SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ (Đề thi có 06 trang) GK1 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOAN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 137 Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Cho hình vẽ dưới đây, biết ;. Số đo lần lượt là A. B. C. D. Câu 2. Kết quả phép tính bằng A. B. C. D. Câu 3. Giá trị của sao cho là A. hoặc B. C. D. Câu 4. Cho hình vẽ, biết số đo thì số đo bằng A. B. C. D. Câu 5. Cho. Giá trị của là A. B. C. D. Câu 6. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với: A. B. C. D. Câu 7. Cho đẳng thức tỉ lệ thức nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 8. Giá trị của thõa mãn bằng A. B. C. D. Câu 9. Chỉ ra khẳng định đúng A. Tập hợp số hữu tỉ ký hiệu là B. Tập hợp số hữu tỉ ký hiệu là C. Tập hợp số hữu tỉ ký hiệu là D. Tập hợp số hữu tỉ ký hiệu là Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính là A. B. C. D. Câu 11. kết quả của bằng: A. B. C. D. Câu 12. Cho ba đường thẳng phân biệt . Biết suy ra: A. B. cắt C. D. Câu 13. Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức: A. B. C. D. Câu 14. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 15. Cho Chỉ ra công thức đúng A. B. C. D. Câu 16. Cho hình vẽ biết . Cặp góc trong cùng phía bù nhau là A. B. C. D. Câu 17. Xem hình vẽ xác định một cặp góc trong cùng phía. A. B. C. D. Câu 18. Nếu thì tỉ lệ thức nào dưới đây sai? A. B. C. D. Câu 19. Xác định biết là A. B. C. D. Câu 20. Cho hình vẽ, biết hai đường thẳng luận nào sau đây sai A. B. C. D. Câu 21. Giả sử đều có nghĩa. Biểu thức nào dưới đây là tỉ lệ thức? A. B. C. D. Câu 22. Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 23. Giá trị của thõa mãn là A. B. C. D. Câu 24. Cho ba đường thẳng phân biệt Biết . Kết luận nào đúng: A. B. C. cắt D. Câu 25. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai góc có tổng số đo bằng thì kề bù với nhau. D. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc Câu 26. Chỉ ra khẳng định đúng A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng không có đường thẳng nào song song với đường thẳng đó. B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất hai đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 27. Cho tỉ lệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 28. Xem hình vẽ chỉ ra cặp góc phụ nhau A. B. C. D. Câu 29. Cho hình vẽ, biết số đo ở hình bằng: A. B. C. D. Câu 30. Xem hình vẽ, chỉ ra cặp góc đối đỉnh A. B. C. D. Câu 31. Kết quả của phép tính bằng A. B. C. D. Câu 32. Cho hình vẽ. Chỉ ra cặp góc đồng vị. A. B. C. D. Câu 33. Nếu thì A. B. C. D. Câu 34. Chọn khẳng định sai A. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. B. Muốn tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ với nhau. C. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ với nhau. D. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. Câu 35. Giá trị của thỏa mãn bằng: A. B. C. D. Câu 36. Biết thì bằng: A. B. C. D. Câu 37. Chọn khẳng định đúng A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh với nhau. B. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành một cặp góc đối đỉnh. C. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Câu 38. Chọn khẳng định đúng A. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó. B. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó. C. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. D. Hai đường thẳng cắt nhau và một trong các góc tạo thành có một góc vuông thì hai đường thẳng đó vuông góc với nhau. Câu 39. Chỉ ra khẳng định sai. Nếu đường thẳng cắt hai đường thẳng và một trong các cặp góc tạo thành A. Có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì B. Có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì C. Có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì D. Có một cặp góc so le trong bằng nhau thì Câu 40. Giá trị của biểu thức là A. B. C. D. ------ HẾT ------
Tài liệu đính kèm: