PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán – Khối/lớp: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PHÉP NHÂN, CHIA HAI SỐ NGUYÊN Biết thế nào là nhân,chia hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. Biết thế nào là bội và ước của một số nguyên. Hiểu được các tính chất của phép nhân hai số nguyên Vận dụng tính chất của nhân, chia hai số nguyên để tính các giá trị của biểu thức Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện bài toán nâng cao Số câu Số điểm Tỉ lệ: 3 câu 0,75 7,5% 2 câu 1,5 15% Phần dành lớp chọn 5 câu 2,25 22,5% Phần dành lớp đại trà PHÂN SỐ Biết thế nào là một phân số với tử và mẫu là các số nguyên. Biết so sánh hai phân số. Biết cách cộng, trừ hai phân số cùng mẫu và khác mẫu. Biết rút gọn phân số và quy đồng hai phân số khác mẫu Hiểu được các tính chất của phép cộng, trừ hai phân số Phần dành lớp chọn Vận dụng các tính chất của phép cộng phân số để tính giá trị của biểu thức Vận dụng các tính chất của phép cộng và trừ hai phân số để tính tổng của một dãy số Phần dành lớp đại trà Vận dụng các tính chất của phép cộng phân số để tính giá trị của biểu thức Vận dụng các tính chất của phép cộng và trừ hai phân số để tính tổng của một dãy số Số câu Số điểm Tỉ lệ 5 câu 1,25 12,5% 4 câu 2,5 25% Phần dành lớp chọn 10 câu 4,75 47,5% 1 câu 1,0 10% Phần dành lớp đại trà 10 câu 4,75 47,5% 1 câu 1,0 10% NỬA MẶT PHẲNG. GÓC Nhận biết được thế nào là nửa mặt phẳng. Biết thế nào là một góc. Biết cách đọc tên góc, số đo góc. Biết được khái niệm góc bẹt Hiểu thế nào là hai góc kề nhau, phụ nhau, kề bù Phần dành lớp chọn Vận dụng tính chất của hai góc kề nhau để tìm số đo một góc khi biết góc còn lại. Vận dụng kiến thức đã học để chứng tỏ hai góc phụ nhau. Phần dành lớp đại trà Vận dụng tính chất của hai góc kề nhau để tìm số đo một góc khi biết góc còn lại và so sánh hai góc. Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện bài toán nâng cao. Số câu Số điểm Tỉ lệ 4 câu 1,0 10% Phần dành lớp chọn 6 câu 1,75 17,5% 1 câu 1,0 10% 1 câu 1,0 10% Phần dành lớp đại trà 2 câu 2,0 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 12 câu 3,0 30% 6 câu 4,0 40% Phần dành lớp chọn 21 câu 10,0 100% 3 câu 3,0 30% Phần dành lớp đại trà 21 câu 10,0 100% 3 câu 3,0 30% Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM Nguyễn Quyền Anh Người ra ma trận Lê Đình Hoài PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT (Đề chính thức 1) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán – Khối/lớp: 6 Thời gian làm bài:15 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) ĐỀ: (Đề có 02 trang) A/-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Kết quả của phép tính: là: A. – 100 B. – 200 C. – 300 D. – 400 Câu 2: Ước của 25 trong tập hợp số nguyên là: A. B. C. D. Câu 3: Trong các số sau, số nào không phải là một phân số? A. B. C. D. Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số ? A. B. C. D. Câu 5: So sánh hai phân số và , ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 6: Thực hiện phép tính: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của biểu thức là: A. – 40 B. 40 C. – 30 D. 30 Câu 8: Rút gọn phân số đến tối giản, ta được phân số là: A. B. C. D. Câu 9: Cho , tên gọi khác của là: A. B. C. D. Câu 10: Góc là hình gồm: A. Hai tia đối nhau B. Hai tia chung gốc Hình 1 C. Hai tia trùng nhau D. Hai tia không chung gốc Câu 11: Cho hình 1, tên của góc trong hình 1 là: A. B. C. D. Câu 12: Trong các hình vẽ sau, hình nào là góc bẹt? A. B. C. D. --------------- HẾT --------------- Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Nguyễn Quyền Anh Người ra đề Lê Đình Hoài PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT (Đề chính thức 1) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán – Khối/lớp: 6 Thời gian làm bài:75 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) ĐỀ: (Đề có 01 trang) B/-TỰ LUẬN: (7,0 điểm) I/- Phần câu hỏi chung: Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) b) II/- Phần câu hỏi riêng : 1/- Câu hỏi dành cho học sinh lớp 6/2, 3 : (3,0 điểm) Câu 3: (2,0 điểm) Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, kẻ hai tia Oy, Oz sao cho,. a) Tính số đo b) Tia Oy có phải là tia phân giác của không? Vì sao? Câu 4: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 2/- Câu hỏi dành cho học sinh lớp 6/1: (3,0 điểm) Câu 3: (2,0 điểm) Cho góc bẹt , trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng mn, kẻ tia Oa sao cho . Kẻ các tia Ob, Oc lần lượt là các tia phân giác của các góc và . a) Tính số đo b) Chứng tỏ rằng: và là hai góc phụ nhau. Câu 4: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: --------------- HẾT --------------- Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Nguyễn Quyền Anh Người ra đề Lê Đình Hoài PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT (Đề chính thức 1) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán – Khối/lớp: 6 Thời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Câu 1 – C; Câu 2 – B; Câu 3 – D; Câu 4 – A; Câu 5 – A; Câu 6 – B; Câu 7 – C; Câu 8 – D; Câu 9 – C; Câu 10 – B; Câu 11 – A; Câu 12 – D. HDC: Mỗi câu trả lời đúng chấm 0,25 điểm 3,0 điểm B/ Tự luận (7,0 điểm) I/- Phần đáp án chung: (4,0 điểm) Câu 1: a) b) c) d) Câu 2: a) Vậy x = 3 b) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm II/ Phần đáp án riêng(3,0 điểm) 1/- Phần đáp án dành cho học sinh lớp 6/2, 3: (3,0 điểm) Câu 3: Vẽ hình đúng được 0,5 điểm a) Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vì nên Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz Ta có: b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz và nên Oy là tia phân giác của Câu 4: 2/- Phần đáp án dành cho học sinh lớp 6/1: (3,0 điểm) Câu 3: Vẽ hình đúng được 0,5 điểm a) Vì tia Oa nằm giữa hai tia Om và On nên: b) Ta có: Ob là tia phân giác của nên Oc là tia phân giác của nên Mặt khác: Do đó: Vậy: Hay và là hai góc phụ nhau. Câu 4: 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm *Lưu ý: Học sinh có cách giái khác nhưng hợp lý thì vẫn được tối đa số điểm. Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM Nguyễn Quyền Anh Người ra đáp án Lê Đình Hoài
Tài liệu đính kèm: