Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn hóa học - lớp 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 842Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn hóa học - lớp 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn hóa học - lớp 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS-THPT
QUANG TRUNG – NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2014-2015 
Môn HÓA HỌC - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề) 
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1 (2,5 đ):
 a) Thế nào là hiện tượng vật lý? Thế nào là hiện tượng hóa học?
b) Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng các chất?
Áp dụng: Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric tạo thành 15,2 g muối sắt ( II )sunfat và có 0,2 g khí hidro bay ra:
Viết PT chữ của phản ứng?
Viết công thức về khối lượng của phản ứng?
Tính khối lượng axit sunfuric cần dùng?
Câu 2 (2 đ): Cân bằng các PTHH sau:
Na + O2 à Na2O
Fe(OH)3 à Fe2O3 + H2O
Cu + AgNO3 à Cu(NO3)2 + Ag
Al2O3 + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2O
Câu 3 (2,5 đ): Hãy tính:
Số mol của: 
- 3,6 gam H2O
11,2 lít khí CO2 (đktc)
Khối lượng của:
0,5 mol khí SO2
0,3 mol KNO3
Thể tích (đktc) của 0,6 mol khí Cl2.
Câu 4 (1,5 đ):
Tính tỉ khối của khí O2 đối với khí H2?
Biết tỉ khối của khí A đối với khí O2 là 1,375. Hãy tìm khối lượng mol của khí A?
Câu 5 (1,5 đ): Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong hợp chất P2O5 ?
 ( Cho: H =1 , K = 39 , O = 16 , N = 14 , C = 12 , S = 32, P = 31 )
ĐÁP ÁN HÓA 8
Câu
Đáp án
Điểm
1
Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
Hiện tượng hóa học là hiện tượng xảy ra khi có sự biến đổi chất này thành chất khác.
Định luật: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
Áp dụng:
Sắt + axit sunfuric → sắt(II) sunfat + hiđro
msắt + maxit sunfuric = msắt (II)sunfat + mhiđro
maxit sunfuric = msắt (II)sunfat + mhiđro - msắt
 = 15,2 + 0,2 - 5,6
 = 9,8 (g)
 0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
Cu + 2AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2Ag
Al2O3 + 3H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3H2O
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
0,75đ
0,75đ
5
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA8.QTNH.doc