Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 8 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2023-2024

A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

 

Câu 1. Khổ giấy có kích thước 297x420mm là?

 

A. Giấy A1.  B. Giấy A2.  C. Giấy A3.     D. Giấy A4.

 

Câu 2. Khổ giấy có kích thước 210x297mm là?

 

A. Giấy A1.  B. Giấy A2.  C. Giấy A3.       D. Giấy A4.

 

Câu 3. Tỉ lệ bản vẽ bằng với thực tế là.

 

A. 1:1  B. 1:2  C. 1:3        D. 1:4

 

Câu 4. Tỉ lệ bản vẽ giảm 1 nữa so với thực tế là.

 

A. 1:1  B. 1:2  C. 1:3    D. 1:4

 

Câu 5. Để vẽ hình chiếu có kích thước lớn gấp 5 lần so với thực tế, ta vẽ theo tỉ lệ

 

A.  1:1     B. 1:10  C.  1:5    D. 5:1

 

Câu 6. Ta vẽ nét liền mảnh khi vẽ :

 

A. Đường kích thước.    B. Cạnh khuất.  C. Cạnh nhìn thấy.    D. Bất kể khi nào.

 

Câu 7. Ta vẽ nét liền đậm khi vẽ :

 

A. Đường kích thước.  B. Cạnh khuất.  C. Cạnh nhìn thấy.      D. Bất kể khi nào.

 

Câu 8. Ta vẽ nét đứt khi vẽ :

 

A. Đường kích thước.  B. Cạnh khuất.  C. Cạnh nhìn thấy.       D. Bất kể khi nào.

 

Câu 9. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:

 

A. Hình tròn.  B. Hình 3 chiều.  C. Hình tam giác.         D. Hình chiếu.

 

Câu 10: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy AA’ gọi là:

 

A. Đường thẳng chiếu  B. Tia chiếu  C. Đường chiếu  D. Đoạn chiếu

 

Câu 11: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:

 

A. Trước tới  B. Trên xuống  C. Trái sang  D. Phải sang

 

Câu 12: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ:

 

A. Trước tới  B. Phải sang  C. Trái sang  D. Trên xuống

 

Câu 13: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?

 

A. 7  B. 6  C. 5  D. 4

docx 11 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 28/06/2024 Lượt xem 90Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 8 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 8 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2023-2024
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 8, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
III. Ma trận đề:
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
TN
TL
1

1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật
4
3
4
6




8

9
2,0
20%
1.2. Hình chiếu
vuông	góc	của một số khối đa diện, khối tròn xoay
10
7,5
4
6
1
10


14
1
23,5
5,5
55%
1.3. Hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản
2
1,5
4
6


1
5
6
1
12,5
2,5
25%
Tổng
16
12
12
18
1
10
1
5
28
2
45
10.0
100%
Tỉ lệ (%)
40%
30%
20%
10%



100%
Tỉ lệ chung (%)
70%
30%

100%


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
TT
Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Nội dung 1
1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật
Nhận biết:
Gọi tên được các loại khổ giấy.
Nêu được một số loại tỉ lệ.
4

.

Thông hiểu:
Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ.
Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét.

4


 1.2. Hình chiếu
vuông	góc	của một số khối đa diện, khối tròn xoay
Nhận biết:
Trình bày khái niệm hình chiếu.
Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu.
Nhận dạng được các khối đa diện.
Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp.
Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp.

10



Thông hiểu:
Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.
Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật

4



Vận dụng:
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.


1

1.3. Hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản
Nhận biết:
- Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản

2




Thông hiểu:
- Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
- Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.

4


Vận dụng cao:
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản có ghi kích thước.



1
Tổng

16
12
1
1

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn công nghệ lớp 8
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...........Lớp: ........
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Khổ giấy có kích thước 297x420mm là?
A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3.	 D. Giấy A4.
Câu 2. Khổ giấy có kích thước 210x297mm là?
A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3.	D. Giấy A4.
Câu 3. Tỉ lệ bản vẽ bằng với thực tế là.
A. 1:1 B. 1:2 C. 1:3	 D. 1:4
Câu 4. Tỉ lệ bản vẽ giảm 1 nữa so với thực tế là.
A. 1:1 B. 1:2 C. 1:3	 D. 1:4
Câu 5. Để vẽ hình chiếu có kích thước lớn gấp 5 lần so với thực tế, ta vẽ theo tỉ lệ
A. 1:1 B. 1:10 C. 1:5 D. 5:1
Câu 6. Ta vẽ nét liền mảnh khi vẽ :
A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy.	 D. Bất kể khi nào.
Câu 7. Ta vẽ nét liền đậm khi vẽ :
A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy.	 D. Bất kể khi nào.
Câu 8. Ta vẽ nét đứt khi vẽ :
A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy.	 D. Bất kể khi nào.
Câu 9. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. Hình tròn. B. Hình 3 chiều. C. Hình tam giác.	 D. Hình chiếu.
Câu 10: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy AA’ gọi là:
A. Đường thẳng chiếu B. Tia chiếu C. Đường chiếu D. Đoạn chiếu
Câu 11: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang
Câu 12: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới B. Phải sang C. Trái sang D. Trên xuống
Câu 13: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 14: Lăng trụ đều tạo bởi:
A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật
B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
D. Đáp án khác
Câu 15: Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác cân B. Hình chiếu cạnh là vuông
C. Hình chiếu bằng là hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 16: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác
C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khác
Câu 17: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 18: Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 19. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau lần lượt là?
A. Hình chữ nhật, lục giác đều, hình chữ nhật.	
B. Hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật.
C. Hình chữ nhật, lục giác đều, tam giác.	
D. Hình chữ nhật, lục giác đều, hình vuông.
Câu 20. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình lăng trụ ngũ giác đều lần lượt là?
A. Hình chữ nhật, ngũ giác đều, hình chữ nhật.	
B. Tam giác đều,ngũ giác đều, tam giác đều.
C. Hình chữ nhật, ngũ giác đều, tam giác.	
D. Tam giác đều, ngũ giác đều, hình vuông.
Câu 21: Hình chiếu đứng của hình trụ là
Hình chữ nhật B. Hình tam giác C. Hình vuông D. Hình tròn
Câu 22: Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể hình nón sau lần lượt là?
A. Tam giác cân, hình tròn, hình chữ nhật B. Hình tròn, hình chữ nhật, tam giác cân
C. Tam giác vuông, hình tròn, hình tròn D. Tam giác cân, tam giác cân, hình tròn
Câu 23. Hình chiếu đứng của vật thể sau là hình gì?
A. Hình chữ nhật.	B. Hình vuông.
C. Hình tròn.	D. Hình tam giác.
Câu 24. Hình chiếu bằng của vật thể sau là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình tròn.	 D. Hình tam giác.
Câu 25. Hình chiếu đứng của vật thể A là?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3.	 D. Không hình nào cả.
Câu 26. Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên
Câu2 8: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (2 điểm). Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau ( Bỏ qua kích thước của vật thể )
2cm
3cm
5cm
Câu 2 (1 điểm). Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình hộp chữ nhật sau, theo kích thước ghi trên hình ( đơn vị là mm )
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : Mỗi câu 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
C
D
A
B
D
A
C
B
D
B
A
Câu
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Đáp án
D
B
C
A
B
C
C
A
B
A
D
Câu
23
24
25
26
27
28





Đáp án
A
C
C
D
A
C






TỰ LUẬN (3 điểm):

Câu
Đáp án
Điểm


Câu 1

Vẽ được hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh, mỗi hình 0,5đ
Vẽ được hình chiếu bằng 0,5đ
Câu 2
2cm 
2cm
5cm

Vẽ được 3 hình chiếu 0.5đ
Ghi đúng kích thước 0.5đ


Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_chan_troi_sang_tao.docx