Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học: 2018-2019 - Ngô Thị Thúy Diệu

doc 11 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học: 2018-2019 - Ngô Thị Thúy Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học: 2018-2019 - Ngô Thị Thúy Diệu
Trường Tiểu học ...................................
Họ và tên: .
Lớp: 5 
Thứ sáu, ngày 22 - 03 - 2019
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán
Giám thị kí : 
Thời gian làm bài: 40 Phút
Mã phách
Điểm
Nhận xét
Giám khảo kí, ghi họ tên 
Mã phách
ĐỀ BÀI
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng (bài 1,2,3) và làm bài 4,5,6,7,8
Bài 1: a) Ba mươi hai phần trăm được viết dưới dạng số thập phân là:(0,5đ)
A. 
B. 0,032 
C. 0,32 
D. 32 
b) Chữ số 5 trong số thập phân 43,925 có giá trị là: (0,5 điểm)
A. 0,005
B. 0,5
C. 5
D. 0,05
Bài 2: Kết quả của phép tính 25,19 + 0,9: 0,3 là: (1 điểm)
A. 28,19
B. 26,09
C. 86,96
D. 25,49
Bài 3: Hình lập phương có độ dài cạnh là 5m. Diện tích xung quanh hình lập phương là: (1 điểm)
A. 25 m2
B. 100 m2
C. 150 m2
D. 125 m2
Nam: 60%
Nữ: 40% 
Bài 4: Quan sát biểu đồ hình quạt ở dưới và điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
 Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm nam 
 và nữ của lớp 5A, biết lớp 5A có 40 học sinh
 a) Lớp 5A có ................học sinh nam.
 b) Lớp 5A có ................học sinh nữ.
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
A. 45,3 m3 = 45300 dm3
B.784 dm3 = 7,84 m3
Không viết vào khung này
Bài 6: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 6 giờ 38 phút + 3 giờ 15 phút 
b) 33 phút 32 giây - 25 phút 5 giây
c) 7 phút 6 giây x 5 
d) 115 phút 15 giây : 5
Bài 7: Một vườn cây ăn quả có 1200 cây, trong đó 25% là số cây cam. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây cam?(1,5 điểm)
Bài 8: Một bể nước hình hộp chữ nhật dài 3m; rộng 2m; cao 1,5m . Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? (biết 1dm3 = 1lít). (1,5 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
GIỮA HỌC KÌ II 
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân, biểu đồ
Số câu
1
1
 1
2
1 
Số điểm
1,0
1,0
1,0 
2,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo thể tích, thời gian
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
2,0
Hình học: diện tích hình lập phương, thể tích hình hôp chữ nhật
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,5
1,0
1,5
Giải bài toán tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Tổng
Số câu
1
 1
3
2
1
4
4
Số điểm
1,0
 2,0
3,0
2,5
1,5
4,0
6,0
Định An, ngày 12 tháng 3 năm 2019
GV ra đề
NGÔ THỊ THÚY DIỆU
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1: a) Ba mươi hai phần trăm được viết dưới dạng số thập phân là:(0,5đ)
C. 0,32
b) Chữ số 5 trong số thập phân 43,925 có giá trị là: (0,5 điểm)
A. 0,005
Bài 2: Kết quả của phép tính 25,19 + 0,9: 0,3 là: (1 điểm) 
A. 28,19
Bài 3: Hình lập phương có độ dài cạnh là 5m. Diện tích xung quanh hình lập phương là: (1 điểm) 
B. 100 m2
Bài 4: Quan sát biểu đồ hình quạt ở dưới và điền số thích hợp vào chỗ chấm 
 a) Lớp 5A có 24 học sinh nam. (0,5 điểm)
 b) Lớp 5A có 16 học sinh nữ. (0,5 điểm)
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
A. 45,3 m3 = 45300 dm3 Đ (0,5 điểm)
B.784 dm3 = 7,84 m3 S (0,5 điểm)
Bài 6: Đặt tính rồi tính 
a) 9 giờ 53 phút (0,5 điểm) 
b) 8 phút 27 giây (0,5 điểm)
c) 35 phút 30 giây (0,5 điểm)
d) 23 phút 3 giây (0,5 điểm)
Bài 7: Một vườn cây ăn quả có 1200 cây, trong đó 25% là số cây cam. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây cam?(1,5 điểm)
Trong vườn có số cây cam là: (0,5 điểm)
1200: 100 x 25= 300 (cây) hoặc 1200 x 25 : 100 = 300 (cây) (0,5 điểm)
Đáp số: 300 cây cam (0,5 điểm)
Bài 8: Một bể nước hình hộp chữ nhật dài 3m; rộng 2m; cao 1,5m . Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? (biết 1dm3 = 1lít). (1,5 điểm)
Thể tích bể nước là: 3 x 2 x 1,5 = 9 (m3) (0,5 điểm)
 bể đó chứa được là: 9 x = 6 (m3) = 6000 (dm3) = 6000(l) (0,75 điểm)
Đáp số: 6000 lít nước (0,25 điểm)
Trường Tiểu học 
Họ và tên: .
Lớp: 5 
Thứ năm, ngày 21 - 03 - 2019
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Tiếng Việt
Giám thị kí : 
Thời gian làm bài: 60 Phút
Mã phách
Điểm
Nhận xét
Giám khảo kí, ghi họ tên 
Mã phách
Đọc:.
Viết:
TB:..
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 3 điểm) : Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một trong các bài sau:
1). Thái sư Trần Thủ Độ (Trang 17 – Sách HDHTV-T2)
2). Trí dũng song toàn (Trang 28 - Sách HDHTV-T2)
3). Nghĩa thầy trò (Trang 86 - Sách HDHTV-T2)
4). Tranh làng Hồ (Trang 96 - Sách HDHTV-T2)
II. Đọc hiểu (7 điểm): Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng việt
1. Đọc thầm bài văn: Phong cảnh đền Hùng ( Trang 73- Sách HDHTV tập 2)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và làm các bài tập sau
Câu 1 : Đền thờ các vua Hùng được đặt ở tỉnh nào sau đây ? ( 0,5 đ) 
Bình Phước	B. Thái Bình	C. Phú Thọ	D. Thái Nguyên
Câu 2 : Trước đền Thượng có những khóm hoa nào ? ( 0,5 đ) 
Hoa cúc	B. Hoa hồng	C. Hoa Lan	D. Hoa hải đường
Câu 3 : Lăng của các vua Hùng nằm ở chỗ nào ? ( 0,5 đ) 
Nằm dưới gốc thông già	B. Nằm kề bên đền Thượng
C. Nằm dưới chân núi Nghĩa Lĩnh	D. Nằm bên giếng Thiên Quang
Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng các truyền thuyết được gợi nhắc trong bài văn ? ( 0,5 đ) 
Thánh Gióng, Sơn Tinh- Thủy Tinh, An Dương Vương
Thánh Gióng, Con rồng cháu tiên, Sơn tinh – Thủy Tinh
Sơn Tinh – Thủy Tinh, Hai Bà Trưng, An Dương Vương
Bà Triệu, An Dương Vương, Thánh Gióng
Câu 5 : Bài “ Phong cảnh đền Hùng” thuộc chủ điểm nào ? ( 0,5 đ) 
Việt Nam – Tổ quốc em	B. Người công dân
C. Nhớ nguồn	D. Những chủ nhân tương lai
Câu 6: Em hãy nêu ý nghĩa của ngày giỗ tổ Hùng Vương (ngày 10 tháng 3 âm lịch)? ( 1 đ) 
Câu 7 : Hai vế câu trong câu ghép “ Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa.” nối với nhau theo cách nào ? ( 0,5 đ) 
Nối trực tiếp ( dùng dấu phẩy)
Nối bằng từ có tác dụng nối
Nối bằng một quan hệ từ
Nối bằng một cặp quan hệ từ
Câu 8 : Hai câu “Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi nghĩa Lĩnh. Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ”.Câu văn sau ( in đậm) liên kết với câu đứng trước nó bằng cách nào ? ( 0,5 đ) 
A. Dùng từ đồng nghĩa để thay thế 
Dùng đại từ để thay thế 
Lặp lại từ ( đó là từ.)
Dùng từ nối ( đó là từ.)
Câu 9: Em hãy phân tích cấu tạo của câu ghép sau : ( xác định vế câu ghép bằng cách gạch chéo / giữa 2 vế câu, tìm chủ ngữ và vị ngữ trong từng vế câu bằng cách gạch 1 gạch dưới chủ ngữ, 2 gạch dưới vị ngữ ) (1,5đ ) 
“ Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều 
màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa.”
Câu 10 : Nếu được đến thăm đền Hùng em sẽ làm gì ? Hãy viết một câu văn nói về điều đó và có sử dụng cặp quan hệ từ: Nếuthì . ( 1đ) 
B) Kiểm tra viết: (10 điểm) 
1. Nghe - viết: (15 phút) (3 điểm) GV đọc cho HS viết bài Tranh làng Hồ
“Từ ngày vui tươi”. (Trang 96 - Sách HDHTV-T2)
II. Tập làm văn. ( 25 phút) (7 điểm)
Đề bài: Em hãy tả một đồ vật hoặc món quà có ý nghĩ a sâu sắc với em.
MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT 5 - GHKI
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
 Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
HT kh
ác
TN
TL
HT khác
TN
TL
HT kh
ác
TN
TL
HT kh
ác
TN
TL
HT kh
ác
1. Bài 
KT đọc
a) Đọc thành tiếng
Số điểm
3,0
3,0
b) Đọc hiểu
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2
3
1
5
1
Số điểm
1,0
1,5
1,0
2,5
1,0
 Kiến thức tiếng Việt
Số câu
1
1
1
1
2
2
Số điểm
0,5
0,5
1,5
1,0
1,0
2,5
Cộng (b)
1,5
2,0
2,5
1,0
3,5
3,5
3,0
Tổng số điểm đọc
 10 điểm
2. Bài
KT
viết
a) Chính tả
Số điểm
3,0
3,0
b) Viết đoạn, bài
Số điểm
7,0
7,0
Tổng số điểm viết
10 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Môn: Tiếng Việt 
A. KIỂM TRA ĐỌC 
I. Đọc thành tiếng. ( 3 điểm)
1. Đọc. ( 2 điểm):
	- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, tốc độ đọc 115 tiếng/phút. (2 điểm)
	- Đọc đúng, rõ ràng, tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/phút. (1,5 điểm)
	- Đọc còn sai, đọc ấp úng, tốc độ đọc chậm (1 điểm)
2. Trả lời câu hỏi. ( 1 điểm)
	- Trả lời đúng, đủ ý của nội dung câu hỏi. (1 điểm)
II. Đọc hiểu ( 7 điểm)
	Khoanh vào mỗi câu đúng được 0,5 điểm, trả lời được 1 điểm
Câu 1 : ( 0,5 đ) đáp án C	Câu 2: ( 0,5 đ) đáp án D
Câu 3 : ( 0,5 đ) đáp án B	Câu 4: ( 0,5 đ) đáp án A
Câu 5 : ( 0,5 đ) đáp án C	Câu 7 : ( 0,5 đ) Đáp án A 
Câu 6: ( 1 đ) 
+ VD Hàng năm nước ta tổ chức ngày giỗ tổ Hùng Vương để tỏ lòng thành kính thiêng liêng với tổ tiên 
+ Hoặc: Vì các vua Hùng đã có công dựng nước và được coi là tổ tiên của người Việt Nam nên chúng ta tổ chức ngày Giỗ tổ để tưởng nhớ các vua Hùng.
Tùy theo câu trả lời của HS, GV linh hoạt cho điểm theo mức 0,25 ; 0,5 ; 0,75 đ
Câu 8 : ( 0,5 đ) Đáp án C : Lặp lại từ ( đó là từ đền )
Câu 9 : ( 1,5 đ) Xác định đúng từng vế câu ghép 0,5 điểm
Gạch 1 gạch dưới 2 chủ ngữ 0,5 điểm (nếu gạch đúng 1 thì chấm 0,25 điểm)
Gạch 2 gạch dưới 2 vị ngữ 0,5 điểm (nếu gạch đúng 1 thì chấm 0,25 điểm)
“Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, / những cánh bướm nhiều 
màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa.”
Câu 10 : Tùy theo mức độ chính xác theo yêu cầu mà Gv cho điểm theo các mức 0,25 ; 0,5 ; 0,75 ; 1 đ
+VD Nếu được đến thăm đền Hùng thì chúng em sẽ được tận mắt thấy các hiện vật ở đền Hùng.
+ VD Nếu được đến thăm đền Hùng thì chúng em càng hiểu rõ hơn về cội nguồn.
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
I. Chính tả. ( 3 điểm) 
 GV đọc cho HS viết bài “Nghĩa thầy trò ” 
	- Đủ bài viết, đúng quy tắc chính tả, chữ viết tương đối đúng kích cỡ quy định, trình bày sạch đẹp. ( 3 điểm)
	- Đủ bài viết, chữ viết đôi khi không đúng kích cỡ quy định, trình bày sạch đẹp. ( Sai một lỗi, trừ 0,2 điểm).
	- Viết thiếu bài, không đúng quy tắc chính tả, chữ viết không đúng kích cỡ quy định, trình bày bẩn, tẩy xóa nhiều. (1 điểm)
 II. Tập làm văn ( 7 điểm)
Cho học sinh làm bài tập làm văn ngắn theo yêu cầu của đề.Tùy theo chất lượng của bài học sinh làm mà GV cho điểm. 
- Đối với bài viết đủ 3 phần (mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng), có sáng tạo, dùng từ hay, bố cục chặt chẽ, chữ viết đúng chính tả, rõ ràng: (7điểm)
+ Đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài, viết đúng chính tả: (2 điểm)
+ Mở bài gián tiếp: 0,5 điểm
+ Kết bài mở rộng: 0,5 điểm
+ Thân bài tả đúng theo trình tự: tả bao quát – tả chi tiết bên ngoài, bên trong đồ vật, công dụng, tình cảm. Hoặc vừa tả vừa kết hợp tả công dụng và xen lẫn cảm xúc: (1-2 điểm)
+ Thân bài thể hiện rõ từng đoạn tả: 1 điểm
+ Biết dùng biện pháp nhân hóa, so sánh, dùng đại từ thay thế, quan hệ từ (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_5_nam_hoc.doc