ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 4 - đề 2 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. (1 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000? 74625 B. 37859 C. 12756 D. 90472 Câu 2. (1 điểm) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552 Câu 3. (1 điểm) Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là: 321 B. 379 C. 381 D. 379 Câu 4. (1 điểm) 4 tấn 35 kg = ..kg 4035 B. 40035 C. 435 D. 4350 Tự luận: (6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 6427 + 7694 b. 864729 – 69653 c. 2456 × 24 d. 86475: 25 Câu 6. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất D B A C 154 × 35 + 154 × 65 Câu 7. (1 điểm) Cho tứ giác ABCD a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau: b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau: Câu 8. (2 điểm) Khối lớp 4 có 548 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng 1 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B C D A II. Tự luận: (6 điểm) Câu 5. (2 đ) a. 14121 (0,5 đ) b. 795076 (0,5 đ) c. 58944 (0,5 đ) d. 3459 (0,5 đ) Câu 6. (1 đ) 154 x 35 + 154 x 65 = 154 x (35 + 65) (0,5 đ) = 154 x 100 = 15400 (0,5 đ) Câu 7. (1 đ) AB song song với DC (0,5 đ) AB vuông góc với AD và AD vuông góc với DC (0,5 đ) Câu 8. (2đ) Bài giải Số học sinh nam là: (0,25) ( 548 – 136) : 2 = 206 (học sinh) (0,5) Số học sinh nữ là: (0,25) 206 + 136 = 342 ( học sinh) (0,5) Đáp số: Nam: 206 học sinh (0, 5) Nữ: 342 học sinh Lưu ý: Bài toán có nhiều cách giải, hs ghi lời giải đúng và kết quả đúng là hưởng trọn số điểm.
Tài liệu đính kèm: