Tuần 27. Ngày soạn: 3/3/2022 Ngày dạy: Tiết 53+54: KIỂM TRA GIỮA KỲ II ( ĐẠI + HÌNH) I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm vững và vận dụng kiến thức của học sinh về pht bậc nhất một ẩn, pt đưa được về dạng ax + b = 0, giải bt bằng cách lập phương trình, tam giác đồng dạng vận dụng giải các bài toán thực tế. * Kĩ năng: Đánh giá được kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài toán và kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải quyết các vấn đề thực tế * Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của tam giác đồng dạng. Từ đó có ý thức và say mê môn học hơn *. Định hướng phát triển năng lực học sinh: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tính toán II. CHUẨN BỊ 1. GV: Học liệu: Ma trận đề, đề kiểm tra. 2. HS: Ôn bài ở nhà, thước thẳng, eke, com pa. II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình bậc nhất ax + b = 0 Giải được pt bậc nhất một ẩn Tìm tham số để pt có nghiệm cho trước Tìm ĐK củatham số để pt có nghiệm duy nhất và tìm nghiệm đó. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,75 đ 7,5% 1 0,75 đ 7,5% 1 0,75 đ 7,5% 3 2,25đ 22,5% Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 Biết quy đồng đưca ph về dạng ax+b = 0 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,75 đ 7,5% 1 0,75 đ 7,5% PT tích Biết đbiến đổi pt về pt tích và giải pt tích Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,75 đ 7,5% 1 0,75 đ 7,5% PT chứa ẩn ở mẫu thức Biết giải pt chứa ẩn ở mẫu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,75 đ 7,5% 1 0,75 đ 7,5% Giải bài toán bằng cách lập pt Biết giải dạng toán chuyển động Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 đ 15% 1 1,5 đ 15% Tam giác đồng dạng Chứng minh được 2 tam giác đồng dang. Tìm mối quan hệ giữa các đoạn thẳng qua việc cm tam giác đồng dạng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2đ 20% 2 2đ 20% Ứng dụng tam giác đồng dạng Tính được chiều cao của cây 1 1 đ 10% 1 1 đ 10% Tìm GTLN, GTNN Tìm GTLN, GTNN của phân thức. 1 1,0đ 10% 1 1,0đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm TL % 1 0,75đ 7,5% 1 0,75đ 7,5% 8 7,5đ 75% 1 1,0đ 10% 11 10đ 100?% Đề bài: Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau. a) 3x + 2 = 2x b) (x2 - 4) + (x – 2)(2x – 3) = 0 c) d) Bài 2: ( 1.5 điểm) Cho phương trình ( m – 3)x + m2 – 9 = 0 (1) a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x = 3. b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó. Bài 3: ( 1.5 điểm): Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc từ B về A xe máy đó đi với vận tốc 40 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: ( 3.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH. a) Chứng minh rằng HBAABC b) Chứng minh rằng AH2 = BH.CH c) Bóng của một cây trên mặt đất có độ dài là 4,5m. Cùng thời điểm đó, một thanh gỗ cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m. Tính chiều cao của cây. Bài 5: (1.0 điểm) Tìm GTLN và GTNN của biểu thức A = Đáp án Bài Hướng dẫn chấm Điểm 1 a) 3x + 2 = 2x 3x – 2x = - 2 0.25 x = - 2 0.25 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 0.25 b) (x2 - 4) + (x – 2)(2x – 3) = 0 (x – 2)(x +2) + (x – 2)(2x – 3) = 0 0.25 (x – 2)(x +2 + 2x – 3) = 0 (x – 2)(3x – 1) = 0 0.25 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 0.25 c) 0.25 9x + 6 – 3x -1 = 12x + 10 6x + 5 = 12x + 10 - 6x = 5 x = 0.25 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 0.25 d) ( ĐKXĐ: x 2) 0.25 x2 – 3x + 2 – x2 – 2x = 2 – 5x - 5x + 2 = 2 – 5x 0x = 0 ( luôn đúng) 0.25 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 0.25 2 a)Thay x = 3 vào phương trình (1) ta có: (m – 3). 3 + m2 – 9 = 0 0.25 (m – 3). 3 + (m – 3)(m + 3) = 0 (m – 3) (3 + m + 3) = 0 (m – 3) ( m + 6) = 0 m – 3 = 0 hoặc m + 6= 0 m = 3 hoặc m = - 6 0.25 Vậy với m = 3 hoặc m = - 6 thì phương trình (1) có nghiệm x = 3. 0.25 b) Phương trình (1) có nghiệm duy nhất khi m – 3 0 m 3 0.25 Với m 3 ta có: ( m – 3)x + m2 – 9 = 0 (m – 3). x + (m – 3)(m + 3) = 0 x = - m - 3 0.25 Vậy với m 3 thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất : x = - m - 3 0.25 3 Đổi 20’ = h Gọi độ dài quãng đường AB là x ( km; x > 0) 0.25 Thời gian xe máy đi từ A đến B là : (giờ) Thời gian xe máy từ B về A là : (giờ) 0.25 Theo bài ra ta có phương trình : - = 0.25 0.25 4x – 3x = 40 x = 40 (Thỏa mãn ĐK) 0.25 Vậy độ dài quãng đường AB là 40 km 0.25 4 B 0.5 a) Ta có AH BC (gt) AHB = AHC = 900 Xét HBAvàABC có : AHB =BAC = 900 Góc B chung VậyHBAABC (g.g) 0.25 0.25 0.25 0.25 b),Xét HBA và HAC ta có: AHB = AHC = 900 ∠B = ∠HAC (hai góc cùng phụ với góc C ) Suy ra: ΔHBA ΔHAC (g.g) AH2 = BH.CH 0.25 0.25 0.25 0.25 c) 0.25 Giả sử chiều cao của cây là AC, có bóng trên mặt đất là AB. Chiều cao của thanh gỗ là A'C', có bóng trên mặt đất là A'B'. Vì cây và thanh gỗ đều vuông góc với mặt đất nên hai tam giác ABC và A'B'C' vuông tại A và A’. Vì cùng một thời điểm tia sáng tạo với mặt đất một góc bằng nhau Xét ABC và A’B’C’ ta có: A = A’ = 900 ∠B = ∠B’ Suy ra: ΔABC ΔA’B’C’ (g.g) Vậy chiều cao của cây là 15,75 (m) 0.25 0.25 0.25 5 A = = = = Ta có : 2 (x2 + 2 ) > 0 (x + 2 )2 0 Do đó A . Dấu “=” xảy ra khi x = -2. Vậy GTNN của A là khi x = -2 0.25 A = = = Ta có: x2 + 2 > 0 (x - 1 )2 0 Do đó A 1 . Dấu “=” xảy ra khi x = 1. Vậy GTLN của A là 1 khi x = 1 0.25 * RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................... Ngày tháng năm 2022
Tài liệu đính kèm: