PHÒNG GD&ĐT --- TRƯỜNG THCS --- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Năm học 2021-2022 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút I.Trắc nghiệm (5đ) Câu 1: Cách viết nào sau đây cho ta phân số? A: B: C: D: Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số ? A: B: C: D: Câu 3: Phân số đối của phân số là phân số: A: B: C: D: Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số là phân số: A: B: C: D: Câu 5: Phân số viết dưới dạng hỗn số là: A: B: C: D: Câu 6: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 75 B. -75 C. -7,5 D. 7,5 Câu 7: Phân số được viết dưới dạng số thập phân ? A. 1,3 B. 3,3 C. -3,2 D. -3,1 Câu 8: Số đối của số thập phân -1,2 ? A. 12 B. 1,2 C. -12 D. 0,12 Câu 9: 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ? A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5 Câu 10:Kết quả tìm được của trong biểu thức là: A. . B. . C. 0. D. . Câu11;Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số: là: A. 42. B. 21. C. 63. D. 147. Câu 12:Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? A. . B. . C. . D. . Câu 13:Kết quả tìm được của trong biểu thức là: A. 45. B. . C. . D. . Câu 14:Giá trị của phép tính bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 15:Kết quả tìm được của trong biểu thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 16:Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. B. C. D. Câu 17: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 18: Số nguyên thỏa mãn là A. B. C. D. Câu 19: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào? A: Khi chúng tạo thành một tam giác B: Khi chúng không tạo thành một tam giác C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng D: Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng Câu 21: Ba phần tư của một giờ bằng A. phút. B. phút. C. phút. D. phút. Câu 22: Kết quả phép tính bằng A. . B. . C. . D. 1 Câu 23: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu24: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng? A: Điểm A không thuộc đường thẳng d B: Điểm B thuộc đường thẳng d C: Điểm A thuộc đường thẳng d D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d. Câu 25: Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì? A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số II.TỰ LUẬN(5 điểm) Câu 1(1,0): Thực hiện phép tính một cách hợp lí (nếu có thể) a) A = b) B = 6,3 + 4,9 + (-6,3) Câu 2 (1đ): Tìm x, biết a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 b) Câu 3(1,5đ): Lớp 6A có 40 học sinh. Học kỳ 1 vừa qua có số học sinh đạt danh hiệu “học sinh xuất sắc”, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp? Câu 4(1,0đ): Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. Câu 5(0,5đ): Tính giá trị của biểu thức: P = -----------------Hết---------------------- PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG TRƯỜNG THCS ---- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Năm học 2021-2022 Môn: Toán 6 I.Trắc nghiệm (5đ) Mỗi câu đúng 0,2đ II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21(1,0): Thực hiện phép tính a) A = = (0,5đ) b) C = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9 (0,5đ) Câu 22(1đ): Tìm x, biết: a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 x - 5,01 = 4,02 x = 4,02 + 5,01 x = 9,03 Vậy x= 9,03 (0,5đ) b) Vậy (0,5đ) Câu 23(1,5đ): Số học sinh đạt danh hiệu “học sinh xuất sắc” là: (học sinh) (1đ) Số học sinh đạt danh hiệu học sinh khá là: 40- 16 = 24 (học sinh) (0,25đ) Đáp số: .... (0.25đ) Câu 24(1,0đ): Vẽ đúng hình: 0,25đ. AB = 10cm AC = 4cm CB = AB - AC = 10 - 4 = 6cm (0,75đ) Câu 25(0,5đ): P = = (0,25đ) = (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: