TRƯỜNG ...... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ TỔ XÃ HỘI Năm học 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Ngữ văn 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. ĐỌC – HIỂU( 6,0 điểm) Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. Nói xong nàng gieo mình xuống sông mà chết. Chàng tuy giận là nàng thất tiết, nhưng thấy nàng tự tân cũng động lòng thương, tìm vớt thây nàng, nhưng chẳng thấy tăm hơi đâu cả. Một hôm phòng không vắng vẻ chàng ngồi buồn dưới ngọn đèn khuya, chợt đứa con nói rằng: - Cha Đản lại đến kia kìa! Chàng hỏi đâu. Nó chỉ bóng chàng ở trên vách: - Đây này! Thì ra, ngày thường, ở một mình, nàng hay đùa con trỏ bóng mình mà bảo là cha Đản. Bấy giờ chàng mới tỉnh ngộ, thấu nỗi oan của vợ, nhưng việc trót đã qua rồi. Câu 1:(2,0 điểm) Đoạn văn trên trích trong tác phẩm nào? Tác giả là ai? Phương thức biểu đạt chính là gì? Câu 2:(2,0 điểm) Thuật ngữ là gì? Cho ví dụ? Câu 3:(2,0 điểm) Hai câu dưới đây vi phạm phương châm hội thoại nào? phân tích lỗi trong các câu sau và sửa lại cho đúng: a. Trâu là một loài gia xúc nuôi ở nhà. b. Én là một loài chim có 2 cánh. II- TẬP LÀM VĂN Câu 4 :(4,0 điểm) Thuyết minh về một loài động vật hay vật nuôi ở quê em. Hết TRƯỜNG .................. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ TỔ XÃ HỘI Năm học 2021-2022 Môn: Ngữ văn 9 I.HƯỚNG DẪN CHUNG: - Điểm chấm từng phần được chia nhỏ nhất đến 0,25 điểm. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng phần và làm tròn theo qui định. - Học sinh có cách trình bày khác nhưng đảm bảo yêu cầu đề ra thì cho điểm tương ứng với biểu điểm đã cho. - Giáo viên cần linh hoạt dựa vào bài làm của học sinh để chấm điểm cho phù hợp. II.ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Câu Đáp án Điểm 1 Văn bản Chuyện người con gái Nam xương 0,5 Tác giả : Nguyễn Dữ. 0,5 Phương thức biểu đat chính: Tự sự 1,0 2 Thuật ngữ là những từ nghữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ. 1,0 Tùy học sinh lấy ví dụ. Sao cho khái niệm đảm bảo về mặt nội dung và tính khoa học. 1,0 3 Vi phạm phương châm về lượng. 0,5 a, Trâu là một loài gia súc. b, Én là một loài chim. 0,25 0,25 4 a. Mở bài: Giới thiệu khái quát về con vật, hoặc giống vật nuôi mà em định thuyết minh. 0,5 b. Thân bài: - Nguồn gốc của con vật. - Đặc điểm của con vật. - Phân loại con vật. - Lợi ích mà con vật mang lại. - Một số lưu ý khi nuôi. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 c. Kết bài:Khái quát lợi ích của con vật(hoặc vật nuôi) mang lại. 1,0 - Điểm 4: Bài viết đầy đủ các yêu cầu theo đáp án, phương pháp làm bài tốt, bố cục đầy đủ, rõ ràng, không sai lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. Đảm bảo yêu cầu của đề ra, viết đúng kiểu bài nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống. - Điểm 3,5: Bài viết đáp ứng các yêu cầu theo đáp án, phương pháp làm bài khá, bố cục đầy đủ, rõ ràng, diễn đạt trôi chảy, sai sót nhỏ về lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Điểm 3: Bài viết có hiểu đề đáp ứng được 2/3 nội dung theo đáp án, lời văn chưa thật trôi chảy còn mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu không quá 10 lỗi. - Điểm 2: Bố cục chưa rõ ràng, sắp xếp các ý còn lộn xộn, diễn đạt còn vụng về, lủng củng, sai nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Điểm 1: Sắp xếp các ý còn lộn xộn, trình bày cẩu thả, chưa làm rõ trọng tâm, mắc nặng về lỗi chính tả. - Điểm 0: Lạc đề hoặc bỏ giấy trắng. * Lưu ý: Giáo viên cần linh hoạt tùy vào đối tượng học sinh để chấm điểm cho phù hợp. Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Duyệt của chuyên môn nhà trường TRƯỜNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ TỔ XÃ HỘI Năm học 2021-2022 Môn: Ngữ văn 9 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Thấp Cao Văn bản: Chuyện người con gái Nam Xương Đoạn văn trên trích trong tác phẩm nào? Tác giả là ai? Phương thức biểu đạt chính là gì? Số câu:1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% 1 2,0 20 Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Tiếng Việt: Thuật ngữ Các phương châm hội thoại Thuật ngữ là gì? Cho ví dụ. Phương châm về lượng Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% 1 2 20 1 2 20 Số câu: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Tập làm văn: Thuyết minh Một loài động vật hay vật nuôi ở quê em. Số câu: 1 Số điểm:4 Tỉ lệ:40% 1 4,0 40 Số câu: 1 Số điểm:4 Tỉ lệ: 40 Tổng số câu: 4 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ : 100% Số câu:1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 4 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
Tài liệu đính kèm: