SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN Đề kiểm tra có 03 trang KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Hóa học 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề kiểm tra có 28 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận) Họ, tên Học sinh: Lớp:12CPhòng thi số:... Mã đề 015 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32; Cl =35,5; K=39; Fe=56; Ba=137. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Li. B. K. C. Ba. D. Cs. Câu 2: Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm? A. Manhetit. B. Đolomit. C. Apatit. D. Boxit. Câu 3: Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 2. Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dung dịch. B. Điện phân hợp chất nóng chảy. C. Nhiệt luyện. D. Thủy luyện. Câu 5: Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. Chất X là A. nhôm sunfat. B. nhôm oxit. C. nhôm clorua. D. nhôm nitrat. Câu 6: Thạch cao sống có công thức hóa học là A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.2H2O. Câu 7: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Ca không tan trong nước. B. Dung dịch HCl hòa tan được MgO. C. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. Câu 9: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân? A. CaCO3. B. Mg(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. CaO. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 10,08. D. 5,04. Câu 11: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Al. B. Cu. C. Na. D. Ca. Câu 12: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây? A. Na2O. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2O2. Câu 13: Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là A. R2O. B. R2O3. C. RO. D. RO2. Câu 14: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. H2SO4. Câu 15: Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và A. Cl2. B. H2. C. H2O. D. O2. Câu 16: Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là A. Na2SO4. B. NaHCO3. C. NaCl. D. NH4Cl. Câu 17: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3. B. CaCl2. C. HCl. D. KCl. Câu 18: Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong A. giấm. B. dầu hỏa. C. nước. D. rượu. Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Pb. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 20: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua viết gọn là A. NaAl(SO4)2.12H2O. B. KAl(SO4)2.12H2O. C. NH4Al(SO4)2.12H2O. D. LiAl(SO4)2.12H2O. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2. (b) Thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực là canxi cacbonat. (c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện. (d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 22: Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là A. CO. B. C2H2. C. CH4. D. CO2. Câu 23: Chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH? A. MgO. B. Fe2O3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3. Câu 24: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. Câu 25: Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+, , . Mẫu nước này thuộc loại A. nước có tính cứng tạm thời. B. nước có tính cứng toàn phần. C. nước có tính cứng vĩnh cửu. D. nước mềm. Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,40. B. 59,10. C. 19,70. D. 29,55. Câu 27: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là A. 5,4. B. 2,7. C. 11,2. D. 5,6. Câu 28: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng? A. KNO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. II. Phần tự luận (3 điểm) Bài 29 (1 điểm). Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau: X NaOH CaCO3 CaCl2 Bài 30 (1 điểm). Hòa tan m gam kim loại Na vào nước, thu được 200 ml dung dịch X và 0,448 lít khí (đktc). Thêm 100 ml dung dịch HCl 0,15M vào 100 ml dung dịch X. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan Y. a) Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra. Tính m. b) Tính khối lượng của Y. Bài 31 (0,5 điểm). Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (có cùng số mol) vào H2O thu được dung dịch Y và 0,336 lít khí (đktc). Cho Y vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 0,1M và CuSO4 0,1M. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa Z. a) Tính số mol của mỗi kim loại trong X. b) Tính m. Bài 32 (0,5 điểm). Cho 4 chất rắn dạng bột: BaSO4, CaCO3, Na2CO3, NaCl. Chỉ dùng thêm H2O và dung dịch HCl, trình bày cách nhận biết 4 chất trên. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- -----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: