MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 LỚP 5 Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số thập phân và các số đo đại lượng Số câu 2 1 1 2 2 Số điểm 1,0 1.0 2.0 1,0 3,0 Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 2,0 Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1,0 Giải bài toán có nội dung hình học. Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 1,0 2,0 Tổng Số câu 2 3 1 1 2 1 3 7 Số điểm 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 2,0 8,0 MA TRẬN CÂU HỎI Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số thập phân và các số đo đại lượng Số câu 2 1 1 2 2 Câu số 1,3 4 5 Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm Số câu 1 1 2 Câu số 2 7 Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt. Số câu 1 1 Câu số 6 Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học Số câu 1 1 Câu số 8 Giải bài toán có nội dung hình học. Số câu 1 1 2 Câu số 9 10 Tổng Số câu 2 2 1 2 2 1 3 7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 – 2018 Môn: Toán lớp 5 Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề) Lớp: ................................................. Họ và tên: . Chữ kí GK Điểm Điểm chữ Nhận xét của GV ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là : ( 0,5 đ) a. 2,5 b. 5,2 c. 0,4 d. 4,0 Câu 2: Lớp em có 35 bạn, số bạn nữ là 14 bạn. Vây tỉ số phần trảm số học sinh nữ chiếm là:............. (1.0 đ) Câu 3: 5/8 dm3 = ......cm3 ( 0,5 đ) 580 cm3 b. 508 cm3 c. 625 cm3 d. 652 cm3 Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1.0 đ) 2m3 45dm3 = .............dm3 12dm3 9cm3 = .................dm3 Câu 5: Đặt tính rồi tính: (2.0 đ) a.3256,34 + 428,57 b. 576,4 - 59,28 c. 625,04 x 6,5 d. 125,76 : 1,6 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 6. Viết vào chỗ chấm thích hợp: Lớp em có 40 học sinh. Sau khi kiểm tra thì số học sinh đến trường được cho trên biểu đồ dưới đây: (1.0 đ) Vậy số học sinh đến trường bằng xe đạp là ........... học sinh. Câu 7: Một của hàng định giá bán một chiếc mũ là 50 000 đồng. Nhân dịp ngày lễ của hàng hạ giá 10%. Hỏi sau khi giảm giá 10%, giá của chiếc mũ là bao nhiêu tiền ? (1.0 đ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 8: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình lập phương có cạnh là 2,5dm. ( 1.0 đ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 9: Diện tích của hình thang ABCD là: ( 1.0 đ) A. 13,2 dm2 B. 26,4 dm2 C. 52,8 dm2 D. 5,28 dm 2 Câu 10: Bể nuôi cá cảnh của bố em có dạng hình hộp chữ nhật, lòng bể chiều dài đo được 2,5m; chiều rộng 1,5 m và chiều cao là 10 dm. (1.0 đ) Hỏi thể tích lòng bể của bố em là bao nhiêu mét khối ? Trong bể có chứa một lượng nước là 3 m3 . Hỏi mực nước trong hồ cao bao nhiêu mét ? ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đáp án: C. 0,4 ( 0.5 đ) 40% ( 1.0 đ) 625 cm3 (0.5 đ) 2045 dm3 và 12,009 dm3 ( 1.0 đ) 5. 3684,91 ; 517,12 ; 4062,76 ; 78,6 (đúng mỗi phép tính đạt : 0,5 đ) 6. 24 học sinh 7. Số tiền giảm khi mua chiếc mũ : 50 000 : 100 x 10 = 5 000 (đ) (0.5 đ) Giá tiền chiếc mũ sau khi giảm : 50 000 - 5 000 = 45 000 (đ) ( 0.5 đ) 8. Diện tích XQ hình lập phương : 2,5 x 2,5 x 4 = 25 (dm2) ( 0,25 đ) Diện tích TP hình lập phương : 2,5 x 2,5 x 6 = 37,5 (dm2) ( 0.25 đ) Thể tích hình lập phương : 2,5 x 2,5 x 2,5 = 15,625 (dm3) ( 0.5 đ) 9. A. 13,2 dm2 (1.0 đ) 10. Thể tích lòng trong bể cá : 2,5 x 1,5 x 1 = 3,75 (m3) ( 0,25 đ) Diện tích đáy bể cá : 2,5 x 1,5 = 3,75 (m2) ( 0,25 đ) Chiều cao mực nước : 3 : 3,75 = 0,8 (m) ( 0,5 đ ) ------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: