Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Hình thang có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
D. Hình có ba góc vuông là hình chữ nhật
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
Hình chữ nhật là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau .
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành .
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
Câu 13: Dáu hiệu nhận biết nào dưới đây chưa đúng ?
A.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
B.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
C.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
D.Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật.
Câu 14: Khẳng định nào dưới đây đúng ?
Hình thoi là tứ giác có các cạnh đối song song .
Hình thoi là tứ giác có ba góc vuông .
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Hình thoi là tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
Câu 15: Cho hình vuông MNPQ. Trên các cạnh MN, NP, PQ, QM lần lượt lấy các điểm K, I, H, G sao cho MK=NI= PH= QG. Tứ giác KIHG là hình gì?
. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Tổ TOÁN -TIN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức và đánh giá năng lực Ghi chú NB TH VD VDC CÂU NL CÂU NL CÂU NL CÂU NL 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến C1 TDLL C5 TDLL C6 TDLL B2 MHH,TDLL,GQVD, 5,16 điểm C2 TDLL B1a TDLL C7 TDLL C3 TDLL C8 TDLL C4 TDLL B1b,c TDLL 2 Tứ giác Tứ giác C9 TDLL 0,67 điểm C10 TDLL Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt. C11 TDLL, MHH C15 TDLL,MHH 4,17 điểm C12 TDLL, MHH B3b MHH,GQVD,GTTT, C13 TDLL, MHH C14 TDLL, MHH,GTTH B3a MHH,GQVD,GTTT, ĐIỂM 3,92 3,08 2,25 0,75 10 điểm Tỉ lệ phần trăm 39,2% 30,8% 22,5% 7,5% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. 4 (TN1,2,3,4) 1,(3)đ Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. 1 (TN5) 0,(3)đ 1 (TL1a) 0,5đ Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 3 (TN 6,7,8) 1 đ 2 (TL1 b,c) 1,25đ 1 (TL2) 0,75đ HÌNH HỌC PHẲNG 2 Tứ giác Tứ giác. Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. 2 (TN 9,10) 0,(6)đ Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt. Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). 4 (TN11;12;13;14) 1,(3)đ 1 (TL3 a) 1,25đ Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. 1 (TN15) 0,(3) 1 (TL3b) 1,25đ Tổng 9 6 5 1 Tỉ lệ % 39,2% 30,8% 22,5% 7,5% Tỉ lệ chung 70% 30% Trường THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 -2023-2024 TỔ TOÁN –TIN Môn Toán lớp 8 (KNTT) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THAM KHẢO Trường THCS :................................ Họ và tên : ........................................ Lớp:.............Phòng thi số:................ Điểm Nhận xét Giám khảo Giám thị TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này) Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? A. 2x. B. xy + y3. C. -25. D. . Câu 2: Hệ số của đơn thức 3x2y4xy3 là A. 3 . B. 4. C. 7 . D. 12 . Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -8x5y3 là -7x2y3. B. 4x5y3. C. 2xy3. D. -8x2y. Câu 4: Phần biến của đơn thức -z4y3 z4y3. B. z3y4. C. -z4y3. D. -z3y4 Câu 5: Giá trị của đa thức 52xy2(-2y)+1 tại x= 1 , y= -1 là -11. B. 11. C. 6. D. -6. Câu 6: Thu gọn đa thức -5x2y-3xy2+(4x2y-7xy2) ta được -x2y-10xy2. B. x2y+10xy2. C. -8x2y D. -4xy2. Câu 7: Kết quả của phép nhân -53x(3x-1) là 5x3-53x. B. 5x-53x. C. -5x2-53x. D. -5x2+53x. Câu 8: Đa thức 6x3y2z-7x4y3 chia hết cho đơn thức nào sau đây ? 3x4. B. -8x4. C. -4x3y. D. 2xy3. Câu 9: Tứ giác ABCD có A=75o, B=120o, C=61o. Số đo góc D là 129o. B. 104o. C. 73o. D. 116o. Câu 10: Một hình thang có một cặp góc đối là 115o và 75o, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là 125o;45o. B. 105o;85o. C. 135o;55o. D. 105o;65o. Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình bình hành B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành C. Hình thang có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành D. Hình có ba góc vuông là hình chữ nhật Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân Hình chữ nhật là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau . Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành . Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau là hình vuông . Câu 13: Dáu hiệu nhận biết nào dưới đây chưa đúng ? A.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. B.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật C.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. D.Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật. Câu 14: Khẳng định nào dưới đây đúng ? Hình thoi là tứ giác có các cạnh đối song song . Hình thoi là tứ giác có ba góc vuông . Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. Hình thoi là tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau. Câu 15: Cho hình vuông MNPQ. Trên các cạnh MN, NP, PQ, QM lần lượt lấy các điểm K, I, H, G sao cho MK=NI= PH= QG. Tứ giác KIHG là hình gì? . B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm - Học sinh làm bài trên giấy làm bài ) Bài 1: (1,75 điểm) a)Tính giá trị biểu thức : E = 32 x2y7 khi x = -2 ; y = 1 b) Xác định Q để : Q - (4x2 - 5xy ) = -x2 + 12xy - 2y2 c) Rút gọn biểu thức B = Bài 2: (0,75 điểm) Bạn An dự định cắt một miếng bìa hình tam giác vuông với độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6(cm), 8(cm). Sau khi xem xét lại, bạn An quyết định tăng độ dài cạnh góc vuông 6(cm) thêm x(cm) và tăng độ dài cạnh góc vuông 8 (cm) thêm y(cm). Viết đa thức biểu thị diện tích phần tăng thêm của miếng bìa theo x và y Bài 3: ( 2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Kẻ MN vuông góc với CD tại N. a) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật. b) Gọi O là trung điểm của MN. Chứng minh O cũng là trung điểm của AC Hết Trường THCS Kim Đồng Tổ Toán -Tin ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI– MÃ ĐỀ A Năm học: 2023-2024 (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B D B A C A D C B D D A D C C PHẦN II/TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (1,75 điểm) Nội dung Điểm Thay x= -2 ; y = 1 vào biểu thức E ta có E =32 ( - 2)2. 17 = 32 . 4 = 6 0,25 0,25 Q = -3x2 +12xy - 2y2 +4x2 - 5xy = x2 + 7xy - 2y2 0,25 0,25 0,5 0,25 Bài 2 (0,75 điểm) Diện tích tam giác vuông ban đầu: 126.8=24 ( cm) Diện tích tam giác vuông sau khi tăng thêm hai cạnh là : (cm) Đa thức biểu thị phần diện tích được tăng thêm là: (cm) 0,25 0,25 0,25 Bài 3 (2,5 điểm) Hình vẽ: a) b) a) Tứ giác AMND có: (gt) suy ra AMND là hình chữ nhật b) giải thích AM=NC Nêu được AM//NC Suy ra tứ giác AMCN là hình bình hành Vì O là trung điểm của đường chéo MN nên điểm O cũng là trung điểm của đường chéo AC 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: