Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.(0.4pt)

 

11. A. ears                     B. eyes                 C. arms                D. lips

 

12. A. photo                   B. going                C. brother             D. home

 

II. Choose the best answer to complete the sentences. (1.2 pt)

 

13.John goes to a/an __________school.His classmates are from many countries.

 

A boarding  B.talkative   C. International  D.interesting

 

14. Ngoc talks a lot . She is a  __________girl.

 

A.funny  B. talkative  C. cheerful  D.funny

 

15. Lan often . her bike to visit his hometown.

 

A. drives                 B. flies             C. rides  D. goes

 

16. Phong: Thank you so much.

 

 Girl: .

 

A. Yes, please   B. You’re welcome.  C. No, thanks       D. Sure

 

III. Put the words in the correct form. (0.2 pt)

 

17.  I would like to have a TV in my future house.   (wire)

 

18. She lives in a small village and its are very beautiful.  (surround)

 

IV. Underline and correct the mistake in each sentence. (0.2 pt)

 

19. Hoi An is famous of its historic  buildings, shops, pagodas and houses.

20. The Vietnamese celebrates Tet at different times each year, don’t they?

docx 14 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 21/09/2024 Lượt xem 48Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)
BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
 TT 
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức / kỹ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TổngSố CH
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụngcao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.
LISTENING
1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1,5-2 phút (khoảng 80 – 100 từ) để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề đã học.
Multiple choice questions
Nhậnbiết: 
Nghe lấy thông tin chi tiết về một trong các chủ đề đã học.
2-3







2-3

Thônghiểu: 
Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng.


2-3





2-3

Vậndụng: 
- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.




1



1


2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1,5 – 2 phút (khoảng 80 – 100 từ) liên quan đến các chủ đề đã học. 
- True or false/ Gap filling/ Matching/ Answer the questions
Nhậnbiết: 
- Nghe lấy thông tin chi tiết.
2-3







2-3

Thônghiểu: 
- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng.


2-3





2-3

Vậndụng: 
- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.




1-2



1-2

II.
LANGUAGE
Pronunciation
Nguyên âmđơn, nguyên âm đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm, trọng âm từ, trọng âm câu, nhịp điệu và ngữ điệu

Nhậnbiết:
Nhận biết các âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học.
1-2







1-2

Thônghiểu: 
Phân biệt được các âm trong phần nghe.










Vậndụng:
Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói.










Vocabulary
Từ vựng đã học theo chủ điểm. 
Nhậnbiết:
Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học.
1-2







1-2

Thônghiểu:
- Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. 
- Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng.


3-4





3-4

Vận dụng: 
- Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ)




2-3



2-3

Grammar
Các chủ điểm ngữ pháp đã học.
Nhận biết:
Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học.
1-2







1-2

Thông hiểu:
Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học.


1-2





1-2


Vận dụng:
- Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài viết/ nói/ nghe/ đọc.












Error identification
Xác định lỗi sai
Nhận biết:
Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ loại trong câu.
2-3







2-3

III.
READING
1. Cloze test
Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học.
Nhận biết: 
Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.
3-4







3-4

Thônghiểu:
Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.


1-2





1-2

Vậndụng:
Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới.




1-2



1-2

2. Reading comprehension
Hiểu được nội dung chínhvà nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình (tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng nghĩa, thông tin chi tiết có trong bài)
Nhậnbiết:
Thông tin chi tiết.
3-4







3-4

Thônghiểu: 
Hiểu ý chính của bài đọc. 


1-2





1-2

Vậndụng: 
- Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh.
- Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp.




1



1

IV.
WRITING
1. Sentence transformation
Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước
Thônghiểu: 
Sử dụng các từ đã cho để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.



2-3





2-3
Vậndụng: 
Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 





2-3



2-3
2. Write an email / a paragraph
Viết thư điện tử/ Viết đoạn văn
Vậndụngcao:
– Viết (có hướng dẫn) một đoạn văn ngắn khoảng 40-60 từ về một chủ đề đã học, hoặc một vấn đề liên quan đến các chủ đề đã học trong chương trình.
- Viết thư cá nhân đơn giản liên quan đến nhu cầu giao tiếp hàng ngày trog phạm vi các chủ đề trong chương trình học.







1 bài

1 bài
Tổng


15-
23

10-6
2-3
6-9
2-3

1 bài
31-
48
4-6
1 bài

 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Kĩ năng
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
1
Listening
10
4 - 6
10
6 - 8
5
3 - 6


25
13 - 20
2
Language
10
3 - 6
10
 5 - 6
5
3 - 6


25
11 - 18
3
Reading
15
8 - 12
5
5 - 6
5
5 - 7


25
18 - 25
4
Writing


10
9 - 11
5
4 - 6
10
5 - 10 
25
18 - 27
Tổng
35
15 - 24
35
25 - 31
20
15 - 25
10
5 - 10
100
60 - 90
Tỉ lệ (%)
35
35
20
10


Tỉ lệ chung (%)
70
30
100

PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS QUANG THIỆN
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2023 - 2024
MÔN: Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm: 04 phần, trong 04trang)


PART A: LISTENING (2.0 pts)
Hướng dẫn phần thi nghe hiểu:
Nội dung nghe gồm 2 phần, mỗi phần thí sinh được nghe 2 lần, đĩa CD tự chạy 2 lần.
Hướng dẫn làm bài chi tiết cho thí sinh (bằng tiếng Anh) đã có trong bài nghe. 
A. LISTENING (2,5 ms)
1. Listen to a girl talking about a person. Circle the best answer A, B or C. You will listen TWICE.
1.
Who is the author talking about?
 
A. Her friends
B. Her neighbour
C. Her best friend
2.
Which of these sentences describes Mai?
 
A. Mai is short with long straight hair and a round face.
 
B. Mai is tall with short straight hair and a long face.
 
C. Mai is tall with long straight hair and a round face.
3.
Which clothing does Mai like wearing?
 
A. T-shirts and skirts
B. T-shirts and jeans
C. Skirts and dresses
4.
Which of the signs is Mai's sign?
 
A. Virgo
B. Libra
C. Pisces
5.
Why does the author like Mai?
 
A. Because she's interesting.
B. Because she's friendly.
C. Because she's talkative.
2. Listen to a girl talking about her friends at a camp. Decide if the statements are true (T) or false (F). Circle T or F. You will listen TWICE.
1.
The girl met her friends at Camp Wannabe.
T
F
2.
Ian is from Ireland, but Anne isn't.
T
F
3.
The girl in the second picture is from Poland.
T
F
4.
Tomas' hobby is playing ice hockey.
T
F
5.
Kim lives with her family and her aunt in Australia.
T
F
PART B: PHONETICS, VOCABULARY AND GRAMMAR (2.0 pts)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.(0.4pt)
11. A. ears 	B. eyes 	C. arms 	D. lips
12. A. photo	B. going	C. brother	D. home
II. Choose the best answer to complete the sentences. (1.2 pt)
13.John goes to a/an __________school.His classmates are from many countries.
A boarding B.talkative C. International D.interesting
14. Ngoc talks a lot . She is a __________girl.
A.funny B. talkative C. cheerful D.funny
15. Lan often .. her bike to visit his hometown.
A. drives	 B. flies	C. rides D. goes
16. Phong: Thank you so much.
 Girl:. 
A. Yes, please B. You’re welcome. C. No, thanks	D. Sure
III. Put the words in the correct form. (0.2 pt)
17. I would like to have aTV in my future house. 	 (wire)
18. She lives in a small village and its are very beautiful. (surround) 
IV. Underline and correct the mistake in each sentence. (0.2 pt)
19. Hoi An is famous of its historic buildings, shops, pagodas and houses. 
20. The Vietnamese celebrates Tet at different times each year, don’t they?
PART C: READING (2.0 pts)
Part 1: Choose the correct word A. B or C to fill each blank in the following consversation.
Mum: We are moving to the new apartment next month. Do you want to have a new bed?
Mi : No, I don’t Mum. I (21).........my old bed. It’s so comfortable. But can I buy (22)..... new poster?
Mum: You have three posters already. You can put them (23)....... the wall in your new room.
Mi : Yes, Mum. I want ot have a family photo on my desk. There (24)......only a lamp on it now.
Mum: (25)....... Oh, where do you want to put your desk?
Mi : Next to my bed, Mum. I also want to a small plant in my room.
Mum: That’s fine. It can go between the bookshelf and the desk.
21. A. hate	B. dislike	C. love
22. A. a 	B. an	C. the
23. A. near	B. in	C. on
24. A. is	B. are	C. isn’t
25. A. It’s nice 	B. That’s a good idea!	C. You’re welcome! 
II.Read the passage. Circle the best answer A, B or C to each of the questions. (1pt )
MY DREAM HOUSE
A tree house is my most favourite house. It is on a tree, of course. But it is under the big branches of leaves. It’s made of wood. There is a big glass window on the roof. I can watch the birds inside the trees through that. There is a ladder( cái thang ) from the ground to the floor of the house. I can run up and down it.                                                                                                             
The house is small, so I put no table and chair there. I like to store my favourite toys in the house. It’s also a wonderful hide away place. I can play hide and seek with my friends after school.
26.
What is the passage about?

 
A. A house in the boy’s dream

 
B. The boy’s favourite house

 
C. Building a tree house

27.
What is the material of the house?

 
A. Leaves
B. Wood
C. Glass

28.
What does the word 'it' in line 4 mean?

 
A. the ladder
B. the ground
C. the floor

29.
What are there in the tree house?

 
A. Nothing
B. Table and chair
C. Toys

30. He can play...
 A. hide and seek B. chess C. blind man’s bluff

PART D: WRITING (2.0 pts)
1. For each question, complete the second sentence so that it means the same as the first. Use the word in brackets. 
1.
There is a picture of our family on the wall.
We _____________________________ of our family on the wall. (PUT)

2.
There is a small fridge beside the cupboard.
There is a small fridge _____________________________ the cupboard. (NEXT)

3.
She is a girl with long hair.
She __________________. (HAVE)

4.
I like my bedroom most.
My bedroom _____________________________ room. (FAVOURITE)

5.
I have two chairs in my room.
There _____________________________ in my room. (ARE)

2. Write a short paragraph (70-80 words) to describe your best friend at school.
You should use the cues given:
- Name of your friend
- His/her appearance
- His/her characteristics
- The reasons why you like him/her

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS QUANG THIỆN

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
MÔN: TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài : 90 phút
(Hướng dẫn chấm gồm35 câu, trong 02trang)
Phần
Câu
Đáp án
Điểm
I.LISTENING

I. Listen to a girl talking about a person. Circle the best answer A, B or C. You will listen TWICE.(1,25 points)
1. C
2. C
3. B
4. B
5.A
II. Listen to a girl talking about her friends at a camp. Decide if the statements are true (T) or false (F). Circle T or F. You will listen TWICE.(1,25 poits)
1. T
2. F
3. F
4. T
5. F


2M
II. PHONETICS,
VOCABULARY AND GRAMMAR
III.READING
10
10
I.Choose the word that has the underlined part is pronounced differently from the others
 11. D
 12. C

II. Choose the best answer by circling A, B, C or D
13.C
14. B
15. A 
16.B
III. Use the correct form of the words in brackets 
17- wireless.
18- Surroundings.
IV.Underline and correct the mistake in each sentence. 
19- of .	
20- celebrate.

I.Read the passage and circle the best answer for each blanks. 
21.C
22. A
23. C 
24.A
25. B

II. Read the passage and do the request. (1.5pts) 
26.B
27. B
28. A 
29.C
30. A

 2M
 2M
IV.WRITING
5
 I. Put the words in the correct orders to make the meaningful sentences
31. We put a picture of our family on the wall.
32. There is a small fridge next to  the cupboard.
33. She has long hair
II.Finish each sentence so that it means the same as the sentence before it. 
34. - My bedroom is my favourite room.
35. There are two chairs in my room. 
III. Write a short paragraph (70-80 words) to describe your best friend at school.
You should use the cues given:
- Name of your friend
- His/her appearance
- His/her characteristics
- The reasons why you like him/her

 2M

The end
TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 02TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI
LÊ THỊ BÍCH NGỌC
XÁC NHẬN CỦA BGH
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
MAI VĂN THUỴ

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_6_global_success.docx