TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – LỚP 12 NĂM HỌC 2020-2021 Mơn kiểm tra: HĨA HỌC (Thời gian: 50 phút – khơng kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh: . Số báo danh:. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137, Be = 9, Li = 7, K = 39, Rb = 85. Câu 41. Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm H2 và Cl2 (cĩ tỉ khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là: A. 5790. B. 3860. C. 4825. D. 2895. Câu 42. Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là: A. Ca. B. K. C. Cu. D. Mg. Câu 43. Kim loại khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Mg. B. Be. C. Ca. D. Sr. Câu 44. Sản phẩm tạo thành cĩ chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch: A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. KNO3. Câu 45. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đĩ là: A. Ba. B. Mg. C. Sr. D. Ca. Câu 46. Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, cĩ màng ngăn xốp) thì: A. ở cực dương xảy ra qúa trình oxi hĩa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-. B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hĩa Cl - . C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hĩa H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl - . D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra qúa trình oxi hĩa ion Cl-. Câu 47. Chọn phát biểu sai: A. Nhơm bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc nguội. B. Bột nhơm trộn với bột Fe2O3 (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm dùng hàn đường ray. C. Nhơm (Al) ở ơ số 13, thuộc nhĩm IIIA, chu kì 2 của bảng tuần hồn. D. Nhơm khơng tác dụng với nước, dù ở nhiệt độ cao và bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường là do cĩ màng oxit Al2O3 rất mỏng và bền bảo vệ. Câu 48. Cho một mẫu hợp kim Na - Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hồ dung dịch X là : A. 75ml. B. 150ml. C. 60ml. D. 30ml. Câu 49. Ở nhiệt độ cao khí H2 khử được oxit nào sau đây: A. Al2O3. B. CuO. C. Na2O. D. MgO. Câu 50. Đốt nĩng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 300. B. 150. C. 100. D. 200. Câu 51. Cho kim loại Na tan hồn tồn vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là: A. Cĩ khí khơng màu thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh. B. Cĩ khí mùi sốc thốt ra, dung dịch sau phản ứng cĩ màu xanh. C. Cĩ khí khơng màu thốt ra, dung dịch sau phản ứng cĩ màu xanh. D. Cĩ khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa màu đỏ của kim loại Cu. ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 135 Câu 52. Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Na trong X là: A. 0,115 gam. B. 0,276 gam. C. 0,345 gam. D. 0,230 gam. Câu 53. Chọn phương án sai: A. Trộn dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH thấy cĩ kết tủa trắng xuất hiện. B. Đun nước cứng (cĩ chứa ion HCO3 -) lâu ngày trong nồi hơi, nồi sẽ bị phủ một lớp cặn. C. NaHCO3 được dùng trong cơng nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày) và cơng nghiệp thực phẩm (làm bột nở). D. Khi đun nĩng ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nĩng chảy, KNO3 bị phân hủy thành KNO2 và O2. Câu 54. Cho sơ đồ chuyển hĩa H2 +Axit HCl (A)KAlO2 2 2 +CO +H O (B) 0t cao (C)(A). Mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình phản ứng hĩa học. Các chất A, B, C lần lượt là: A. Al, Al(OH)3, Al2O3. B. K, Al(OH)3, Al2O3. C. Al, KHCO3, Al2O3. D. Al, Al2O3, Al(OH)3, Câu 55. Hồ tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, MgO, Al vào nước (dư) ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được kết tủa là: A. Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. K2CO3. D. BaCO3. Câu 56. Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là: A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít. Câu 57. Phèn chua được dùng trong ngành cơng nghiệp thuộc da, cơng nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là: A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 58. Chọn phát biểu sai: A. Xesi được dùng làm tế bào quang điện. B. Hợp kim natri-kali cĩ nhiệt độ nĩng chảy là 700C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lị phản ứng hạt nhân. C. Hợp kim Liti-nhơm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng. D. Người ta điện phân dung dịch NaCl để điều chế kim loại natri. Câu 59. Cĩ các phát biểu sau: (1) Thạch cao sống cĩ cơng thức là: CaSO4.2H2O. (2).Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng để nặn tượng, đúc khuơn và bĩ bột khi gãy xương. (3). Nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi của các kim loại kiềm thổ tuy cao hơn các kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp. (4).Tính khử của các nguyên tố nhĩm IIA giảm dần từ Be đến Ba. (5). Ca, Ba, Mg khử mạnh nước ở điều kiện thường và giải phĩng khí H2. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 60. Một dung dịch nước cĩ tính cứng vĩnh cửu chứa a mol Ca2+, 0,02 mol Mg2+, 0,01 mol Cl-, b mol SO4 2-, cơ cạn dung dịch thu được 4,995 gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 0,04 mol. B. 0,03 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol. Câu 61. Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ nung nĩng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm: A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 62. Hiện tượng khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 là: A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đĩ kết tủa tan một phần. B. Xuất hiện kết tủa trắng và cĩ bọt khí CO2 bay ra. C. Xuất hiện kết tủa trắng sau đĩ kết tủa tan dần cho đến hết. D. Cĩ kết tủa trắng xuất hiện. Câu 63. Cho 5,4 g Al tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 lỗng thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là: A. 6,72 lít. B. 5.6 lít. C. 4.48 lít. D. 3.36 lít. Câu 64. Chất khơng cĩ tính lưỡng tính là: A. NaHCO3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AlCl3. Câu 65. Rĩt từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta cĩ đồ thị như sau: Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là A. 0,24. B. 0,20. C. 0,18. D. 0,36. Câu 66. Đun nĩng hồn tồn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, NaHCO3 đến khối lượng khơng đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm: A. CaO, BaO, MgO, Na2O. B. CaO, BaCO3, MgO, Na2CO3. C. CaO, BaO, MgO, Na2CO3. D. Ca, BaO, MgO, Na2O. Câu 67. Cĩ các phát biểu sau: (1). Nước cĩ chứa nhiều ion Ca2+và Mg2+ được gọi là nước cứng. (2). Nước cĩ tính cứng tạm thời cĩ chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3 - , SO4 2- . (3). Nước cĩ tính cứng tồn phần cĩ chứa các ion Ca2+, Mg2+, Cl-, SO4 2- . (4). Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+và Mg2+trong nước cứng. (5). Dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. (6). Phản ứng (CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2) giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang đá vơi, cặn trong ấm nước Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 68. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nĩng chảy của chúng là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Cu, Al. C. Fe, Ca, Al. D. Na, Ca, Zn. Câu 69. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: X1 + H2O điện phân có màng ngăn X2 + X3 + H2 X2 + X4 BaCO3 + K2CO3 + H2O. Hai chất X2, X4 lần lượt là: A. KOH, Ba(HCO3)2 B. NaOH, Ba(HCO3)2 C. KHCO3, Ba(OH)2 D. NaHCO3, Ba(OH)2 Câu 70. Người ta dùng chất nào sau đây để làm nguồn cung cấp oxi ở trong các bình lặn và tàu ngầm: A. KNO3. B. CaO. C. Na2O2. D. H2O2. Câu 71. Sản phẩm thu được khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 là: A. Na2O, CO2, H2. B. Na2CO3, CO2, H2O. C. Na2O, CO2, H2O. D. Na2CO3, CO2, H2. Câu 72. Cho phương trình hố học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là : A. 25. B. 26. C. 24. D. 27. Câu 73. Chọn phát biểu đúng : A. Trong nhĩm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs B. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều cĩ số oxi hĩa +1. C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhĩm IA đều dễ tan trong nước trừ KOH. D. Các kim loại kiềm cĩ màu trắng bạc và cĩ ánh kim, dẫn điện tốt, nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi thấp, độ cứng cao. Câu 74. Chọn phương án đúng: A. Trộn 2ml dung dịch K2CO3 vào ống nghiệm cĩ chứa 2ml dung dịch Mg(NO3)2, thấy cĩ kết tủa màu đen xuất hiện. B. Cho một mẫu nhỏ kim loại Al vào ống nghiệm cĩ chứa 2ml dung dịch KOH 1M, thấy cĩ khí khơng màu thốt ra. C. Trộn 2ml dung dịch Na3PO4 vào 2ml dung dịch Ca(HCO3)2, cĩ khí khơng màu thốt ra. D. Rĩt nước vào khoảng ¾ ống nghiệm, thêm vào vài giọt dung dịch phenolphtalein, đặt ống nghiệm vào giá, sau đĩ bỏ vào ống nghiệm một mẫu natri nhỏ bằng hạt gạo. Thấy cĩ khí màu nâu đỏ thốt ra, dung dịch chuyển từ khơng màu sang màu hồng. Câu 75. Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ thu được dung dịch X cĩ nồng độ là 21,302% và 3,36 lít H2 (đktc). Cơ cạn X thu được 80,37 gam muối khan. m cĩ giá trị là: A. 25,09. B. 28,98. C. 18,78. D. 24,18. Câu 76. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. Mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình phản ứng hĩa học. X và Y cĩ thể là : A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. Câu 77. Cĩ các phát biểu sau: (1). Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (2). Nhỏ từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. (3). Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thu được kết tủa trắng. (4). Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng. (5). Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng. (6) Al, Al2O3, Al(OH)3 vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 78. Hiện tượng xảy ra khi thổi từ từ đến dư khí CO2 vào nước vơi trong là: A. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại. B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại sau đĩ tan một phần. C. Ban đầu khơng cĩ kết tủa, một lúc sau xuất hiện kết tủa và kết tủa khơng tan. D. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại sau đĩ tan hết. Câu 79. Dung dịch X cĩ chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3 - và Cl -, trong đĩ số mol của Cl- là 0,07 mol. Cho ½ dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X cịn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 4,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sơi đến cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 8,79. B. 8,625. C. 6,865. D. 6,645. Câu 80. Kim loại tác dụng hết với nước dư ở nhiệt độ thường là: A. Fe. B. Mg. C. Na. D. Al. ----------------------------------- HẾT ------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: