ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 Thời gian: 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): -Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúngvà ghi vào phần bài làm: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A/ 3x2 + 2x = 0 B/ 5x - 2y = 0 C/ x + 1 = 0 D/ x2 = 0 Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A/ 2x - 3 = x + 2 B/ x - 4 = 2x + 2 C/ 3x + 2 = 4 – x D/ 5x - 2 = 2x + 1 Câu 3: Trong các số 1; 2; -2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình: x + 1 = 2x + 3 ? A/ x = 1 B/ x = - 2 C/ x = 2 D/ x = -3 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là? A/ S = {3} B/ S = {-3} C/ S = {4} D/ S = {-4} Câu 5: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là? A/ S = 0 B/ S = {0} C/ S = f D/ S = {f} Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình 2x +2=x2x-3 là? A/ x ≠ 2 và x≠32 B/ x ≠ -2 và x≠32 C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2 và x≠-32 Câu 7: Với x ≠ 1 và x ≠ -1 là điều kiện xác định của phương trình nào? A/ 11-x=-11+x B/ x+1x=1x-1 C/ 1x=x+1x-1 D/ x-1=2x+1 Câu 8: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng? A/ 340 B/ 403 C/ 215 D/ 152 Câu 9: Trong hình 1, biết , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A/ B/ C/ D/ (Hình 1) B E A F (Hình 2) C Câu 10: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A/ AEEC=AFFB B/ BCEF=ACAB C/ AFAE=EFBC D/ AFAB=EFBC Q N M K (Hình 3) P Câu 11:Trong hình 3, biết NK // PQ , theo hệ quả của định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A/ NKPQ=MNNP B/ KQMK=NPMN C/ MPMN=MQMK D/ PQNK=MQMK Câu 12: Biết ABCD=25 và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là? A/ 4cm B/ 50cm C/ 25cm D/ 20cm Câu 13: Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là? A/ S = {1; -2} B/ S = {-1; 2} C/ S = {1; 2} D/ S = {-1; -2} Câu 14: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là k=25 thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là? A/ k = 2 B/ k = 5 C/ k=25 D/ k=52 Câu 15: AD là đường phân giác của góc A trong hình nào dưới đây? A D B C 2 4 5 3 D C A 12 B 6 10 20 A/ Hình a B/ Hình b A D B C 4 7 8 5 A 8 B 4 6 9 C D C/ Hình c D/ Hình d Câu 16: Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k=43 . Vậy tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng? A/ 4 B/ 3 C/ 43 D/ 34 Câu 17 : Phương trình x+1=0 tương đương với phương trình nào sau đây A/ x= 1 B/ x-1=2 C/ x+1 = 2 D/ 2x= -2 Câu 18 : Cho tam giác ABC có AB=3cm, AC=4cm , BC=5cm và đồng dạng với tam giác MNP với tỉ số đồng dạng k=2. Vậy các cạnh của tam giác MNP là : A/MN=3 cm,MP=4cm, NP= 5cm B/ MN=6 cm,MP=8cm, NP= 9cm C/ MN=6 cm,MP=4cm, NP= 10cm D/ MN=6 cm,MP=8cm, NP= 10cm Câu 19: Cho hình vẽ dưới đây . Tính AH ta được : A C 4cm H B 3cm A/AH = 3cm B/ AH = 4cm C/ AH = 2,4cm D/ AH = Một kết quả khác Câu 20:Phương trình x (x-2) + 4 = x2 -2x+ 4 có tập nghiệm : A/S = {2;-2} B/ S = {2;0} C/ S = {0;-2} D/ S = {R} II - TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1: (1điểm) Giải các phương trình sau a,2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0 b/ 2xx-1-xx+1=1( ĐKXĐ : x ≠ 1 và x ≠ -1 ) Bài 2 : Câu 2(1điểm): Cho phương trình: 2(m - 2)x + 3 = 3m – 13 (1) Tìm m để phương trình (1) là phương trình bậc nhất một ẩn. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) tương đương với phương trình 3x + 7 = 2(x - 1) +8 (2). Bài 3(1,5 điểm):Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50 km/h. Lúc từ B về A ô tô đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 20 km/h nên thời gian lúc về hết nhiều hơn lúc đi là 40 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 4: (2.5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b/ Tính BC, AH, BH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 Thời gian: 90 phút Câu 1. DABC ~ DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF~ DABC theo hệ số tỉ lệ là: A. k B. C. k2 D. Câu 2. D MQN ~ DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng: A.k B. C.k2 D. Câu 3: D ABC và D DEF có: kết luận nào sau đây đúng: A. D ABC ~ DDEF; B. DABC ~ D EDF; C. DABC ~ DEFD ; D. DABC ~ DFDE Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0 Câu 5. Phương trình bậc nhất 3-= 0 có hệ số a bằng B. - C.3 D. 1 Câu 6. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ? A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3 Câu 7. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là A. m0 B. m >2 C. m 2 D. m <2 Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu? A. ; B. C. + 4 = 1 – D. Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ¹ 4; B. x ¹ -4; C. x¹ 4 và x ¹ -4; D. x ¹ 0 và x ¹ 4; Câu 10: Cho có MN // BC (với ). Khi đó: A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho với tỉ số đồng dạng là . Khi đó tỉ số chu vi của DABC và DMNP là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho DABC vuông tại A, có AB = 3cm, BC = 5cm. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E thì bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13: Phương trình (x2 + 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là? A. S = {1; -1; -2} B. S = {Một đáp án khác} C. S = {1; 2; -1} D. S = { -2} Câu 14: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là k=65 thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là? A. k = 6 B. k = 5 C. k=65 D. k=56 Câu 15: AD là đường phân giác của góc A trong hình nào dưới đây? A D B C 2 4 5 3 A D B C 4 7 8 5 D C A 12 B 6 10 20 A. Hình a B.Hình b A 8 B 4 6 9 C D C.Hình c D. Hình d Câu 16: Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k=73 . Vậy tỉ số hai đường trung tuyến của hai tam giác đó bằng? A.7 B.3 C. 73 D. 37 Câu 17 : Phương trình x-1=0 tương đương với phương trình nào sau đây A. x= - 1 B.x-1=2 C. x+1 = 0 D. 2x= 2 Câu 18 : Cho tam giác ABC có AB=3cm, AC=2cm , BC=5cm và đồng dạng với tam giác MNP với tỉ số đồng dạng k=2. Vậy các cạnh của tam giác MNP là : A)MN=4 cm,MP=6cm, NP= 10cm B)MN=10 cm,MP=4cm, NP= 6cm C) MN=6 cm,MP=10cm, NP= 4cm D)MN=6 cm,MP=4cm, NP= 10cm A C 8cm H B 6cm Câu 19: Cho hình vẽ dưới đây . Tính AH ta được : A)AH = 6cm B)AH = 4cm C) AH = 2,4cm D)AH : Không tìm được kết quả Câu 20: Biết ABCD=45 và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là : A) 4cm B) 40cm C ) 5cm D )8cm II , PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1(1.0 điểm): Giải các phương trình sau: (x – 5)(4x + 3) = 31(x – 5) b) 3x+3-1x-1=5x-33x+3.(x-1) ( ĐKXĐ : x ≠ 1 và x ≠ -3 ) Câu 2(1 điểm): Cho phương trình: 2(m + 1 )x + 3 = 3m – 12 (1) Tìm m để phương trình (1) là phương trình bậc nhất một ẩn. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) tương đương với phương trình 3x + 6 = 2(x - 1) +8 (2). Câu 3(1,5 điểm):Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4(2,5điểm)Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD, phân giác của cắt BD ở E. a) Chứng minh: Tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD. b) Chứng minh AH.ED = HB.EB. c) Tính diện tích tứ giác AECH. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC NAM ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A1 Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây? A.. B.. C. . D.. Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là A.và. B.. C.. D. và. Câu 3: Phương trình có tập hợp nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A.. B... C.. D.. Câu 5: Phương trình có nghiệm là : A . x=2 ; 3 ; -3 B. x=-2 C. x=2 D. x=-2 ; 3 ; -3 Câu 6 :Cho phương trình: 2(m + 1 )x + 3 = 3m – 12 là phương trình bậc nhất một ẩn khi : A. m= -1, B. m= 1, C. D. Câu 7 :Với giá trị nào của a thì phương trình 3x + 6 = 2(x - 1) +8 tương đương với phương trình x = a *Quan sát hình 1 và thực hiện các câu hỏi: 8; 9; 10. Biết MN//BC; AD là đường phân giác của tam giác AMN; AM = 6cm; MB = 3cm; BC =9cm. 6cm 3cm 9cm Hình 1 Câu 8: Tỉ số bằng tỉ số A.. C.. B.. D.. Câu 9:Tỉ số bằng tỉ số A.. B.. C. . D.. Câu 10: Độ dài đoạn thẳng MN là A.. B.. C.. D.. Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ¹ 2; B. x ¹ -2; C. x¹ 2 và x ¹ -2; D. x ¹ 0 và x ¹ 2; Câu 12: Cho có MN // BC (với ). Khi đó: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho với tỉ số đồng dạng là . Khi đó tỉ số đường cao tương ứng của DABC và DMNP là : A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cho DABC vuông tại A, có AB = 6cm, BC = 10 cm. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E thì bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 15: Phương trình (x2 + 1)(x - 2) = 0 có tập nghiệm là? A. S = {1; -1; -2} B. S = {Một đáp án khác} C. S = {1; 2; -1} D. S = { 2} Câu 16: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là k=65 thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là? A. k = 6 B. k = 5 C. k=65 D. k=56 Câu 17. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu? A. ; B. C. + 4 = 1 – D. Câu 18 : Phương trình 2(x-1) = 2x có tập nghiệm là : A/ S = {2} B/ S = {0} C/ S = R D/ S = {f} Câu 19 : Cho tam giác ABC và tam giác DEF đồng dạng theo tỉ số k1=2, tam giác DEF đồng dạng với tam giác PQR theo tỉ số đồng dạng k2 = 3 . Vậy Tam giác ABC đồng dạng với tam giác PQP theo tỉ số là : A. k=4 B. k= 6 C. k=23 D. k=32 Câu 20 : Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k= .Biết chu vi của ∆ ABC bằng 20cm . Chu vi của tam giác A’B’C’ bằng : A.10cm B.20cm C.30cm D. 40cm Phần II.TỰ LUẬN (6,0 điểm): Bài 1 : (1.5điểm ) 1/ Cho phương trình ; (mx+1).(x-1) – m(x-2)2 =5 ( ẩn số là x ) a/ Giải phương trình với m=1 b/ Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm x= -3 Bài 2 (1,5 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 30 km/h . Khi đến B người đó nghỉ 10 phút rồi quay trở về A với vận tốc 25 km/h .Tính quãng đường AB ; biết thời gian cả đi , về và nghỉ là 5 giờ 40 phút? Bài 3( 3 điểm) Cho ∆ABC vuông ở A, trung tuyến BD .Phân giác của góc BDAvà góc BDC lần lượt cắt AB; BC ở M và N. Biết AB= 8cm ; AD =6cm . a/ Tính độ dài các đoạn BD ; BM b/ Chứng minh MN//AC c/ Tứ giác MNCA là hình gì ?Tính diện tích của tứ giác đó .
Tài liệu đính kèm: