Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Thanh

doc 5 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 17/06/2022 Lượt xem 421Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Thanh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1-TOÁN 7
NĂM HỌC 2021-2022
TG:TUẦN HỌC THỨ 9 
GV RA ĐỀ : LÊ THỊ THANH
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Kiểm tra kiến thức môn toán 7 của học sinh từ tuần 1 đến tuần 8.
- Nắm được khái niệm số hữu tỉ. Các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ ,số thực, khái niệm căn bậc hai. Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau .
- Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơ clit về hai đường thẳng song song. Từ vuông góc đến song song. Định lý.
- Thu thập thông tin về hiệu quả giảng dạy của GV đối với môn Toán 7 giữa học kì I, qua đó giúp cho lãnh đạo nhà trường và GVcó thêm thông tin để đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy học của bộ môn.
2.Kĩ năng: 
-Học sinh thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản.
-Biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng, hai đường thẳng song song, hai đường thảng vuông góc, vẽ thêm đường phụ. Biết cách vận dụng các định lí để suy luận, tính số đo các góc . 
3. Thái độ: Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra.
4. Định hướng phát triển năng lực: 
- Phát triển tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
- Phát triển năng lực tính toán, vẽ hình, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề.
II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp 
 độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số hữu tỉ. 
- Nhận biết số hữu tỉ 
- Nhận biết công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số 
Thực hiện được phép tính, tìm x trong Q
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(c1,2)
1,0
10%
1(c7)
1,5
15%
3
2,5
25%
2. Tỉ lệ thức .Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
Nhận biết tính chất của tỉ lệ thức
Vận dụng vào giải bài toán thực tế
Vận dụng linh hoạt, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài tập khó 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1(c3)
0,5
5%
1(c9)
1,5
15%
1(c11)
1,0
10%
3
3,0
30%
3. Đường thẳng vuông góc, song song. 
- Hiểu quan hệ giữa tính vuông góc với song song
- Vẽ hình, ghi đúng GT, KL của một định lí
- Hiểu đ/n 2 đường thẳng vuông góc 
- Hiểu tiên đề Ơclit
- Tính đúng số đo của góc dựa vào các tính chất của 2 đường thẳng song song
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4(c4,5,6,10)
3
30%
1(c8)
1,5,
15%
5
4,5
45%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
4
3
30%
3
4,5
45%
1
1,0
10%
11
10
100%
III.NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
I- Trắc nghiệm (3,0 điểm): 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 
A. Không là số hữu tỉ.
C. Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
 B. Là số hữu tỉ âm.
 D. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm.
Câu 2 : bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3 : Nếu thì
A. a.c = b.d
B. a.d = b.c
C. a.b = c.d
D. a.c = b.c
Câu 4: Nếu a b và b c thì 
A. a c . 
B. a // b . 
C. a // c.
D. c // b .
Câu 5: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có 
A. vô số đường thẳng song song với a
 B. một và chỉ một đường thẳng song song với a.
C. ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. hai đường thẳng song song với a
Câu 6: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì
A. xx’ là đường trung trực của yy’.
B. xx’ // yy’.
C. yy’ là đường trung trực của xx’.
D. xx’ yy’. 
II- Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7:(1,5 điểm)
 1) Thực hiện phép tính: a) ;	 b) 
 2) Tìm x, biết: 
Câu 8:(1,5 điểm) Cho hình vẽ dưới, biết a//b. Tính số đo 
Câu 9:(1,5 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 5, 4, 3 và tổng số học sinh của ba lớp là 72. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 10: (1,5 điểm): Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lí sau:
“Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”
Câu 11: (1,0 điểm): Cho . Tính giá trị của biểu thức 
 ----------- Hết-------------
IV.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
I – Trắc nghiệm
1-6
C
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
B
C
B
D
(Mỗi đáp án đúng được 0,5đ)
3,0
II- Tự luận
7
1) 
a) 
0,25
0,25
b) 
0,25
0,25
2) 
0,25
0,25
8
Vẽ đường thẳng c song song với a, đi qua O
Khi đó = + 
0,5
= 30° (so le trong)
0,25
+ 120° = 180° ( 2 góc trong cùng phía)
= 60°
0,25
Vậy = 30° + 60° = 90°
0,5
9
Gọi x, y, z lần lượt là số HS của lớp 7A, 7B ,7C
0,25
Theo đề bài, ta có: và x + y + z = 72
0,25
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 
0,5
Þ x = 6.5 = 30 ; y = 6.4 = 24; z = 6.3 = 18
0,25
Vậy số HS của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 30, 24, 18
0,25
10
0,5
GT
a // b, c a 
KL
c b 
0,5
Câu 11
Đặt Þ 
0,25
Khi đó 
0,5
0,25
Tổng
10
 Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa!
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_toan_7_nam_hoc_2021_2022_le_thi_th.doc