Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 18/06/2022 Lượt xem 391Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2- TOÁN 9- 2021-2022
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. 	B. C. D. Cả 3 phương trình trên
 Câu 2. Tìm m và n để nhận là nghiệm?A. B. C. 	D. 
Câu 3. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là:
A. B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Hình vẽ sau đây biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình nào:
A. B. C. D. 
Câu 5. Hệ phương trình có nghiệm là:
A. B. 	 C. 	D. 
 Câu 6. Giá trị nào của a thì hệ có vô số nghiệm?
A. 	B. 	C. hoặc 	D. Kết quả khác
 Câu 7. Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9. Cặp số là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. B. 	C. D. Cả 3 phương trình trên
 Câu 10. Đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Trả lời câu hỏi 11, 12 với đề toán sau: “Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m, nếu 
tăng thêm mỗi chiều 3 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 90m2. Tính chu vi hình chữ nhật”
Câu 11. Nếu gọi chiều rộng hình chữ nhật là và gọi chiều dài của hình chữ nhật là thì hệ phương trình lập được là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Cho cân tại A nội tiếp đường tròn . Biết . So sánh các cung nhỏ AB, AC, BC. 
Khẳng định nào đúng?
A. ; B. ; C. ; D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 14. Cho hình vẽ. Biết . Số đo của bằng: 
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 15: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. 
B. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
D. Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.Câu Câu 16. Cho hình vẽ. Các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là: Hãy chọn khẳng định đúng.
A. và B. và .C. và.D. và .
Câu 17. Tứ giác nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau: Khẳng định nào sai? 
A. ; B. ; C.; D. 
Câu 18. Cho. sđ ; diện tích hình quạt tròn OMaN bằng: Hãy chọn kết quả đúng.
A. ;	 B. ;	 C. ;	 D. 
Câu 19. : Phương trình bậc nhất hai ẩn ax +by = c có bao nhiêu nghiệm ?
A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 20. Hệ phương trình vô nghiệm khi :
 A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 64
Câu 21. Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm
A. k = 2
B. k = 1
C. k = -1
D. k = 0
Câu 22. Với giá trị nào của a, b thì hệ phương trình 	 ax + 2y = 3
 x + by = -3 
nhận cặp số ( -1;2) là nghiệm ?
a) a = 1 ; b = -1	b) a = 0 ; b = 4	 c) a = 2 ; b = 2	 d) a = -2 ; b = -2
Câu 23. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A (1 ; -1) và B ( -2 ; -7 ) là :
a) y = 2x +3	b) y = -2x - 1	c) y = -2x + 1	d) y = 2x - 3
 Câu 24. Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
 	A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 	D. x – 2y = –3 	
8: Câu 25. Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
	A. (x R; y = 3x) B.(x = 3y; y R)	C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R)
Câu 26. Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm 	B. Một nghiệm duy nhất 	C. Hai nghiệm 	 D.Vô số nghiệm 
Câu 27. Hệ phương trình vô nghiệm khi :
 	A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 	D. m = 6
 Câu 28. Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi :
A. B. C. D. 
Câu 29. Hàm số : A. Đồng biến với 	 C. Có đồ thị đối xứng qua trục tung	 B. Nghịch biến với D. Có đồ thị đối xứng qua trục hoành
Câu 30. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai?
A. 	B. 	C. D. 
Câu 31. Phương trình có nghiệm kép khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m :
	A. m > 0 	B. m 0	C. m < 0	D .Với mọi m 
Câu 33. Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng :
	A. a =2 	B a = -2 	C. a = 4 	D. a =-4
Câu 34. Phương trình 4x2 + 4(m- 1) x + m2 +1 = 0 có hai nghiệm khi và chỉ khi :
	A. m > 0 	B. m < 0	C. m 0	D. m 0
Câu 35. Giá trị của m để phương trình x2 – 4mx + 11 = 0 có nghiệm kép là :
	A. m = 	B . 	C. m = 	D. m = 
Câu 36. Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi :
	A. m -2	D . m -2
Câu 37. Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là :
A. 1200	B. 900	C. 300	D. 600
Câu 38. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là :
A. 1200	 B.600	 C.900	D. 1800
Câu 39. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
B. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
D. Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
Câu 40. Cho hình vẽ. Các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là:
Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Góc ADB và góc AIB.
B. Góc ACB và góc AIB.
C. Góc ACB và góc BAC.
D. Góc ADB và góc ACB.
Câu 41. Cho đường tròn (O) và điểm M không nằm trên đường tròn , vẽ hai cát tuyến MAB và MCD . Khi đó tích MA.MB bằng :
A. MA.MB = MC .MD	B. MA.MB = OM 2	C. MA.MB = MC2	D. MA.MB = MD2	
Câu 42: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(5; 2). Khi đó a bằng
A. 
B. 
C. 25
D. 
Câu 43: Phương trình (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m ≠ 1.
B. m ≠ -2.
C. m ≠ 0.
D. mọi giá trị của m.
Câu 44: Phương trình x2 – 3x + 5 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. - 11.
B. -29.
C. -37.
D. 16.
Câu 45: Cho phương trình x2 – 6x – 8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = - 8. 
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
 Câu 46: Hệ phương trình có nghiệm là:
A. B. C. (2;1) D.(1;-1)
Câu 47: Tổng hai nghiệm của phương trình: là:
 B. C. D. 
Câu 48: AB là một cung của (O; R) với sđ nhỏ là 800. Khi đó, góc có số đo là:
A. 1800 	B. 1600 	C. 1400 D. 800 
Câu 49: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên lớn lấy điểm M. Số đo là:
A. 	 	B. 	 	C. 	 D. 
Câu 50: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A. Nửa sđ cung bị chắn	B. sđ cung bị chắn
C. Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung	D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cung
***
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN 
1.B
2.C
3.A
4.B
5.C
6.A
7.B
8.D
9.D
10.C
11.B
12.D
13.C
14.D
15.A
16.C
17.C
18.B

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_2_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022.docx