Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán 8

docx 6 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 18/06/2022 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán 8
PHÒNG GD & ĐT TÂN SƠN
TRƯỜNG THCS LAI ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Chỉ ra được phương trình bậc nhất 1 ẩn
Vận dụng được cách giải phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 1
0.25đ
2.5%
Bài 1abd
1.75đ
17.5%
4 câu
2.0đ
20%
Tập nghiệm của phượng trình bậc nhất
Giải thích được một số là nghiệm của phương trình khi thỏa mãn VT=VP.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
Câu 2,3,4,5
1.0đ
10%
4 câu
1.0đ
10%
Phương trình tích
Giải được bài tập đơn giản phương trình dạng phương trình tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 13
0.25đ
2.5%
Bài 1c
0.75đ
7.5%
2 câu
1.0đ
10%
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tìm được ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu
Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 6;7
0.5đ
5%
Bài 1e
1.0đ
10%
3 câu
1.5đ
15%
Định lí Ta - lét và hệ quả của định lí Ta - lét
Chỉ ra đoạn thẳng tỉ lệ
Giải thích định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 8;12
0.5đ
5%
Câu 10;11
0.5đ
5%
4 câu
1.0đ
10%
Tính chất đường phân giác của tam giác
Giải thích được tính chất đường phân giác của tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 9;15
0.5đ
5%
2 câu
0.5đ
5%
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Chỉ ra tỉ số đồng dạng của hai tam giác từ đó liên hệ đến tỉ số chu vi, đường cao,...
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 14;16
0.5đ
5%
Bài 2a
0.75đ
7.5%
Bai 2b
1.75đ
17.5%
4 câu
3.0đ
30%
TS câu 
TS điểm 
Tỉ lệ %
5 câu
1.25đ
12.5%
10 câu
2.5đ
25%
1 câu
0.25đ
2.5%
5 câu
3.25đ
32.5%
2 câu
2.75đ
27.5%
23 câu
10đ
100%
ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ
I/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 3x2 + 2x = 0	B/ 5x - 2y = 0	C/ x + 1 = 0	D/ x2 = 0
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây? 
A/ 2x - 3 = x + 2	B/ x - 4 = 2x + 2	C/ 3x + 2 = 4 - x	D/ 5x - 2 = 2x + 1
Câu 3: Trong các số 1; 2; -2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình x + 1 = 2x + 3 ?
A/ x = 1	B/ x = - 2 	C/ x = 2	D/ x = -3
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là?
A/ S = {3}	B/ S = {-3}	C/ S = {4}	D/ S = {-4}
Câu 5: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?
A/ S = 0	B/ S = {0}	C/ S = f	D/ S = {f}
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình 2x +2=x2x-3 là?
A/ x ≠ 2 và x≠32	B/ x ≠ -2 và x≠32	C/ x ≠ -2 và x ≠ 3	D/ x ≠ 2 và x≠-32
Câu 7: Với x ≠ 1 và x ≠ -1 là điều kiện xác định của phương trình nào?
A/ 11-x=-11+x	B/ x+1x=1x-1	C/ 1x=x+1x-1	D/ x-1=2x+1
Câu 8: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
A/ 340	B/ 403	C/ 215	D/ 152
Câu 9: Trong hình 1, biết , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? 
A/ 	 B/ 	
C/ 	 D/ 	 (Hình 1)	
B
E
A
F
(Hình 2)
C
Câu 10: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A/ AEEC=AFFB	B/ BCEF=ACAB
C/ AFAE=EFBC	D/ AFAB=EFBC
Câu 11: Trong hình 3, biết NK // PQ , theo hệ quả của định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?	
A/ NKPQ=MNNP	B/ KQMK=NPMN
Q
N
M
K
(Hình 3)
P
C/ MPMN=MQMK	D/ PQNK=MQMK	
Câu 12: Biết ABCD=25 và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là?
A/ 4cm	B/ 50cm	C/ 25cm	D/ 20cm
Câu 13: Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là?
A/ S = {1; -2}	B/ S = {-1; 2}	C/ S = {1; 2}	D/ S = {-1; -2}
Câu 14: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là k=25 thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là?
A/ k = 2	B/ k = 5	C/ k=25	D/ k=52
D
C
A
12
B
6
10
20
A
D
B
C
2
4
5
3
Câu 15: AD là đường phân giác của góc A trong hình nào dưới đây?
A/ Hình a	B/ Hình b
A
D
B
C
4
7
8
5
A
8
B
4
6
9
C
D
C/ Hình c	D/ Hình d
Câu 16: Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k=43 . Vậy tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng?
A/ 4	B/ 3	C/ 43	D/ 34
 II - TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1: (3,5đ) Giải các phương trình sau:
a/ 3x + 12 = 0	 b/ 5 + 2x = x - 5	 c/ 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0	
d/ 3x-42=4x+13 e/ 2xx-1-xx+1=1 	
Bài 2: (2.5đ) 
	Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm 
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 	b/ Tính BC, AH, BH
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐÁP ÁN
C
D
B
A
C
B
B
D
C
A
D
A
A
D
B
C
II/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm
Bài 1a
3x + 12 = 0 
Û x = -12 : 3 
Û x = - 4
Vậy S = {-4}
0.25đ
Bài 1b
 5 + 2x = x - 5	
Û 2x - x = - 5 - 5
Û x = - 10 
Vậy S = {-10}
0.25đ
0.25đ
Bài 1c
2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0
Û (x - 2)(2x + 5) = 0
Û x - 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
Û x = 2 hoặc x = -52
Vậy S = {2; -52 }
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 1d
 3x-42=4x+13 
Û 3(3x - 4) = 2(4x + 1)
Û 9x - 12 = 8x + 2
Û 9x - 8x = 2 + 12
Û x = 14
Vậy S = {14}
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 1e
2xx-1-xx+1=1 (1)
 ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1
Û 2x(x + 1) - x(x - 1) = (x - 1)(x + 1)
 Û 2x2 +2x - x2 + x = x2 - 1
 Û 3x = - 1
 Û x = -13 (Thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy S ={-13}
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 2
GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH ^ BC),
 AB = 6cm; AC = 8cm.
KL a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 	 b/ Tính BC, AH, BH
A
C
8cm
H
B
6cm
Ghi GT, KL và vẽ hình đúng được 0.25đ
2a
2b
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 	
Xét ∆HBA và ∆ABC, có:
 B chung
BHA=BAC (=900) 
Vậy ∆HBA ∽∆ABC (g.g)
b/ Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 
Þ BC = AB2+AC2 = 62+82=100=10(cm)
Vì ∆HBA ∽ ∆ABC (cmt), nên:
HBAB=BABC=HAAC 
hay HB6=610=HA8
ÞHB6=610610=HA8 
Þ HB = 6 . 6 : 10 = 3,6 (cm)HA = 6 . 8 : 10 = 4,8 (cm)
Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm)
Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
DUYỆT CỦA BGH
Hà Trường Sơn
DUYỆT CỦA TCM
Nguyễn Bích Thủy
Lai Đồng, ngày 3 tháng 3 năm 2022
NGƯỜI RA ĐỀ
Phan Văn Đa

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_8.docx