Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Mã đề 104 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Vinh Tân

docx 4 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 02/10/2023 Lượt xem 345Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Mã đề 104 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Vinh Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Mã đề 104 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Vinh Tân
PHÒNG GD & ĐT VINH
TRƯỜNG THCS VINH TÂN
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN VẬT LÍ 8 
Thời gian làm bài: 45 phút
 Họ và tên: ............................................................................
Lớp 8A
Mã đề 104
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu, 6 điểm)
Câu 1: Khi đổ 400 ml nước vào 300ml rượu nho ta thu được hỗn hợp rượu – nước có thể tích: 
A. 700ml 	B.  700ml	D. 750ml
Câu 2: Thả một thìa muối vào một cốc nước rồi khuấy lên, muối tan và nước có vị mặn. Câu giải thích nào sau đây là đúng?
	A. Một cách giải thích khác.
	B. Vì khuấy làm nước và muối cùng nóng lên.
	C. Vì khi khuấy lên thì các phân tử muối xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước.
	D. Vì khi bỏ muối vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng.
Câu 3: Trong những trường hợp dưới đây trường hợp nào không có công cơ học?
	A. Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn
	B. Máy xúc đất đang làm việc
	C. Một bạn đang ném bóng về phía trước
	D. Một người đang kéo một vật chuyển động
Câu 4: Người ta dùng một lực 300N kéo một vật 60kg lên nhờ mặt phẳng nghiêng dài 3m, cao 1,2m.
Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là:
	A. H = 80%	B. H = 42,86%	C. H = 50%	D. H = 8%
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công
	A. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.
	B. Nếu bỏ qua ma sát, không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
	C. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
	D. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.
Câu 6: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có công cơ học?
	A. Học sinh ngồi học bài.	 B. Vận động viên bắn cung đang giương cung nhắm mục tiêu.
	C. Quả bưởi đang ở trên cây.	 D. Máy xúc đang làm việc.
Câu 7: Nguyên tử, phân tử có tính chất nào sau đây:
	A. Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.	 B. Giữa các nguyên tử, phân tử có không khoảng cách.
	C. Chuyển động càng chậm khi nhiệt độ càng cao. D. Chuyển động không ngừng.
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây do chuyển động nhiệt của các phân tử gây ra?
	A. Khi có người mở một lọ nước hoa thì từ xa ta vẫn ngửi thấy mùi nước hoa.
	B. Dung dịch đồng sunfat khuếch tán vào nước.
	C. Cả ba hiện tượng đều đúng.
	D. Khi ép hai thanh chì mài nhẵn vào nhau thì chúng dính chặt lẫn nhau.
Câu 9: Điều nào sau đây đúng khi nói về cơ năng? 
A. Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng.
B. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng hấp dẫn.
C. Cơ năng phụ thuộc vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng đàn hồi.
 D. Cơ năng của vật không phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 10: Đơn vị của công cơ học là:
	A. niutơn trên mét (N/m).	B. jun (J).
	C. oát (W)	D. jun trên giây (J/s).
Câu 11: Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)?
	A. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.	B. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà.
	C. Chiếc lá đang rơi.	D. Quả bóng đang bay trên cao.
Câu 12: Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là:
	A. A = F/s	B. A = s/F	C. A = F.s	D. A = F – s
Câu 13: Công suất là:
	A. Công thực hiện được trong một phút.	B. Công thực hiện được trong một giờ
	C. Công thực hiện được trong một ngày.	D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Câu 14: Quả táo đang ở trên cây, cơ năng của quả táo thuộc dạng nào?
	A. Động năng.	B. Thế năng đàn hồi.
	C. Thế năng hấp dẫn và động năng.	D. Thế năng hấp dẫn.
Câu 15: Người ta đưa vật nặng lên độ cao h bằng hai cách:
Cách 1: Kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng.
Cách 2: Kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h. Bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng. So sánh công thực hiện trong hai cách. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Công thực hiện cách 2 lớn hơn vì đường đi lớn hơn gấp hai lần.
	B. Công thực hiện ở hai cách đều như nhau.
	C. Công thực hiện ở cách 1 lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
	D. Công thực hiện cách 2 nhỏ hơn vì lực kéo trên mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn.
Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
	A. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công.
	B. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công.
	C. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công.
	D. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công.
Câu 17: Một thang máy có khối lượng 200kg, chứa 7 người, mỗi người có khối lượng trung bình là 60kg Thang máy lên đều, sau 25s lên cao được 50m. Công suất của động cơ thang máy là:
A. 1,2kW 	B. 15,5kW 	C. 5kW 	D. 32kW
Câu 18: Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay của cánh cung? Đó là dạng năng lượng nào?
	A. Nhờ năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng đó là thế năng đàn hồi.
	B. Nhờ năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng đó là thế năng hấp dẫn.
	C. Nhờ năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng đó là thế năng hấp dẫn.
	D. Nhờ năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng đó là thế năng đàn hồi.
Câu 19: Hai vật M và N có khối lượng như nhau đang rơi xuống. So sánh thế năng và động năng của chúng ở cùng một độ cao, ta thấy:
	A. Thế năng như nhau, động năng của vật M nhỏ hơn vật N.
	B. Thế năng và động năng của hai vật như nhau.
	C. Thế năng như nhau, chưa đủ dữ kiện để so sánh động năng của chúng.
	D. Thế năng như nhau, động năng của vật M lớn hơn vật N.
Câu 20: Vật có cơ năng khi:
	A. Vật có khả năng sinh công.	B. Vật có đứng yên.
	C. Vật có khối lượng lớn.	D. Vật có tính ì lớn.
Câu 21: Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?
	A. So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
	B. So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn.
	C. Các phương án trên đều không đúng.
	D. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
Câu 22: Một hành khách ngồi trên một đoàn tàu đang chuyển động, lấy mặt đất làm mốc tính thế năng thì cơ năng của hành khách tồn tại ở dạng nào?
	A. Động năng và thế năng đàn hồi.	B. Động năng.
	C. Động năng và thế năng hấp dẫn.	D. Thế năng hấp dẫn.
Câu 23: Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động của các phân tử, nguyên tử.
	A. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
	B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động theo một hướng nhất định
	C. Các nguyên tử, phân tử có lúc chuyển động, có lúc đứng yên
	D. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại.
Câu 24: Tại sao săm xe đạp sau khi được bơm căng, mặc dù đã vặn van thật chặt, nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì lúc bơm, không khí vào săm còn nóng, sau đó không khí nguội dần, co lại, làm săm xe bị xẹp.
B. Vì săm xe làm bằng cao su là chất đàn hồi, nên sau khi giãn ra thì tự động co lại làm cho săm để lâu ngày bị xẹp.
C. Vì giữa các phân tử cao su dùng làm săm có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra ngoài làm săm xẹp dần.
D. Vì cao su dùng làm săm đẩy các phân tử không khí lại gần nhau nên săm bị xẹp.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Nêu điều kiện để có công cơ học?
b. Lấy ví dụ về một vật vừa có động năng, vừa có thế năng?
c. Các chất được cấu tạo như thế nào?
Câu 2. (1,5 điểm) 
a. Dưới tác dụng của lực kéo F = 600N, vật đi được quãng đường s = 4m trong thời gian 15s theo phương song song với phương của lực kéo. Hãy tính công và công suất của lực kéo. 
b. Dùng mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50kg lên cao 2m. Nếu bỏ qua ma sát thì lực kéo là 270N. Thực tế có ma sát nên hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 90%. Hãy tính lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng? 
------ HẾT ------
BÀI LÀM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu, 6 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_8_ma_de_104_nam_ho.docx