Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh 8 - Năm học 2017-2018 - Đề 1

docx 21 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh 8 - Năm học 2017-2018 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh 8 - Năm học 2017-2018 - Đề 1
UBND HUYỆN YÊN CHÂU
TRƯỜNG THCS CHIỀNG SÀNG
 TỔ KHXH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn: Tiếng anh 8 
Đề 1
Năm học 2017 – 2018
Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề
I - Mục đích ma trận
- Đánh giá năng lực của học sinh qua đơn vị từ bài 1- 15 theo Chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Nội dung chủ đề kiểm tra : My friends, making arrangement, at home, Our past, Study habits, The young pioneers club, A first-aid course, Recycling, Travelling around Vietnam, A vacation aboard, Festivals, Wonder of the world, Computers.
- Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nói, ma trận tập trung chủ yếu vào 5 thành tố gồm: 1. Kiến thức ngôn ngữ; 2. Sử dụng kiến , ngôn ngữ; 3. Đọc hiểu; 4. Viết, 5. Nghe
II - Nguyên tắc xây dựng ma trận
- Thời lượng của bài thi là 45 phút.
- Số lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm khoảng 75 - 80% tỷ trọng điểm toàn bài thi.
- Tỷ trọng điểm số đồng đều giữa các thành tố ngôn ngữ của ma trận.
- Tỷ lệ của các mức độ nhận thức là nhận biết 30%; thông hiểu 40% và vận dụng 20%. 
III - Các yêu cầu cần đạt của các kiến thức kĩ năng
Yêu cầu tổng quan
+ Nghe:
Nghe một bài hội thoại nói về vị trí .
Phát triển kỹ năng nghe: sử dụng bài tập T/F; Điền từ thích hợp vào ô trống.
Nhận biết các thành tố ngữ pháp và từ vựng liên quan đến chủ đề
+ Đọc:
Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ dài khoảng 150 -180 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong các bài học.
Phát triển kỹ năng từ vựng: sử dụng từ điển, ngữ cảnh,đọc và trả lời câu hỏi.
Nhận biết các thành tố ngữ pháp và các thành tố liên kết trong văn bản đã học trong chương trình.	
+ Viết:
Viết có gợi ý (theo mẫu ) đoạn văn có độ dài khoảng 70-100 viết miêu tả căn phòng của bạn sử dụng từ gợi ý nhằm phát triển kỹ năng: 
Các năng lực giao tiếp cần đạt
- Ask for and give reasons
- Talk about past event
- Give instructions & advice
- Write a letter to a friend
- Talk about the future
- Ask for favors & offer assistance
- Write a letter telling about a future plan
- Make and respond to offers, promises, and request
- Give instructions
- Give and respond to instructions
- Write a set of instructions
- Make and respond to formal request
- Complete a narrative
- Write a postcard
- Ask for explanation of events
- Recognize and complete a questionnaire
- Write a letter to a fiend
3. Các kiến thức ngôn ngữ cần nắm
+ Ngữ âm: 
- Nguyên âm đơn
- Nguyên âm đôi
-Phụ âm, cụm phụ âm
- Trọng âm của từ
+ Ngữ pháp
Simple tense
Present simple to talk about general truths
Talk about intentions with be going to
Past simple
Prepositions of time
Commands , requests & advice in reported speech
In order to/ so as to
Future simple tense
Passive forms
Would you mind/ do you mind?
Adverbs places
Reflexive pronouns
Modals: must, have to, ought to
Passive form: be + past participle
Compound words
Report speech
Indirect questions with if and whether
Question words before to_infinitive
Verb + to_infinitve
	+ Từ vựng
Words to make request, offers, promise
Word to talk about the future
Word to make and respond to formal request
Word to write a set of instructions
Word to express about feelings
Word to make accept and decline invitations
Word to write a postcard and letter
IV - Cấu trúc, mức độ nhận thức và phân bổ nội dung của ma trận
KIẾN THỨC
NĂNG LỰC/KỸ NĂNG
CÂU SỐ
MỨC ĐỘ
NHẬN THỨC
CHUẨN KTKN
DẠNG CÂU HỎI
NĂNG LỰC NGÔN NGỮ
CẦN ĐẠT
NĂNG LỰC GIAO TIẾP
CẦN ĐẠT
LANGUAGE FOCUS/
KTNN I: NGỮ ÂM
Số câu: 3; 
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
1
Nhận biết
trọng âm của từ, phụ âm, nguyên âm đơn
 MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng trọng âm của từ
- Introduce people
- Respond to introduce
- Describe people
- Write about oneself and about other people
- Talk about intentions
- Use the telephone to make and confirm arrangements
- Take a telephone massage
- Describe places
- Describe situations
- Ask for and give reasons
- Write a description of a room
- Complete a narrative
- Make and respond to offers, promises, and request
Talk about past event
Express feelings
 Distinguish between facts & opinions
Give instructions & advice
Write a letter to a friend
Talk about the future
Ask for favors & offer assistance
Write a letter telling about a future plan
- Give instructions
- Write a thank-you note
- Give and respond to instructions
- Talk about feelings
- Write a set of instructions
- Express interest
- Make and respond to formal request
- Make suggestions
- Complete a narrative
2
Nhận biết
MCQs
3
Nhận biết
MCQs
LANGUAGE FOCUS/
KTNN II: NGỮ PHÁP
Số câu: 3; 
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
4
Nhận biết
Sử dụng kiến thức ngữ pháp, chọn phương án đúng nhất hoàn thàn câu 
MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng thì, thể, cách của động từ
5
Nhận biết
MCQs
6
Nhận biết
MCQs
LANGUAGE FOCUS/
KTNNIII: TỪ VƯNG
Số câu: 3; 
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
7
Nhận biết
Chọn phương án đúng nhất hoàn thành câu. sử dụng kiến thức từ vựng
MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng từ vựng trong bài
8
Nhận biết
MCQs
9
Nhận biết
MCQs
LANGUAGE IN USE I
SỬ DỤNG NGÔN NGỮ I
Số câu: 3; 
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
10
Nhận biết
Chữa lỗi sai ngữ pháp, từ chân sẵn
MCQs
Nhận biết, phân biệt và nắm được cách dùng thì, thể, cách của động từ và một số ngoại lệ trong cách dùng động từ, cách sử dụng cấu trúc, cách dùng từ, cụm từ và ngữ trong ngữ cảnh phù hợp
11
Nhận biết
MCQs
12
Nhận biết
MCQs
LANGUAGE IN USE II
SỬ DỤNG NGÔN NGỮ II
CLOZE READING
Số câu: 8;
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20%
13
Thông hiểu
chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
MCQs
Nhận biết và sử dụng được từ, ngữ và cấu trúc đúng ở ngữ cảnh phù hợp trong một đoạn văn Nắm được bố cục, cấu trúc, các phương pháp tu từ, kỹ thuật kết nối văn bản của bài đọc có độ dài khoảng 150 đến 180 từ để lấy các thông tin cần thiết
14
Thông hiểu
MCQs
15
Thông hiểu
MCQs
16
Thông hiểu
MCQs
17
Thông hiểu
MCQs
18
Thông hiểu
MCQs
19
Thông hiểu
MCQs
20
Thông hiểu
MCQs
LISTENING
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
21
Thông hiểu
Nghe một đoạn văn về trường hợp sơ cứu khi bị tai nạn .Phát 
triển kỹ năng nghe: sử dụng bài tập T/F
MCQs
Nhận biết các thành tố ngữ pháp và từ vựng liên quan đến chủ đề:
present perfect with sine and for
21
Vận dụng
T/F
22
Vận dụng
T/F
23
Vận dụng
T/F
24
Vận dụng
T/F
READING
Số câu: 5
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20
25
Thông hiểu
Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản xoay quanh các chủ điểm có trong cac bài từ 1-15. làm bài tập T/F
ASWQs
Nắm được bố cục, cấu trúc, các phương pháp tu từ, kỹ thuật kết nối văn bản của bài đọc có độ dài khoảng 100 đến 120 từ để lấy các thông tin cần thiết
26
Thông hiểu
ASWQs
27
Thông hiểu
ASWQs
28
Thông hiểu
ASWQs
29
Thông hiểu
ASWQs
WRITING I
Số câu: 4; 
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
30
Vận dụng
Viết lại câu từ câu cho trước với nội dung không thay đổi 
RW
Sử dụng kiến thức, kỹ năng ngôn ngữ để diễn đạt ý bằng nhiều cách khác nhau
31
Vận dụng
RW
32
Vận dụng
RW
33
Vận dụng
RW
WRITING 2
Số câu: 1
Số điểm:1
Tỉ lệ %: 10
34
Vận dụng
Viết một bưu thiếp
Viết
một đoạn văn
(tự luận)
Sử dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để thể hiện năng lực tái tạo và sử dụng ngôn ngữ trong một bưu thiếp
V. Đề bài:
I. LANGUAGE FOCUS/ KTNN I: NGỮ ÂM
Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others from 1 to 3. 0,75pt)
1. A. vacation B. restaurant C. lake D. information
2. A. officer B. open C. grow D. moment
3. A. send B. flew C. mend D. tent
 II. LANGUAGE FOCUS/KTNN II: NGỮ PHÁP
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 4 to 6. (0,75pt)
4. Would you mind if I smoked? .......................
 A. I’d rather you don’t C. I’d rather you didn’t
 B. I’d rather you won’t D. I’d rather you haven’t
5 . Christmas songs.......................for people eight hundred years ago
was performed B. are performed C. performed	 D. were performed
6. Do you mind if I................ some photos on the way to the city centre?
 A. take	B. am taking	C. will take D. took
 III. LANGUAGE FOCUS/KTNNIII: TỪ VỰNG
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that is in good collocation each of the following questions from 7 to 9 (0,75pt)
7. If a patient can’t walk, he can use................... to move around.
 A. an eye chart	 B. a car	 C. a wheel chair	 D. a scale
8.. ...................... means not buying products which are over packed.
 A. “Reducing” 	B. “Recycling”	C. “Reusing”	 D. “Reordering” 
9.The heads of four American........................ are carved into Rushmore
 A. people	B. presidents	C. chairmen D. head leaders
IV.LANGUAGE IN USE I/SỬ DỤNG NGÔN NGỮ I
Mark the letter A, B, C on your answer sheet to correct a mistake in each of the following questions from 10 to 12. 	(0,75pt)
10. She asked me if I am a student. 
	 a. is	b. was 	c. were
11. He said he is a plumber.
	a. was	b. were	c. are	
12. I have lived here for last month. 
	a. since	b. from	c. ago
V. LANGUAGE IN USE II/SỬ DỤNG NGÔN NGỮ II/CLOZE READING
Read the following letter and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 13 to 20 (2pts)
Dear Jane,
I am having a really good time in Ha Noi, the (13)  of Viet Nam. The people are (14)  and helpful and the weather has been wonderful, (15)  and (16)  In Ha Noi, I visited some of my old friends, Tom and Sally. It (17)  very nice to see them. We visited The History (18)  and some art galleries on Hang Bai Street and had lunch together at a (19)  restaurant. I bought a lot of souvenirs and postcards (20)  you and other friends.
	See you soon.
	with love,
	Mary
13. A. capital 	B. city 	C. old town 	D. center
14. A. hospital 	 B. hospitable 	C. reserved	D. shy
15. A. hot 	 B. cold 	C. cool 	D. good 
16. A. rainy 	 B. snowy 	C. hot 	D. sunny 
17. A. was 	 B. is 	C. will be 	D. were 
18. A. library 	B. Museum 	C. square 	D. park
19. A. vegetable 	 B. vegetables 	C. vegetarian 	D. vegetarians
20. A. to 	 B. of 	C. with 	D. for
VI. LISTENING
Listen to the passage 3 times and then tick T (true) or F (false). (1pt)
21.	The hotel is on Phong Lan road.
22.	The restaurant is opposite the Tourist Information Center.
23.	The pagoda and the temple are on the same road.
24.	The pagoda is just past the temple.
VII. READING
Read the following passage and answer the questions (2 pts)
Last Tuesday Dick went to London. The train got intoTemple Mead at 12.45. Rosemary, his close friend met him outside the station. First, they went to a small café to have a cup of coffee. They talked endlessly. Then they walked around for a while, and finally went to Rosemary's house. They had a lovely lunch. Dick met Rosemary's mother and later her two children when they went home from school. In the evening, he went to see a very interesting film with Rosemary's family.
After the show, he said goodbye to them and left for London.
25. How did Dick go to London Tuesday?
.....................................................................................................................................
26. What time did the train arrive at Temple Mead?
.....................................................................................................................................
27. Whom did Dick meet at Rosemary’s family?
.....................................................................................................................................
28. Did he watch an interesting film with Rosemary’s family?
.....................................................................................................................................
29. When did Dick leave for London?
.....................................................................................................................................
VIII. WRITING
Rewrite the sentences (1pt)
30. The chinese invented paper in the first centery A D .
.....................................................................................................................................
31. This factory produces 10.000 cars each year .
.....................................................................................................................................
32. “My sister likes cooking “ said Nam .
.....................................................................................................................................
33. “ Is Ha Noi in Northern in VN , Mary ask Phuong ?”
.....................................................................................................................................
34. Imagine you are a tourist on vacation in a place / city in Vietnam. Write a postcard to a friend about your trip .(1pt)
Dear .,
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
See you later.
Love,
..
Duyệt của CM trường Duyệt của tổ CM GVBM
Hoàng Văn Lo Nguyễn Thị Ngọc Hoàng Thị Mi
UBND HUYỆN YÊN CHÂU TRƯỜNG THCS CHIỀNG SÀNG
 TỔ KHXH 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn: Tiếng anh 8 
Năm học 2017 – 2018
Đề 1
I. LANGUAGE FOCUS - KTNN I: NGỮ ÂM
Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others. (3 x 0,25 = 0,75 điểm)
1. C. 
2. A. 
3. B.
II. LANGUAGE FOCUS - KTNN II: NGỮ PHÁP
 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 4 to 6. (3x 0,25 = 0,75 điểm) 
4. C 
5. D
6. A
III. LANGUAGE FOCUS - KTNN II: TỪ VỰNG
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that is in good collocation each of the following questions from 7 to 9 (3 x 0,25 = 0,75 điểm)
7. C
8. A
9. B
IV. LANGUAGE IN USE I - SỬ DỤNG NGÔN NGỮ I
Mark the letter A, B, C on your answer sheet to correct a mistake in each of the following questions from 10 to 12. (3 x 0,25 = 0,75 điểm)
10. b. was 
11. a. was
12. a. since
V. LANGUAGE IN USE II - SỬ DỤNG NGÔN NGỮ II 
Read the following letter and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 13 to 20 (8 x 0,25 = 2 điểm)
13. A 	14. B	 15. D	 16. D
17. A 	18. B 	19. C 	20. D
VI. LISTENING: 
Listen and decide true or false. (4 x 0,25 = 1 điểm)
Tape script: 
	21.T	22. F	23. T	24. F
VII. READING: 
 *Read the passage and choose True (T) or False (F) to the following statements. (5 x 0,4 = 2 điểm)
25. He went to London by train.
26. The train arrived atTemple Mead at 12.45 .
27. He met Rosemary’s mother and her two children.
28. Yes, he did.
29. He left for London after the show. 
VIII. WRITING 
 Rewrite the sentences (4 x 0,25 = 1điểm)
30. Paper was invented in the first centery AD by the Chinese .
31. 10.000 cars are produced each year by this factory .
32. Nam said that his sister liked cooking 
33. Mary asked Phuong if Ha Noi was in Northern in VN
34. Imagine you are a tourist on vacation in a place / city in Vietnam. Write a postcard to a friend about your trip .(1điểm)
Dear .., 
	We are having a wonderful time in Ha Long Bay. The people in this city are friendly and hospitable. The weather here is cool and sunny, so we go to the beach most of the time. 
In Ha Long, I visited my old friend’s house and he has a big garden with lots of flowers. 
Next Sunday, I am going to buy some souvenirs for you and my sister.
See you later.
Love, 
..
-----------------The end------------------
Duyệt của CM trường Duyệt của tổ CM GVBM
Hoàng Văn Lo Nguyễn Thị Ngọc Hoàng Thị Mi
UBND HUYỆN YÊN CHÂU
TRƯỜNG THCS CHIỀNG SÀNG
 TỔ KHXH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn: Tiếng anh 8 
Đề 2
Năm học 2017 – 2018
Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề
I - Mục đích ma trận
- Đánh giá năng lực của học sinh qua đơn vị từ bài 1- 15 theo Chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Nội dung chủ đề kiểm tra : My friends, making arrangement, at home, Our past, Study habits, The young pioneers club, A first-aid course, Recycling, Travelling around Vietnam, A vacation aboard, Festivals, Wonder of the world, Computers.
- Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nói, ma trận tập trung chủ yếu vào 5 thành tố gồm: 1. Kiến thức ngôn ngữ; 2. Sử dụng kiến , ngôn ngữ; 3. Đọc hiểu; 4. Viết, 5. Nghe
II - Nguyên tắc xây dựng ma trận
- Thời lượng của bài thi là 45 phút.
- Số lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm khoảng 75 - 80% tỷ trọng điểm toàn bài thi.
- Tỷ trọng điểm số đồng đều giữa các thành tố ngôn ngữ của ma trận.
- Tỷ lệ của các mức độ nhận thức là nhận biết 30%; thông hiểu 40% và vận dụng 20%. 
III - Các yêu cầu cần đạt của các kiến thức kĩ năng
Yêu cầu tổng quan
+ Nghe:
Nghe một bài hội thoại nói về vị trí .
Phát triển kỹ năng nghe: sử dụng bài tập T/F; Điền từ thích hợp vào ô trống.
Nhận biết các thành tố ngữ pháp và từ vựng liên quan đến chủ đề
+ Đọc:
Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ dài khoảng 150 -180 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong các bài học.
Phát triển kỹ năng từ vựng: sử dụng từ điển, ngữ cảnh,đọc và trả lời câu hỏi.
Nhận biết các thành tố ngữ pháp và các thành tố liên kết trong văn bản đã học trong chương trình.	
+ Viết:
Viết có gợi ý (theo mẫu ) đoạn văn có độ dài khoảng 70-100 viết miêu tả căn phòng của bạn sử dụng từ gợi ý nhằm phát triển kỹ năng: 
Các năng lực giao tiếp cần đạt
- Ask for and give reasons
- Talk about past event
- Give instructions & advice
- Write a letter to a friend
- Talk about the future
- Ask for favors & offer assistance
- Write a letter telling about a future plan
- Make and respond to offers, promises, and request
- Give instructions
- Give and respond to instructions
- Write a set of instructions
- Make and respond to formal request
- Complete a narrative
- Write a postcard
- Ask for explanation of events
- Recognize and complete a questionnaire
- Write a letter to a fiend
3. Các kiến thức ngôn ngữ cần nắm
+ Ngữ âm: 
- Nguyên âm đơn
- Nguyên âm đôi
-Phụ âm, cụm phụ âm
- Trọng âm của từ
+ Ngữ pháp
Simple tense
Present simple to talk about general truths
Talk about intentions with be going to
Past simple
Prepositions of time
Commands , requests & advice in reported speech
In order to/ so as to
Future simple tense
Passive forms
Would you mind/ do you mind?
Adverbs places
Reflexive pronouns
Modals: must, have to, ought to
Passive form: be + past participle
Compound words
Report speech
Indirect questions with if and whether
Question words before to_infinitive
Verb + to_infinitve
	+ Từ vựng
Words to make request, offers, promise
Word to talk about the future
Word to make and respond to formal request
Word to write a set of instructions
Word to express about feelings
Word to make accept and decline invitations
Word to write a postcard and letter
IV - Cấu trúc, mức độ nhận thức và phân bổ nội dung của ma trận
KIẾN THỨC
NĂNG LỰC/KỸ NĂNG
CÂU SỐ
MỨC ĐỘ
NHẬN THỨC
CHUẨN KTKN
DẠNG CÂU HỎI
NĂNG LỰC NGÔN NGỮ
CẦN ĐẠT
NĂNG LỰC GIAO TIẾP
CẦN ĐẠT
LANGUAGE FOCUS/
KTNN I: NGỮ ÂM
Số câu: 3; 
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
1
Nhận biết
trọng âm của từ, phụ âm, nguyên âm đơn
 MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng trọng âm của từ
- Introduce people
- Respond to introduce
- Describe people
- Write about oneself and about other people
- Talk about intentions
- Use the telephone to make and confirm arrangements
- Take a telephone massage
- Describe places
- Describe situations
- Ask for and give reasons
- Write a description of a room
- Complete a narrative
- Make and respond to offers, promises, and request
Talk about past event
Express feelings
 Distinguish between facts & opinions
Give instructions & advice
Write a letter to a friend
Talk about the future
Ask for favors & offer assistance
Write a letter telling about a future plan
- Give instructions
- Write a thank-you note
- Give and respond to instructions
- Talk about feelings
- Write a set of instructions
- Express interest
- Make and respond to formal request
- Make suggestions
- Complete a narrative
2
Nhận biết
MCQs
3
Nhận biết
MCQs
LANGUAGE FOCUS/
KTNN II: NGỮ PHÁP
Số câu: 3; 
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
4
Nhận biết
Sử dụng kiến thức ngữ pháp, chọn phương án đúng nhất hoàn thàn câu 
MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng thì, thể, cách của động từ
5
Nhận biết
MCQs
6
Nhận biết
MCQs
LANGUAGE FOCUS/
KTNNIII: TỪ VƯNG
Số câu: 3; 
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
7
Nhận biết
Chọn phương án đúng nhất hoàn thành câu. sử dụng kiến thức từ vựng
MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng từ vựng trong bài
8
Nhận biết
MCQs
9
Nhận biết
MCQs
LANGUAGE IN USE I
SỬ DỤNG NGÔN NGỮ I
Số câu: 3; 
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
10
Nhận biết
Chữa lỗi sai ngữ pháp, từ chân sẵn
MCQs
Nhận biết, phân biệt và nắm được cách dùng thì, thể, cách của động từ và một số ngoại lệ trong cách dùng động từ, cách sử dụng cấu trúc, cách dùng từ, cụm từ và ngữ trong ngữ cảnh phù hợp
11
Nhận biết
MCQs
12
Nhận biết
MCQs
LANGUAGE IN USE II
SỬ DỤNG NGÔN NGỮ II
CLOZE READING
Số câu: 8;
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20%
13
Thông hiểu
chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
MCQs
Nhận biết và sử dụng được từ, ngữ và cấu trúc đúng ở ngữ cảnh phù hợp trong một đoạn văn Nắm được bố cục, cấu trúc, các phương pháp tu từ, kỹ thuật kết nối văn bản của bài đọc có độ dài khoảng 150 đến 180 từ để lấy các thông tin cần thiết
14
Thông hiểu
MCQs
15
Thông hiểu
MCQs
16
Thông hiểu
MCQs
17
Thông hiểu
MCQs
18
Thông hiểu
MCQs
19
Thông hiểu
MCQs
20
Thông hiểu
MCQs
LISTENING
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
21
Thông hiểu
Nghe một đoạn văn về trường hợp sơ cứu khi bị tai nạn .Phát 
triển kỹ năng nghe: sử dụng bài tập T/F
MCQs
Nhận biết các thành tố ngữ pháp và từ vựng liên quan đến chủ đề:
present perfect with sine and for
21
Vận dụng
T/F
22
Vận dụng
T/F
23
Vận dụng
T/F
24
Vận dụng
T/F
READING
Số câu: 5
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20
25
Thông hiểu
Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản xoay quanh các chủ điểm có trong cac bài từ 1-15. làm bài tập T/F
ASWQs
Nắm được bố cục, cấu trúc, các phương pháp tu từ, kỹ thuật kết nối văn bản của bài đọc có độ dài khoảng 100 đến 120 từ để lấy các thông tin cần thiết
26
Thông hiểu
ASWQs
27
Thông hiểu
ASWQs
28
Thông hiểu
ASWQs
29
Thông hiểu
ASWQs
WRITING I
Số câu: 4; 
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
30
Vận dụng
Viết lại câu từ câu cho trước với nội dung không thay đổi 
RW
Sử dụng kiến thức, kỹ năng ngôn ngữ để diễn đạt ý bằng nhiều cách khác nhau
31
Vận dụng
RW
32
Vận dụng
RW
33
Vận dụng
RW
WRITING 2
Số câu: 1
Số điểm:1
Tỉ lệ %: 10
34
Vận dụng
Viết một bưu thiếp
Viết
một đoạn văn
(tự luận)
Sử dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để thể hiện năng lực tái tạo và sử dụng ngôn ngữ trong một bưu thiếp
V. Đề bài:
I. LANGUAGE FOCUS/ KTNN I: NGỮ ÂM
Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others from 1 to 3. 0,75pt)
1. A. temple              B. event                    C. whether                D. evening
2. A. washed              B. walked                   C. owned                    D. escaped
3. A. tanks                    B. books                       C. maps                 D. volunteers 
II. LANGUAGE FOCUS/KTNN II: NGỮ PHÁP
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 4 to 6. (0,75pt)
4. I saw him ....the flowers in the garden .
 a. watering
b. watered
c. be watered
d. be watering
5. Let’s .. to the festival together.
 a. going b. go c. went	 d. to go
6. I don’t know what . for my sister’s birthday. 
a. buy b. bought c. buying d. to buy 
III. LANGUAGE FOCUS/KTNNIII: TỪ VỰNG
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that is in good collocation each of the following questions from 7 to 9 (0,75pt)
7. Viet Nam is a ................ country.
  A. rice-  export       B. exported - rice      C. exports - rice       D. rice - exporting
8 ..............is often called “The Windy City”
 	 A.Chicago B.the USA 	C.Japan D.Thailand
9.  A ........................ is a person who repair water pipes.
 A. plumber  B. doctor             C. carpenter         D. driver
IV.LANGUAGE IN USE I/SỬ DỤNG NGÔN NGỮ I
Mark the letter A, B, C on your answer sheet to correct a mistake in each of the following questions from 10 to 12. 	(0,75pt)
10. Jack asked his boss whether could he have a day off.
            A                    B           C                     D
11.  I am not very fond of get up early.
      A          B           C  D
12. He has someone cuts his hair every six weeks.
        A               B                  C              D
V. LANGUAGE IN USE II/SỬ DỤNG NGÔN NGỮ II/CLOZE READING
Read the following letter and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 13 to 20 (2pts)
THE RICE-COOKING FESTIVAL
The (13)____ was held in the communal house yard about one kilometer away from a river. There were (14)_______competitions: fire-making, water-fetching and rice-cooking. The festival took one (15)______.
In the water-fetching contest one person from each team had to run to the river to get the (16)________. 
In the fire-making contest two team members had to make a fire in the (17)____ way. They tried to rub pieces of bamboo together to (18)______ the fire.
Six people from each team took part (19)_______ the rice-cooking contest. They had to separate the rice from the husk and then (20)_________ the rice.
After the three contests, all the points were added and the Thon Trieu group won the grand prize. The festival was wonderful.
13. a. festival	b. contest	c. competition	d. holiday
14. a. one	b. two	c. three	d. four
15. a. day	b. week	c. month	d. hour
16. a. bamboo	b. water	c. rice	d. fire
17. a. traditional	b. similar	c. different	d. normal
18. a. do	b. make	c. take	d. be
19. a. in	b. on	c. at	d. of
20. a. make	b. put	c. break	d. cook
VI. LISTENING
Listen to the passage 3 times and then tick T (true) or F (false). (1pt)
21.	The hotel is on Phong Lan road.
22.	The restaurant is opposite the Tourist Information Center.
23.	The pagoda and the temple are on the same road.
24.	The pagoda is just past the temple.
VII. READING
Read the following passage and answer the questions(2pt)
Tet holiday is celebrated on the first day of the Lunar New Year in Vietnam. Some weeks before the New Year, the Vietnamese clean their houses and paint the walls. New clothes are bought for the occasion. One or two days before the festival, people make Banh chung, which is the traditional cake, and kinds of jam. On the New Year’s Eve, the whole family get together for a reunion dinner. Every member of the family should be present during the dinner in which many different kinds of dishes are served. On the New Year morning, the young members of the family pay their respects to the elders. And the children receive lucky money wrapped in red tiny envelopes. Then people go to visit their neighbors, friends and relatives.
25.When is Tet holiday celebrated in Vietnam?
26. Do they make Banh chung one or two days before the festival?
27. What do they do on the New Year’s Eve?
28. Who receives lucky money?
29. Do they visit their neighbors, friends and relatives on the New Year morning?
VIII. WRITING
Rewrite the sentences and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 33 to 36 (1pt)
30.He has collected these stamps for two years.
 	 These stamps .	
31. “I am a student.” said Nam. 
	Nam said 
32. Going fishing with friends and family is fun
It’s 
33. May I turn on the TV?
Would you mind ?
34. Imagine you are a tourist on vacation in a place / city in Vietnam. Write a postcard to a friend about your trip .(1pt)
Dear .,
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_8_nam_hoc_2017_2018_de_1.docx