. Bỏ một đồng xu vào ly nước đá thì nhiệt năng của đồng xu và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của đồng xu tăng, của nước trong cốc giảm. 
B. Nhiệt năng của đồng xu giảm, của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của đồng xu và của nước trong cốc giảm. 
D. Nhiệt năng của đồng xu và của nước trong cốc tăng.
Câu 6. Quan sát trường hợp quả bóng rơi chạm mặt đất, nó nảy lên. Trong thời gian nảy lên, thế năng và động năng của nó thay đổi thế nào? Hãy chọn câu đúng . 
A. Động năng tăng, thế năng giảm. 	B. Động năng và thế năng đều tăng. 
C. Động năng và thế năng đều giảm. 	D. Động năng giảm, thế năng tăng.
Câu 7. Nhiệt năng từ bếp lò đến người đứng gần bếp chủ yếu bằng hình thức? 
A. Dẫn nhiệt. 	B. Đối lưu. 	
C. Bức xạ nhiệt. 	D. Bức xạ nhiệt và đối lưu.
Câu 8. Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt?
A. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra không gian bên trong bóng đèn .
B. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng .
C. Sự truyền nhiệt từ mặt trời xuống trái đất . 
D. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp.
Câu 9. Động năng của một vật phụ thuộc vào:
A. chỉ khối lượng của vật B. cả khối lượng và độ cao của vật
C. độ cao của vật so với mặt đất D. cả khối lượng và vận tốc của vật
Câu 10. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra:
A. chỉ trong chất lỏng B. chỉ trong chất lỏng và chất khí
C. chỉ trong chất khí D. ở tất cả các chất lỏng, chất khí và chất rắn.
Câu 11. Cho 4 chất sau đây: nước, thép, đồng và nước đá. Cách sắp xếp nào là đúng theo thứ tự giảm dần về khả năng dẫn nhiệt?	
A. Đồng. thép. nước đá. nước B. Thép. đồng. nước đá. nước 
C. Đồng. thép. nước. nước đá D. Đồng. nước. thép. nước đá 
Câu 12. Một thỏi đồng có khối lượng 500g ở 800C được thả vào 0,4kg nước ở 200C. Cho nhiệt dung riêng của đồng và nước lần lượt là 380J/kg.K và 4200J/kg.K. Bỏ qua mọi sự mất nhiệt, tính nhiệt độ cân bằng.
520C	B. 260C	C. 450C	D. 360C
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) Một người đi xe đạp đều từ chân dốc lên đỉnh dốc cao 5m dài 40m. Tính công của người đó sinh ra. Biết rằng lực ma sát cản trở xe chuyển động trên mặt đường là 25N, cả người và xe có khối lượng 60kg. Tính hiệu suất đạp xe.
Câu 2 (1 điểm). Hãy giải thích tại sao về mùa hè ta thường mặc áo có màu sáng mà không mặc áo màu sẫm tối?
Câu 4 (1 điểm). Tại sao trong ấm điện dùng để đun nước, dây đun được đặt ở dưới, gần sát đáy ấm mà không được đặt ở trên?
Câu 5 (3,5 điểm). Một học sinh thả 1250g chì ở nhiệt độ 1200C vào 400g nước ở 300C làm cho nước nóng lên tới 400C.
Hỏi nhiệt độ của chì khi có cân bằng nhiệt.
Tính nhiệt lượng nước thu vào.
Tính nhiệt dung riêng của chì.
So sánh nhiệt dung riêng của chì tính được với nhiệt dung riêng của chì trong bảng và giải thích tại sao có sự chênh lệch đó.
Bài làm:

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_hk2_vat_ly_8_trac_nghiem.docx