Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Vật lí Lớp 11

doc 2 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 24/06/2022 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Vật lí Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Vật lí Lớp 11
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
Môn: Vật lí ; Lớp: 11
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian giao đề )
Mã đề thi: 139
I. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Một mạch kín có độ tự cảm L, dòng điện i chạy qua. Từ thông riêng của mạch sẽ là :
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp bốn lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
A. BM = 4BN
B. BN = 4BM
C. BM = 2BN
D. BN = 2BM
Câu 3: Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn 2.10-4 (T). Cho từ trường giảm đều đến không trong 0,01 (s). Trong trong khoảng thời gian đó suất điện động cảm ứng trong khung dây sẽ là:
A. 3,46.10-4 V
B. 4 mV.
C. 4.10-4 V.
D. 0,20 mV.
Câu 4: Một khung dây dẫn điện trở 9 Ω hình vuông cạch 30 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1,5 T về 0 trong thời gian 0,02 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,75 A.
B. 0,75 mA.
C. 3 mA.
D. 3 A.
Câu 5: Một sợi dây dài 1.5m có dòng điện 10A đặt nghiêng một góc 300 so với cảm ứng từ có độ lớn 8.10-3T. Lực từ tác dụng lên đọan dây là:
A. 0,120N
B. 0,030N
C. 0,060N
D. 0,104N
Câu 6: Một electron bay vuông góc vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ 0,91.10-4 (T), khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Tần số của electron chuyển động trong từ trường là:
A. 0,256.10-7Hz
B. 0,256.106Hz
C. 0,265.10-6Hz
D. 0,256.107Hz
Câu 7: Hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn thì chúng sẽ
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. không tương tác.
D. đều dao động.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng dài đặt vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có dòng điện chạy qua. Lực từ tác dụng lên dòng điện
A. luôn cùng phương với đường cảm ứng từ.
B. luôn vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
C. luôn cùng phương với dòng điện.
D. cùng phương với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
Câu 9: Cảm ứng từ của từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài, tại một điểm gần dòng điện có biểu thức tính là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.
B. độ lớn cảm ứng từ.
C. điện trở dây dẫn.
D. cường độ dòng điện trong dây dẫn.
Câu 11: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 (T), vuông góc với, có vận tốc ban đầu của electron sẽ là 106m/s . Lực Lorenxơ sẽ là
A. 3,2.10-15 N
B. 6,4.10-15 N
C. 3,2.10-14 N
D. 6,4.10-14 N
Câu 12: Đơn vị của từ thông là:
A. Vôn (V).
B. Ampe (A).
C. Tesla (T).
D. Vêbe (Wb).
Câu 13: Lực Lorenxơ có bản chất là
A. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
C. lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không.
D. lực từ tác dụng lên dòng điện.
Câu 14: Một đoạn dây dẫn dài 10 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 1,5 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
A. 0,675 T.
B. 0,567 T.
C. 0,300 T.
D. 0,030 T.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
Câu 16: Hạt nơtron (không mang điện) được bắn theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều, quĩ đạo chuyển động của hạt sẽ là
A. đường hyperbol
B. đường thẳng
C. đường parabol
D. đường tròn
Câu 17: Lực nào sau đây không đúng lực từ?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam;
C. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;
Câu 18: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường:
A. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
D. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
Câu 19: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. nhiệt năng.
B. quang năng.
C. cơ năng.
D. hóa năng.
Câu 20: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V.
B. 1V.
C. 0,01 V.
D. 0,1 V.
II. PHẦN 2: TỰ LUẬN( 5 điểm)
Câu 1:(3đ) Một dây dẫn thẳng dài đi qua điểm A trong không khí có dòng điện I= 12(A) chạy qua. 
a. Xác định cảm ứng từ tại điểm O cách dây dẫn AO = 24 cm .
b. Tìm khoảng cách từ điểm N đến dây dẫn biết rằng cảm ứng từ tại điểm này là 0,5.105 T.
c. Tại O cho dòng điện Io= 4A, biết rằng Io song song cùng chiều với I. Tìm những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng 0.
Câu 2:(2đ) Một ống dây có độ tự cảm L= 5mH, cho dòng điện cường độ I = 5 đi qua.
a. Tim từ thông qua ống dây khi đó.
b. Thời gian ngắt dòng điện t = 0,05. Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây khi đó. 
.HẾT..
Họ và tên thí sinh: ...............................
Số báo danh:  Chữ ký học sinh: .....................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_2_mon_vat_li_lop_11.doc