Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Thiện (Có đáp án)

 Câu 1. Đâu không phải là tư liệu lịch sử?

 

A. Tư liệu hiện vật .                                               B. Hóa chất, dụng cụ xét nghiệm.

 

C. Tư liệu truyền miệng.                                        D. Tư liệu chữ viết.

 

 Câu 2. Theo Công lịch, năm nhuận có bao nhiêu ngày ?

 

A. 364  ngày.  B. 365 ngày.                C. 366 ngày.  D. 367 ngày.

 

 Câu 3. Người xưa dựa vào đâu để làm ra lịch ?

 

Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.

 

B. Sự chuyển động lên xuống của thủy triều.

 

C. Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời.

 

D.  Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời và sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.

 

 Câu 4. Lịch sử là

 

A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.

 

B. tất cả những gì đang xảy ra trong hiện tại

 

C. tất cả những gì sắp xảy ra trong tương lai.

 

D. một sự kiện có chọn lọc đã xảy ra trong quá khứ.

 

 Câu 5 Người tối cổ xuất hiện sớm nhất ở khu vực nào?

 

A. Châu Phi.                                                         B. Châu Âu.

 

C. Châu Mĩ.                                                          D. Châu Á.

 

Câu 6. Vượn người xuất hiện vào khoảng thời gian nào ?

 

A. Khoảng từ 3 triệu đến 2 triệu năm cách ngày nay.

 

B. Khoảng từ 6 triệu đến 5 triệu năm cách ngày nay.

 

C. Khoảng từ 5 triệu đến 4 triệu năm cách ngày nay.

 

D. Khoảng từ 4 triệu đến 3 triệu năm cách ngày nay.

 

Câu 7. Nhờ biết trồng trọt, chăn nuôi, người nguyên thuỷ đã bắt đầu đời sống

 

A. định cư.                                                       B. du canh du cư.    

 

C. chuyển lên miền núi.                                        D. chuyển ra ven biển.

 

Câu 8. Một trong những biểu hiện về đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ là

 

A. biết trồng trọt, chăn nuôi.                                  B. có tục chôn cất người chết.

 

C. biết tạo ra lửa.                                                   D. biết săn bắt, hái lượm.

doc 15 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 20/05/2024 Lượt xem 276Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Thiện (Có đáp án)
Trường THCS Tân Thiện MA TRẬN KIỂM TRA GIŨA KÌ - HKI ( Tiết 9 và 18 )
Gv: Trịnh Đình Thiện Năm học: 2023 - 2024
 Môn: Sử - Địa 6 . Thời gian: 90 phút 
S
TT
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
 Mức độ nhận thức
Tổng
% điểm
Nhận biết (TNKQ)
Thông hiểu
(TL)
Vận dụng
Thấp
(TL)
Vận dụng cao
(TL)

TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL

Phân môn Lịch sử

1

Chủ đề 1: 
Tại sao cần học lịch sử?
 
- Lịch sử và môn lịch sử
- Vì sao phải học lịch sử.
- Khám phá quá khứ từ những nguồn sử liệu.
- Âm lịch, dương lịch
- Cách tính thời gian

4TN
1TL
20%
2điểm
2
Chủ đề 2: 
Thời kì nguyên thủy

- Quá trình tiến hóa từ vượn thành người.
- Dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á.
- Các giai đoạn tiến triển của xã hội nguyên thuỷ.
- Đời sống vật chất của người nguyên thủy.
- Đời sống tinh thần của người nguyên thủy
4TN





1TL
30%
3điểm
Tỉ lệ
20%
10%
 20%
50%
= 5 điểm
 Phân môn Địa lí
1
Chủ đề 1: 
Bản đồ- phương tiện thể hiện trên bề mặt Trái Đất 

- Hệ thống kinh, vĩ tuyến.
- Tọa độ địa lí.
- Kí hiệu bản đồ và chú giải.
- các loại kí hiệu bản đồ.
- Phương hướng trên bản đồ.
- Tỉ lệ bản đồ

8TN
20%
2 điểm
2
Chủ đề 2: 
Trái Đất-hành tinh của hệ Mặt Trời

- Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. 
- Hình dạng, kích thước của Trái Đất.
- Chuyển động tự quay quanh trục.
- Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
- Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

1TL 
1TL

30%
3 điểm
Tỉ lệ
20%
20%
 10%
50% = 5 điểm
Tổng hợp chung
40%
30%
 30%
100%
 TTCM	 GV phản biện	 GV ra đề
Đoàn Thị Ngọc Ánh 	 Trịnh Đình Thiện
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ HKI
Năm học: 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
S
TT
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức

 Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Vận dụng cao
 Phân môn Lịch Sử

1
Chủ đề 1: 
Tại sao cần học lịch sử?

- Lịch sử và môn lịch sử
- Vì sao phải học lịch sử.
- Khám phá quá khứ từ những nguồn sử liệu.
- Âm lịch, dương lịch
- Cách tính thời gian
 
Nhận biết
- Biết được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử.
- Biết được một số khái niệm vể thời gian trong lịch sử như thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ,
- Biết cách tính thời gian theo quy ước chung của thế giới.
Thông hiểu
- Hiểu được lịch sử là gì.
- Hiểu được người xưa sáng tạo ra lịch trên cơ sở nào ?
4TN
1TL

2
Chủ đề 2: 
Thời kì nguyên thủy

- Quá trình tiến hóa từ vượn thành người.
- Dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á.
- Các giai đoạn tiến triển của xã hội nguyên thuỷ.
- Đời sống vật chất của người nguyên thủy.
- Đời sống tinh thần của người nguyên thủy
Nhận biết
- Biết con người có nguồn gốc tổ tiên từ đâu? Vượn người xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
- Biết Vượn người và Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào? 
- Biết Người tối cổ xuất hiện sớm nhất ở khu vực nào?
- Biết được tổ chức xã hội đầu tiên của loài người.
- Biết được một số biểu hiện về đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ 
Vận dụng
- Hiểu được lao động có vai trò như thế nào đối với bản thân, gia đình và xã hội hiện nay?

4TN
1TL

Số câu/ loại câu

8 câu TN
KQ
1 câu TL
 
1 câu TL

Tỉ lệ

20%
10%
 20%
 Phân môn Địa Lí
1
2
Chủ đề 1: 
Bản đồ - phương tiện thể hiện trên bề mặt Trái Đất 
- Hệ thống kinh, vĩ tuyến.
- Tọa độ địa lí.
- Kí hiệu bản đồ và chú giải.
- các loại kí hiệu bản đồ.
- Phương hướng trên bản đồ.
- Tỉ lệ bản đồ
Nhận biết
- Biết được phương hướng trên bản đồ,
- Biết được cách xác định phương hướng trên bản đồ và một số yếu tố cơ bản của bản đồ:tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ. 
- Biết được khái niệm kinh tuyến, kinh tuyến gốc; kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây
- Biết được khái niệm vĩ tuyến, vĩ tuyến gốc

8TN
Chủ đề 2: 
Trái Đất-hành tinh của hệ Mặt Trời

- Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. 
- Hình dạng, kích thước của Trái Đất.
- Chuyển động tự quay quanh trục.
- Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
- Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
Nhận biết
- Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt trời.
- Biết được hình dạng, kích thước của Trái Đất.
Thông hiểu
- Hiểu được sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả
- Hiểu được sự chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả.
Vận dụng cao
- Biết cách vận dụng tính được giờ ở Việt Nam và các nước trên thế giới khi biết được giờ ở khu vực giờ gốc lúc đó là mấy giờ.
 1TL
1TL

Số câu/ loại câu

8 câu TN
KQ
1 câu TL
 
1 câu TL

Tỉ lệ

20%
20%
 10%
Tổng hợp chung

40%
30%
 30%
 
 TTCM	 GV phản biện	 GV ra đề
 Đoàn Thị Ngọc Ánh	 Trịnh Đình Thiện
Trường: THCS Tân Thiện 
Họ và tên:
Lớp: ..	
 Ngày..tháng.. năm 2023
 ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ - HK1 - ( Tiết 9 và 18 )
 Năm học: 2023 - 2024
 Môn : Sử - Địa - Lớp 6 - Đề 1 
 Điểm

 Lời phê của thầy (cô) giáo:
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) - Thời gian: 30 phút 
 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà ý em cho là đúng nhất:
 Câu 1. Đâu không phải là tư liệu lịch sử?
A. Tư liệu hiện vật	.	B. Hóa chất, dụng cụ xét nghiệm. 
C. Tư liệu truyền miệng.	D. Tư liệu chữ viết.
 Câu 2. Theo Công lịch, năm nhuận có bao nhiêu ngày ?
A. 364 ngày. B. 365 ngày. 	C. 366 ngày. D. 367 ngày. 
 Câu 3. Người xưa dựa vào đâu để làm ra lịch ? 
Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
B. Sự chuyển động lên xuống của thủy triều.
C. Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời và sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
 Câu 4. Lịch sử là
A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
B. tất cả những gì đang xảy ra trong hiện tại
C. tất cả những gì sắp xảy ra trong tương lai.
D. một sự kiện có chọn lọc đã xảy ra trong quá khứ.
 Câu 5 Người tối cổ xuất hiện sớm nhất ở khu vực nào?
A. Châu Phi. 	B. Châu Âu. 
C. Châu Mĩ.	D. Châu Á.
Câu 6. Vượn người xuất hiện vào khoảng thời gian nào ?
A. Khoảng từ 3 triệu đến 2 triệu năm cách ngày nay.
B. Khoảng từ 6 triệu đến 5 triệu năm cách ngày nay.
C. Khoảng từ 5 triệu đến 4 triệu năm cách ngày nay.
D. Khoảng từ 4 triệu đến 3 triệu năm cách ngày nay.
Câu 7. Nhờ biết trồng trọt, chăn nuôi, người nguyên thuỷ đã bắt đầu đời sống 
A. định cư.	 	B. du canh du cư.	 
C. chuyển lên miền núi.	 	D. chuyển ra ven biển.
Câu 8. Một trong những biểu hiện về đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ là
A. biết trồng trọt, chăn nuôi.	B. có tục chôn cất người chết.
C. biết tạo ra lửa.	D. biết săn bắt, hái lượm.
 Câu 9. Để biết được khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực
 của chúng trên thực địa phải dựa vào
	A. kinh tuyến 	B. vĩ tuyến	C. Tỉ lệ bản đồ 	 D. Tọa độ địa lí
 Câu 10. Tỉ lệ bản đồ được biểu thị ở hai dạng
 	A. phân số và thước đo tỉ lệ. 	 B. tỉ lệ số và thước đo tính sẵn.
 	C. tỉ lệ số và tỉ lệ thước. 	 D. tỉ lệ là phân số và là thước đo tỉ lệ. 
 Câu 11. Đường vĩ tuyến nhỏ nhất trên quả địa cầu là 
A. vĩ tuyến 900 B. vĩ tuyến 300	 C. vĩ tuyến 600 D. vĩ tuyến 00
 Câu 12. Đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến 
A. 180o	B. 120o	 C. 270o	 D. 360o.
 Câu 13. Để thể hiện ranh giới trên bản đồ, người ta thường dùng kí hiệu 
A. điểm.	B. diện tích.	 C. đường.	 D. chữ viết. 
 Câu 14. Bản đồ có tỉ lệ 1:1500 có nghĩa bản đồ đó đã thu nhỏ so với thực tế
A. 15 lần	B. 150 lần	 C. 1500 lần	 D. 15000 lần
 Câu 15. Tỉ lệ bản đồ lớn nhất trong các tỉ lệ bản đồ sau là
A. 1 : 150	B. 1 : 1500	 C. 1 : 15000 	 D. 1 : 150000
 Câu 16. Tại sao gọi là lược đồ trí nhớ?
A. Một phương tiện để miêu tả hiểu biết của cá nhân về một địa phương.
B. Những lời nói của người đó đối với cuộc sống xung quanh.
C. Một bức tranh phác họa về khung cảnh địa phương.
D. Sự cảm nhận của những người xung quanh và không gian đối với cá nhân đó.
Trường: THCS Tân Thiện 
Họ và tên:
Lớp: ..	
 Ngày..tháng.. năm 2023
 ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ - HK1 - ( Tiết 9 và 18 )
 Năm học: 2023 - 2024
 Môn : Sử - Địa - Lớp 6 - Đề 1 
 Điểm

 Lời phê của thầy (cô) giáo:
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm): Thời gian : 60 phút 
Câu 1. (1 điểm) Có ý kiến cho rằng: “Lịch sử là những gì đã xảy ra, nó là những chuyện đã qua nên không cần phải học”. Theo em ý kiến đó đúng hay sai? Tại sao?
Câu 2. (2 điểm) Tại sao có hiện tuợng ngày đêm dài, ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ ở hai nửa cầu? 
Câu 3. ( 2 điểm ) Theo em lao động có vai trò như thế nào đối với bản thân, gia đình và xã hội hiện nay?
Câu 4. ( 1 điểm ) Ở khu vực giờ gốc (GMT) là 20 giờ. Hỏi Việt Nam (múi giờ 7), Hoa kì (múi giờ -5) lúc đó là mấy giờ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Trường: THCS Tân Thiện 
Họ và tên:
Lớp: ..	
 Ngày..tháng.. năm 2023
 ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ - HK1 - ( Tiết 9 và 18 )
 Năm học: 2023 - 2024
 Môn : Sử - Địa - Lớp 6 - Đề 2 
 Điểm

 Lời phê của thầy (cô) giáo:
I.TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) - Thời gian : 30 phút 
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà ý em cho là đúng nhất:
Câu 1. Lịch sử là
A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
B. tất cả những gì đang xảy ra trong hiện tại
C. tất cả những gì sắp xảy ra trong tương lai.
D. một sự kiện có chọn lọc đã xảy ra trong quá khứ.
 Câu 2. Người xưa dựa vào đâu để làm ra lịch ? 
Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
B. Sự chuyển động lên xuống của thủy triều.
C. Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời.
 D. Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời và sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
 Câu 3. Đâu không phải là tư liệu lịch sử?
A. Tư liệu hiện vật	.	B. Tư liệu chữ viết.
C. Hóa chất, dụng cụ xét nghiệm.	D. Tư liệu truyền miệng. 
 Câu 4. Theo Công lịch, năm nhuận có bao nhiêu ngày ?
A. 365 ngày. B. 366 ngày. 	C. 367 ngày. D. 368 ngày. 
 Câu 5. Người tối cổ xuất hiện sớm nhất ở khu vực nào?
A. Châu Phi. 	B. Châu Âu. 
C. Châu Mĩ.	D. Châu Á.
 Câu 6. Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng 1 triệu năm trước.	B. Khoảng 500 000 năm trước.
C. Khoảng Khoảng 50 000 năm trước.	D. 150 000 năm trước.
 Câu 7.  Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là
A. làng bản. 	B. thị tộc. 
C. bầy người. 	D. bộ lạc.
 Câu 8. Công xã thị tộc được hình thành từ khi 
A. Người tối cổ xuất hiện. 	B. Người tinh khôn xuất hiện. 
C. loài vượn người xuất hiện.	D. nhà nước ra đời ven các con sông lớn. 
 Câu 9. Đường vĩ tuyến nhỏ nhất trên quả địa cầu là 
A. vĩ tuyến 00 B. vĩ tuyến 900	C. vĩ tuyến 300 D. vĩ tuyến 600
 Câu 10 . Để thể hiện vùng trồng lúa trên bản đồ, người ta thường dùng kí hiệu 
A. đường 	 B. diện tích	C. điểm	D. chữ viết. 
 Câu 11. Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở dạng 
A. tỉ lệ số và tỉ lệ thước 	B. tỉ lệ số 	C. tỉ lệ thước .	D. phân số .
 Câu 12. Đường vĩ tuyến dài nhất trên quả địa cầu là 
A. vĩ tuyến 900 B. vĩ tuyến 300 	 C. vĩ tuyến 600 D. vĩ tuyến 00	
 Câu 13. Để thể hiện ranh giới trên bản đồ, người ta thường dùng kí hiệu 
A. điểm.	 B. đường.	 C. diện tích.	 D. chữ viết. 
 Câu 14. Điều quan trọng khi vẽ lược đồ trí nhớ ra giấy là gì?
A. Sự phản ánh thái độ sống tích cực của người đó đối với cuộc sống.
B. Chỉ vẽ ra những đối tượng người đó nhớ và cho là chính xác. 
C. Sự phản ánh thái độ sống tiêu cực của người đó đối với cuộc sống.
D. Sự cảm nhận của những người xung quanh và không gian đối với cá nhân đó.
 Câu 15. Tỉ lệ bản đồ lớn nhất trong các tỉ lệ bản đồ sau là
A. 1 : 150	 B. 1 : 1500	 C. 1 : 15000 	 D. 1 : 150000
 Câu 16. Bản đồ có tỉ lệ 1:15000 có nghĩa bản đồ đó đã thu nhỏ so với thực tế
A. 15 lần	 B. 150 lần	 C. 1500 lần	 D. 15000 lần
Trường: THCS Tân Thiện 
Họ và tên:
Lớp: ..	
 Ngày..tháng.. năm 2023
 ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ - HK1 - ( Tiết 9 và 18 )
 Năm học: 2023 - 2024
 Môn : Sử - Địa - Lớp 6 - Đề 2 
 Điểm

 Lời phê của thầy (cô) giáo:
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm): Thời gian: 60 phút 
Câu 1. ( 1 điểm) Người xưa sáng tạo ra lịch trên cơ sở nào ? Câu đồng dao trong tư liệu 2.1 thể hiện cách tính thời gian của người xưa theo âm lịch hay dương lịch ?
Mười rằm trăng náu
Mười sáu trăng treo
 (Đồng dao Việt Nam)
Câu 2. ( 2 điểm) Tại sao có hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất ?
Câu 3. ( 2 điểm ) Theo em lao động có vai trò như thế nào đối với bản thân, gia đình và xã hội hiện nay?
Câu 4. (1 điểm ) Ở khu vực giờ gốc (GMT) là 18 giờ. Hỏi Việt Nam (múi giờ 7), Hoa kì (múi giờ -5) lúc đó là mấy giờ ?
............................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_canh_d.doc