Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022

doc 5 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022
ĐẠI HỌC TÂN TẠO
TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU ĐH TÂN TẠO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021-2022
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 130
Họ và tên:..................................................................... Lớp: 10
ĐIỂM
CHỮ KÍ CỦA GIÁM THỊ
ĐÁP ÁN: (Học sinh ghi đáp án vào ô bên dưới)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Ít gây ô nhiễm môi trường, không tiêu hao nhiều nguyên vật liệu nhưng đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao là đặc điểm của ngành công nghiệp
A. năng lượng.	B. thực phẩm.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.	D. điện tử - tin học.
Câu 2: Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước có đặc điểm như thế nào?
A. Có tiềm năng dầu khí lớn
B. Phát triển và những nước công nghiệp mới
C. Có trữ lượng than lớn
D. Có nhiều sông lớn
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là của trung tâm công nghiệp?
A. Khu vực có ranh giới rõ ràng.	B. Nơi có một đến hai xí nghiệp.
C. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.	D. Gắn với đô thị vừa và lớn.
Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia?
A. công nghiệp thực phẩm.	B. công nghiệp năng lượng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.	D. công nghiệp điện tử - tin học.
Câu 5: Điện là sản phẩm của ngành:
A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp thực phẩm.
C. công nghiệp năng lượng.
D. công nghiệp điện tử - tin học.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1980-2010
Năm
1980
1990
2003
2010
Điện (tỷ KWh)
8247
11832
14851
22369
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của thế giới giai đoạn 1980 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.  Biểu đồ kết hợp.                                                B.  Biểu đồ cột.
C.  Biểu đồ đường.	                                     D.  Biểu đồ miền.
Câu 7: Điểm nào dưới đây không đúng với vùng công nghiệp
A. có đầy đủ các điều kiện tự nhiên, kinh tế thuận lợi phát triển một ngành nhất định
B. các điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ với nhau
C. quy mô lãnh thổ rộng lớn
D. có vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa
Câu 8: Đa dạng về sản phẩm, quy trình sản xuất đơn giản, chịu ảnh hưởng lớn về lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp
A. sản xuất hàng tiêu tiêu dùng.	B. khai thác than
C. khai thác dầu khí	D. điện tử – tin học
Câu 9: Ngành nào sau đây là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. khai thác than.	B. rau quả sấy và đóng hộp
C. máy tính.	D. nhựa.
Câu 10: Linh kiện điện tử, các tụ điện, các vi mạch,... là sản phẩm nhóm
A. Máy tính.	B. Thiết bị điện tử.
C. Thiết bị viễn thông.	D. Điện tử tiêu dùng	.
Câu 11: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp thực phẩm?
A. Rượu bia.	B. Da giày.	C. Tơ tằm.	D. Sành sứ.
Câu 12: Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016 – 2019
Năm
2016
2017
2018
2019
Sản lượng dầu thô
17
15
14
13
 	 (Đơn vị: triệu tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam giai đoạn 2016 – 2019?
A. Đều tăng.	B. Ổn định.	C. Tăng mạnh.	D. Đều giảm.
Câu 13: Đặc điểm nào của khoáng sản không ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. màu sắc.	B. trữ lượng.	C. chất lượng.	D. phân bố.
Câu 14: Ý nào không đúng với đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Ít gây ô nhiễm môi trường.
B. Yêu cầu nguồn lao động trẻ, có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
C. Tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước.
D. Không chiếm diện tích rộng.
Câu 15: Sản phẩm nào sau đây của ngành thiết bị viễn thông?
A. điện thoại.	B. các vi mạch.	C. ti vi màu.	D. phần mềm.
Câu 16: Ngành công nghiệp có vai trò đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người là
A. khai thác dầu mỏ.	B. khai thác than.
C. công nghiệp điện lực.	D. điện tử - tin học.
Câu 17: Vai trò không phải của công nghiệp là
A. thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển.	B. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
C. đảm bảo an ninh lương thực.	D. củng cố an ninh quốc phòng.
Câu 18: Nhân tố dân cư – lao động ảnh hưởng chủ yếu đến công nghiệp qua việc
A. đường lối, chính sách phát triển.	B. tiêu thụ sản phẩm.
C. nguyên liệu cung cấp cho sản xuất.	D. lựa chọn nơi xây dựng.
Câu 19: Cho bảng:
SẢN LƯỢNG THAN CỦA PHI –LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2010-2018
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm
2010
2015
2018
Sản lượng
6,7
7,4
11,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than của Phi-lip-pin giai đoạn 2010-2018 là
A. tròn.	B. cột.	C. đường.	D. miền
Câu 20: Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm nào sau đây?
A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp.	B. Có dân cư sinh sống.
C. Có ranh giới rõ ràng.	D. Xa trục đường giao thông
Câu 21: Than là nhiên liệu của ngành nào sau đây?
A. Thủy điện.	B. Điện tử.	C. Thực phẩm.	D. Nhiệt điện.
Câu 22: Sự phân bố của ngành công nghiệp chế biến phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
A. Nguồn nước và sinh vật.	B. Nguồn lao động và vị trí.
C. Khoáng sản và lao động.	D. Lao động và thị trường.
Câu 23: Dựa vào bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP CỦA VIỆT NAM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NĂM 2000 VÀ 2009
(Đơn vị: %)
Năm
2000
2009
Nông - lâm - ngư nghiệp
24,6
20,9
Công nghiệp - xây dựng
36,7
40,2
Dịch vụ
38,7
38,9
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 và 2009 là
A. biểu đồ cột ghép.	B. biểu đồ tròn.	C. biểu đồ đường.	D. biểu đồ miền.
Câu 24: Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới?
A. Trung Đông.	B. Bắc Mĩ.	C. Châu Phi.	D. Mĩ Latinh
Câu 25: Sự phân bố công nghiệp thực phẩm không phụ thuộc vào
A. nguồn lao động.	B. thị trường tiêu thụ.
C. tài nguyên khoáng sản.	D. nguồn nguyên liệu.
Câu 26: Cho số liệu sau: 
SẢN LƯỢNG NGŨ CỐC VÀ DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI NĂM 2007
2007
Sản lượng ngũ cốc (triệu tấn)
2 351,4
Dân số ( triệu người)
6 625
Sản lượng ngũ cốc bình quân đầu người năm 2007 là :
A. 355 kg/người.	B. 365 kg/người.	C. 360 kg/người.	D. 370 kg/người.
Câu 27: Sản phẩm nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp điện tử-tin học?
A. Máy tính.	B. Ti vi.	C. Máy giặt.	D. Điện thoại.
Câu 28: Quốc gia nào sau đây có ngành dệt – may phát triển mạnh?
A. Cam-pu-chia	B. Mianma.	C. Angiêri.	D. Trung Quốc.
Câu 29: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn liền với một vùng lãnh thổ rộng lớn là
A. khu công nghiệp.	B. điểm công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.	D. vùng công nghiệp.
Câu 30: Đặc điểm không phải của trung tâm công nghiệp là
A. gắn với đô thị vừa và lớn.	B. có các xí nghiệp nòng cốt.
C. gồm nhiều điểm, khu công nghiệp.	D. không có dân cư sinh sống.
Câu 31: Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện
A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.	B. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.	D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 32: Vai trò nào sau đây của sản xuất công nghiệp đối với các ngành kinh tế?
A. Làm thay đổi sự phân công lao động.	B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế.
C. Giảm chênh lệch về trình độ phát triển.	D. Khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.
Câu 33: Cho bảng số liệu: 
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG THAN, ĐIỆN CỦA ẤN ĐỘ 
GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Đơn vị; %)
Năm
2010
2017
Than
100
154
Điện
100
127
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Ấn Độ năm 2010 và năm 2017?
A. Than tăng nhanh hơn điện.	B. Than và điện đều không tăng.
C. Điện tăng nhanh, than không tăng	D. Điện tăng nhanh hơn than.
Câu 34: Nguồn năng lượng nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất hiện nay?
A. Dầu mỏ.	B. Điện.
C. Năng lượng mặt trời.	D. Than đá.
Câu 35: Ý nào không đúng với vai trò của công nghiệp khai thác than.
A. Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học và dược phẩm.
B. Nhiên liệu quan trọng cho nhà máy luyện kim.
C. Là nhiên liệu quan trọng, “vàng đen” của nhiều quốc gia.
D. Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện
Câu 36: Khoáng sản nào sau đây được xem là “vàng đen” của nhiều quốc gia?
A. Quặng sắt.	B. Than bùn.	C. Dầu mỏ.	D. Than đá.
Câu 37: Cho biểu đồ: 
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA BRU-NÂY
NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: %)
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng GDP phân theo ngành kinh tế của 
Bru-nây năm 2010 và năm 2018?
A. Nông - lâm - thủy sản giảm, dịch vụ tăng.
B. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ giảm.
C. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng.
D. Nông - lâm - thủy sản tăng, dịch vụ tăng.
Câu 38: Trong các nhân tố tự nhiên sau, nhân tố nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự hình thành và phát triển công nghiệp?
A. Sinh vật.	B. Khoáng sản.	C. Đất.	D. Nước – khí hậu.
Câu 39: Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị: tỉ kwh)
Năm
2010
2015
2016
Sản lượng điện
17,5
23,9
25,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng điện của In-đô-nê-xi-a các năm trên lần lượt là:
A. 138%, 100%, 154%	B. 100%, 138%, 145%
C. 134%, 100%, 143%	D. 100%, 137%, 143%
Câu 40: Than đá không dùng để làm gì?
A. Vật liệu để xây dựng.	B. Cốc hóa cho luyện kim đen.
C. Nhiên liệu cho nhiệt điện.	D. Nguyên liệu cho hóa than.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_10_nam_hoc_2021_20.doc