Đề kiểm tra giữa kì I môn Tin học Lớp 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

 

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất

 

Câu 1: Đâu là vật mang tin?

 

A. Văn bản                         B. Những con số                      

 

C. Bài hát                           D. Biển báo Giao thông

 

Câu 2: Đâu là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin?

 

A. Byte                              B. Bit                          C. Kb                                      D. Gb

 

Câu 3: Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng các dãi bit. Mỗi bit (chữ số nhị phân) là một kí hiệu nào trong các kí hiệu sau?

 

A. 1 và 2                           B. 1 và 0                    C. 1 hoặc 2                            D. 1 hoặc 0

 

Câu 4: Cho biết 1 Kb bằng bao nhiêu Byte?

 

A. 1000 Byte                    B. 1100 Byte             C. 1024 Byte                         D. 1042 Byte

 

Câu 5. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây?

 

 A. Byte  B. Megabyte  C. Kilobyte  D. Terabyte

 

Câu 6. Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte?

 

 A. Một nghìn byte.          B. Một triệu byte. 

 

C. Một tỉ byte.        D. Một nghìn tỉ byte.

 

Câu 7. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. 

Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ?

 

A. 011100110.                            B. 011000110. 

 

C. 011000101.                  D. 010101110.

doc 6 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 23/08/2024 Lượt xem 113Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Tin học Lớp 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì I môn Tin học Lớp 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)
Tuần 11–Tiết 11
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN: TIN HỌC 6

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ
TT
Chương/chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

Số câu hỏi
TG
Số câu hỏi
TG
Số câu hỏi
TG
Số câu hỏi
TG
1
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng 

1. Thông tin và dữ liệu 
2

3 phút
1

2 phút
1 (TL) trong yccđ
10
phút


35%
(3,5đ)
2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính 
3

4 phút
2

3 phút


1 (TL) trong yccđ
13 phút
35%
(3,5đ)
2
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet

Giới thiệu về mạng máy tính và Internet 
3

5 phút
3

5 phút




30%
(3.0 điểm)
Tổng
8 (TN)
12 phút
6 (TN)
10
phút
1 (TL)
10
phút
1 (TL)
13
phút
16c
(45p)
Tỉ lệ %
40%

30%

20%

10%

100%
Tỉ lệ chung
70% (0,5đ x 14 câu=7 điểm)
30% (3 điểm)
100%

B. BẢNG ĐẶC TẢ
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng 

1. Thông tin và dữ liệu
Nhận biết 
Trong các tình huống cụ thể có sẵn:
– Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 1, 2)
Thông hiểu
– Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. (Câu 3)
Vận dụng
– Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. (Câu 15)
2 (TN)
1 (TN)
1 (TL)

2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính 

Nhận biết 
– Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. (Câu 4)
– Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. (Câu 5, 6)
Thông hiểu
– Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 7, 8)
Vận dụng cao
– Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,(Câu 16)

3 (TN)
2 (TN)

1 (TL)
2
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet

Giới thiệu về mạng máy tính và Internet 
Nhận biết
– Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (Câu 9)
– Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,...(Câu 10)
– Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (Câu 11)
Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.(Câu 12, 13, 14)
3 (TN)
3 (TN)


Tổng

8 TN
6 TN
1 TL
1 TL
Tỉ lệ %

40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung

70%
30%
C. ĐỀ KIỂM TRA
UBND THỊ XÃ NGÃ NĂM
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
Họ và tên:
Lớp:.

KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 6
Năm học 2023-2024
Môn Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút 
(không kể thời gian phát đề)

ĐIỂM
Nhận xét của Giáo viên
Bằng số
Bằng chữ



Đề kiểm tra

I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Đâu là vật mang tin?
A. Văn bản	B. Những con số	
C. Bài hát	D. Biển báo Giao thông
Câu 2: Đâu là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin?
A. Byte	B. Bit	C. Kb	D. Gb
Câu 3: Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng các dãi bit. Mỗi bit (chữ số nhị phân) là một kí hiệu nào trong các kí hiệu sau?
A. 1 và 2	B. 1 và 0	C. 1 hoặc 2	D. 1 hoặc 0
Câu 4: Cho biết 1 Kb bằng bao nhiêu Byte?
A. 1000 Byte	B. 1100 Byte	C. 1024 Byte	D. 1042 Byte
Câu 5. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây? 
 A. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte 
Câu 6. Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? 
 A. Một nghìn byte. 	B. Một triệu byte. 
C. Một tỉ byte. 	D. Một nghìn tỉ byte. 
Câu 7. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ? 
A. 011100110. 	B. 011000110. 
C. 011000101. 	D. 010101110. 
Câu 8. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit: 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
000 
001 
010 
011 
100 
101 
110 
111 
Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? 
010 000 101 110. 	 	B. 010 000 110 101. 
C. 000 010 110 101. 	 	D. 011 000 110 110. 
Câu 9: Lợi ích của mạng máy tính là?
A. Giải trí	B. Liên lạc, trao đổi thông tin, giải trí,	
C. Chơi game	D. Xem phim
Câu 10. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính? 
Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. 
Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng. 
Máy tính và các thiết bị kết nối. 
Máy tính và phần mềm mạng. 
 Câu 11: Mạng máy tính không cho phép chia sẻ thiết bị nào?
A. Chuột	B. Máy in	C. Máy quét	D. Máy Scan
Câu 12: Thiết bị nào thường sử dụng mạng không dây (Wifi)?
A. Máy tính bàn	B. Laptop	C. Máy quét	D. Máy Scan
Câu 13. World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Tên khác của Internet
Câu 14. Ưu điểm của mạng không dây là:
A. Kết nối được các máy thông qua cáp mạng.
B. Kết nối có dây với bộ định tuyến.
C. Kết nối các thiết bị thông qua cáp truyền dữ liệu.
D. Kết nối các thiết bị với Modem thông qua sóng Wifi.
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 15: (2,0 điểm) Cho biết các ổ đĩa sau có tổng dung lượng là bao nhiêu GB, đã sử dụng được bao nhiêu GB?
- Ổ C:\ dung lượng:	 đã sử dụng: 	
- Ổ E:\ dung lượng:	 đã sử dụng: 	
- Ổ F:\ dung lượng:	 đã sử dụng: 	
- Ổ G:\ dung lượng:	 đã sử dụng: 	
Câu 16: (1,0 điểm) Một USB 2 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB ?
=== Hết===
D. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) HS chọn đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Chọn
D
B
D
C
D
C
A
B
B
A
A
B
C
D
II. Tự luận: (3,0 điểm)
Câu 15 (2,0 điểm)
- Ổ C:\ dung lượng: 109 GB đã sử dụng: 71,1 GB (0,5 điểm)
- Ổ E:\ dung lượng: 111 GB đã sử dụng: 62,8 GB (0,5 điểm)
- Ổ F:\ dung lượng: 169 GB đã sử dụng: 16 GB (0,5 điểm)
- Ổ G:\ dung lượng: 186 GB đã sử dụng: 158,8 GB (0,5 điểm)
Câu 16 (1,0 điểm)
- Ta có 1 GB = 1024 MB, 1MB = 1024 KB (0,25 điểm)
- Nên 2GB = 2*1024 * 1024 = 2097152 KB (0,25 điểm)
- USB 2GB có thể chứa: 2097152 : 512 khoảng hơn 4000 tấm ảnh. (0,5 điểm)
Tân Long, ngày 01/11/2023
Giáo viên soạn đề
Đặng Thị Ngọc Bích

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_tin_hoc_lop_6_ket_noi_tri_thuc_va.doc