Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Khối 8 - Năm học 2021-2022 - Mã đề 103 (Có đáp án)

docx 2 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 15/06/2022 Lượt xem 475Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Khối 8 - Năm học 2021-2022 - Mã đề 103 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Khối 8 - Năm học 2021-2022 - Mã đề 103 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN
Trường THCS
--------------------
(Đề thi có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: VẬT LÍ – Khối 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: .............................................................
Lớp 8
Mã đề 103
Phần A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1. Các chất đều được cấu tạo từ các:
	A. Các tế bào.	B. Nguyên tử, phân tử.
	C. Đơn chất, hợp chất.	D. Hạt electron và proton.
Câu 2. Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất?
	A. Miếng đồng ở 5000C.	B. Cục nước đá ở 00C.
	C. Nước đang sôi (1000C).	D. Than chì ở 320C.
Câu 3. Chọn phát biểu sai?
	A. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.
	B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.
	C. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.
	D. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
Câu 4. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có công cơ học?
	A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển.
	B. Một lực sĩ đang đứng yên ở tư thế nâng quả tạ.
	C. Một học sinh đang ngồi học bài.
	D. Máy xúc đất đang làm việc.
Câu 5. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
	A. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.
	B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
	C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt sắt.
	D. Viên đạn đang bay.
Câu 6. Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích:
	A. Nhỏ hơn 100 cm3.	B. Bằng 100 cm3.
	C. Lớn hơn 100 cm3.	D. Nhỏ hơn hoặc bằng 100 cm3.
Câu 7. Công thức tính công cơ học là:
	A. A = Fm	B. A = Pt	C. A = F.s	D. A = m.s
Câu 8. Các nguyên tử, phân tử chuyển động:
	A. Không chuyển động.
	B. Theo những hướng nhất định.
	C. Không ngừng.
	D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Câu 9. Đơn vị nào sau đây, không phải đơn vị của công suất?
	A. Jun trên giây (J/s).	B. Kilôoát (kW).
	C. Niutơn trên mét (N/m).	D. Oát (W).
Câu 10. Vật có khối lượng càng lớn và vận tốc càng lớn thì:
	A. Thế năng đàn hồi càng lớn.	B. Thế năng hấp dẫn càng lớn.
	C. Cơ năng càng nhỏ.	D. Động năng càng lớn.
Câu 11. Trên một xe tải có ghi 30000W, số đó cho ta biết điều gì?
	A. Trong 1 giờ xe tải đi được quãng đường là 30000m.
	B. Trong 1 giây xe tải đi được 3m.
	C. Trong 1 giây xe tải thực hiện được một công là 30000J.
	D. Trong 1 giờ xe tải thực hiện được một công là 30000J.
Câu 12. Một vật có trọng lượng 4N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 1m. Công của trọng lực là:
	A. 0,25J	B. 1J	C. 0J	D. 4J
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng?
	A. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.
	B. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.
	C. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.
	D. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.
Câu 14. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn?
	A. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.
	B. Khi nhiệt độ giảm.
	C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn.
	D. Khi nhiệt độ tăng.
Câu 15. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:
	A. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.
	B. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.
	C. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
	D. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
Câu 16. Vật có cơ năng khi:
	A. Vật có chuyển động đều.	B. Vật có khối lượng lớn.
	C. Vật có khả năng sinh công.	D. Vật có đứng yên.
Phần B. TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 17. (1,5 điểm) Viết công thức tính công suất, giải thích các đại lượng và đơn vị có trong công thức?
Câu 18. (1,5 điểm) Tại sao quả bóng bay được bơm căng và buột chặt nhưng sau một thời gian sẽ bị xẹp xuống?
Câu 19. (1,5 điểm) Một người phải dùng một lực 80N để kéo một gàu nước từ dưới giếng sâu 9m lên đều, công suất của người đó là 48W. Tính thời gian người đó kéo gàu nước lên?
Câu 20. (1,5 điểm) Để nâng một vật nặng 1 tấn lên độ cao 6m, người ta dùng một cần cẩu có công suất 15000W. Biết hiệu suất của động cơ là 75%. Tính thời gian cần cẩu nâng vật lên?
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_vat_li_khoi_8_nam_hoc_2021_20.docx
  • docxĐÁP ÁN ĐỀ GHK2 LÍ 8 (8 mã đề TN TL).docx