Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán 7

docx 3 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 17/06/2022 Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán 7
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 7
(Thời gian 90 phút )
Câu 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số ( n) 
6
3
4
2
7
5
5
7
1
N= 40
 Mốt của dấu hiệu là : 
A. 7	B. 9 ; 10	C. 8 ; 11	D. 12
Câu 2: Tổng ba góc của một tam giác bằng
A. 900	B. 1800	C. 450	D. 800
Câu 3: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
A. 1480	B. 380	C. 1420	D. 1280
Câu 4: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800	B. 1000	C. 500	D. 1300
Câu 5: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm	B. 16cm	C.5cm	D.12cm
Câu 6: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông?
A. 11cm; 12cm; 13cm	B. 5cm; 7cm; 9cm
C. 12cm; 9cm; 15cm	D. 7cm; 7cm; 5cm
Câu 7: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF?
A. 	B. 	C. AB = AC	D. AC = DF
Câu 8: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết x = thì y =. Hỏi hệ số tỉ lệ nghịch của y theo x là bao nhiêu ?
	A. -	 	B. 	C. - 	 	D. -3
Câu 9: Đồ thị của hàm số y=x đi qua điểm nào sau đây:
	A. (1;2) B. (-1;) C. (;)	 D. 
Câu 10: Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là:
	A. 3 	B. -3	C. 18 	D. -18
Câu 11: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
	A. 	B. 	C. – 5x + 1	D. (- 2xy2)xy2
Câu 12: Tam giác MNP có góc ngoài tại P bằng:
	A. 600 	B. 1200 	C. 200 	D. 1800
Câu 13: Tam giác DEF là tam giác đều nếu:
	A. DE = DF	B. DE = EF 	C. DE = DF và 	D. 
Câu 14:Trong bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời. Hãy chọn câu trả lời đúng.
	Điểm kiểm tra Toán của các bạn trong 1 tổ được ghi lại như sau:
Tên
Hà
Hiền
Bình
Hưng
Phú
Kiên
Hoa
Tiến
Liên
Minh
Điểm
8
7
7
10
3
7
6
8
6
7
 Tần số diểm 7 là: A: 7	B: 4	C: Hiền, Bình, Kiên, Minh
Câu 15: Thu gọn đơn thức -t2zx.5tz2.z (t,x,z là biến),ta được đơn thức :
a) 10t4z3x 	b) –10t3z4x	c) 10t3z4x	d) –10t3z4x2
Câu 16: Cho đa thức f(x) = 3x5 –3x4 + 5x3 – x2 +5x +2 . Vậy f(-1) bằng:
a) 0	b) -10	c) -16	d) Một kết quả khác.
Câu 17: Bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
a)3cm, 4cm, 5cm	b)6cm, 9cm, 12cm	
c)2cm, 4cm, 6cm,	d)5cm, 8cm, 10cm.
Câu 18: Kết quả nào sau đây là trị đúng của biểu thức:
Q = 2xy3 – 0,25xy3 + y3x tại x =2 , y= -1
a) 5	b) 5,5	c) -5	d) –5,5
Câu 19: Cho đa thức P = x7 + 3x5y5 –y6 –3x6y2 + 5x6 .Bậc của P là :
a) 10	b) 14	c) 8	d) Một kết quả khác.
Câu 20: Với x,y,x,t là biến, a là hằng. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau :
 ; x2 + y2 ; atz2 ; -xtz2 ; x2 – 2 ; xtz ; t ; 
a) 4	b) 9	c) 5	d) 6
Câu 21: Một thửa ruộng có chiều rộng bằng chiều dài. Gọi chiều dài là x. Biểu thức nào sau đây cho biết chu vi của thửa ruộng?
a) x+ x	b)2x+x	c) 	d) 4
Câu 22: Cho Q = 3xy2 – 2xy + x2y – 2y4. Đa thức N nào trong các đa thức sau thoả mãn : 
Q – N = -2y4 + x2y + xy
a) N = 3xy2 -3 x2y	b) N = 3xy-3 x2y
c) N = -3xy2 -3 x2y	d) N = 3xy2 -3 xy
Câu 23: Xác định đơn thức X để 2x4y3 + X = -3x4y3
a) X = x4y3	 b) X = -5 x4y3 	c) X= - x4y3	d) Một kết quả khác.
Câu 24: Một tam giác có độ dài 3 cạnh là bao nhiêu thì đó là tam giác vuông:
 A. 2cm; 4cm; 6cm.
B. 3cm; 4cm; 2cm.
C. 5cm; 3cm; 4cm.	
D. 2cm; 3cm; 5cm
Câu 25: vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
Câu 26: Bậc của đa thức là:
Câu 27: Tổng của ba đơn thức là:
Câu 28: Cho rABC vuông tại A. Cho biết AB=3cm, AC= 4cm. Kết quả nào sau đây là chu vi của rABC?
a) 80cm	b) 12cm	c) 72cm	d) 82cm.
Câu 29: Cho DABC có =90o, =50o. Câu nào sau đây sai?
	a) AC<AB	 b) AB<BC	
	c) BCBC.
Câu 30: Cho tam giác có AB=10cm, AC=8cm, BC=6cm. So sánh nào sau đây đúng?
a) >>	b) >>
c) >>	d) >>	

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_7.docx