Câu 1. Kích thước nào sau đây thuộc kích thước của khổ giấy A.4( tính bằng đơn vị mm)
594 * 811 B. 594* 420 C. 297*420 D. 297 * 210
Câu 2: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ của bản vẽ kỹ thuật
2: 1 B. 1:1 C. 1:2 D. 5:1
Câu 3: Vị trí hình chiếu bằng sắp xếp như thế nào so với hình chiếu đứng
A. Dưới B. Trên C. Bên trái D. Bên phải
Câu 4: Hình chiếu bằng của hình nón có dạng:
Hình tam giác cân C. Hình vuông
Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 5: Trình tự đọc của bãn vẽ chi tiết được sắp xếp theo:
Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật
Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn
Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước
Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên
Câu 6: Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào sau đây
Bảng kê C. Kích thước
Yêu cầu kỹ thuật D. Hình biểu diển
Câu 7: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:
Mặt đứng C. Mặt bằng
Mặt cắt D. Mặt bên
Câu 8: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ nhà
Bản vẽ ống lót C. Bản vẽ gối đỡ
Bản vẽ bộ gối đỡ D. Bản vẽ nhà một tầng
Câu 9: Căn cứ vào tính chất thì vật liệu cơ khí được chia làm mấy nhóm chính?
1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu kim loại
A.Thủy tinh B. Chất dẻo C. Cao su D. Thép
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN : CÔNG NGHỆ 8 I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Giúp HS cũng cố kiến thức chương vẽ kỹ thuật và chương cơ khí. 2. Kĩ năng: - Khái quát hóa kiến thức, phân tích, vận dụng. 3. Thái độ: - Trung thực làm bài kiểm tra. 4. Năng lực: HS có khả năng độc lập làm bài II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ. TT Phần/ Chương/ Chủ đề/ Bài Nội dung kiểm tra Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức Tổng số câu Nhận biết (TN) Thông hiểu (TL) Vận dụng (TL) Vận dụng cao (TL) TN TL 1 Vẽ kỹ thuật Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật 2 2 Hình chiếu vuông góc 2 1 2 1 Bản vẽ chi tiết 2 1 2 1 Bản vẽ lắp 1 1 Bản vẽ nhà 1 1 2 Cơ khí Vật liệu cơ khí 6 6 Truyền và biến đỗi chuyển động 2 1 2 1 Tổng số câu 16 1 1 1 16 3 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 4,0 6,0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 40 60 III. BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Cấu trúc môn Công nghệ : Nhận biết 40% ; Thông hiểu 30%; Vận dụng 20%; Vận dụng cao 10%. Hình thức: TN: 40% ( 16 câu – 4 điểm)và TL: 60% (6 điểm ) - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi TL (Số ý) TN (Số câu) TL (Số ý) TN (Số câu) 1. Vẽ kĩ thuật - Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật - Hình chiếu Vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay - Hình chiếu vuông góc củavật thể đơngiản - Bản vẽ chi tiết Bản vẽ lắp - Bản vẽ nhà Nhận biết Gọi tên được các loại khổ giấy. 1 1 Nêu được một số loại tỉ lệ. 1 1 Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Trình bày khái niệm hình chiếu. Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. 1 1 Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. Nhận dạng được các khối đa diện. Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp 1 1 - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết 1 1 Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1 1 - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 1 1 Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà 1 1 Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Mô tả được các nội dung của bản vẽ chi tiết đơn giản. 1 1 Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. 1 1 Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước 2. Cơ khí Vật liệu cơ khí Cơ cấu truyền và biến đổi chuyểnđộng Gia công cơ khí bằng tay Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí Nhận biết Kể tên được một số vật liệu thông dụng. 6 6 Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động. Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. 1 1 Trình bày được nguyên lí làmviệc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. 1 1 Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Thông hiểu Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầmtay. Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Vận dụng Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng cao Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. 1 1 PHÒNG GD &ĐT LỆ THỦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XUÂN THUỶ MÃ ĐỀ: 01 MÔN CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC 2023-2024 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm ( 4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Kích thước nào sau đây thuộc kích thước của khổ giấy A.4( tính bằng đơn vị mm) 594 * 811 B. 594* 420 C. 297*420 D. 297 * 210 Câu 2: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ của bản vẽ kỹ thuật 2: 1 B. 1:1 C. 1:2 D. 5:1 Câu 3: Vị trí hình chiếu bằng sắp xếp như thế nào so với hình chiếu đứng A. Dưới B. Trên C. Bên trái D. Bên phải Câu 4: Hình chiếu bằng của hình nón có dạng: Hình tam giác cân C. Hình vuông Hình tròn D. Hình chữ nhật Câu 5: Trình tự đọc của bãn vẽ chi tiết được sắp xếp theo: Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên Câu 6: Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào sau đây Bảng kê C. Kích thước Yêu cầu kỹ thuật D. Hình biểu diển Câu 7: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là: Mặt đứng C. Mặt bằng Mặt cắt D. Mặt bên Câu 8: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ nhà Bản vẽ ống lót C. Bản vẽ gối đỡ Bản vẽ bộ gối đỡ D. Bản vẽ nhà một tầng Câu 9: Căn cứ vào tính chất thì vật liệu cơ khí được chia làm mấy nhóm chính? 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu kim loại A.Thủy tinh B. Chất dẻo C. Cao su D. Thép Câu 11: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu phi kim loại Chất dẻo nhiệt B. Nhôm C. Đồng D. Sắt Câu 12: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là: A.Nhôm và cácbon C. Kẽm và các bon B. Sắt và các bon D. Thép và các bon Câu 13: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại đen A. Nhôm và sắt C. Thép và gang B. Sắt và hợp kim nhôm D. Nhôm và đồng Câu 14: Trong thép tỉ lệ các bon thường chiếm bao nhiêu %? A. Lớn hơn 2,24% C. Lớn hơn 2,14% B. Bé hơn 2.24% D. Bé hơn 2,14% Câu 15: Bộ truyền động đai có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Cơ cấu tay quay con trượt thuộc cơ cấu Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc và ngược lại Biến chuyển động lắc thành chuyển động tịnh tiến II. Phần tự luận: ( 6.0 điểm) Câu 1:(3.0 điểm) Trình bày bản mô tả khi đọc bản vẽ chi tiết? Câu 2:(2.0 điểm) Cho vật thể A có dạng như sau: Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể dưới đây (hướng mũi tên là hướng chiếu từ trước ra sau) Câu 3: ( 1.0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 125 răng, đĩa líp có 50 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết đĩa nào quay nhanh hơn? PHÒNG GD &ĐT LỆ THỦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XUÂN THUỶ MÃ ĐỀ: 02 MÔN CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC 2023-2024 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm ( 4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Kích thước nào sau đây thuộc kích thước của khổ giấy A.3( tính bằng đơn vị mm) 594 * 811 B. 594* 420 C. 297*420 D. 297 * 210 Câu 2: Đâu là tỉ lệ phóng to của bản vẽ kỹ thuật 2: 1 B. 1:1 C. 1:2 D. 1:5 Câu 3: Vị trí hình chiếu cạnh sắp xếp như thế nào so với hình chiếu đứng Trên B. Dưới C. Bên trái D. Bên phải Câu 4: Hình chiếu đứng của hình cầu có dạng: Hình tam giác cân C. Hình vuông Hình tròn D. Hình chữ nhật Câu 5: Trình tự đọc của bãn vẽ nhà được sắp xếp theo: Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → các bộ phận Khung tên→ Kích thước → các bộ phận→ Hình biểu diễn Khung tên→ các bộ phận→ Hình biểu diễn → Kích thước Hình biểu diễn → Kích thước → các bộ phận →Khung tên Câu 6: Trong bản vẽ chi tiết không có nội dung nào sau đây Yêu cầu kỹ thuật C. Kích thước Bảng kê D. Hình biểu diển Câu 7: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là: Mặt đứng C. Mặt bằng Mặt cắt D. Mặt bên Câu 8: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ chi tiết Bản vẽ ống lót C. Bản vẽ bộ ròng rọc Bản vẽ bộ gối đỡ D. Bản vẽ nhà một tầng Câu 9: Căn cứ vào tính chất thì vật liệu cơ khí được chia làm mấy nhóm 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 10: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu kim loại A. Đồng và sắt C. Chất dẻo và cao su B. Cao su và thủy tinh D. Thép và cao su Câu 11: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu phi kim loại Hợp kim nhôm B. Nhôm C. Chất dẻo nhiệt rắn D. Sắt Câu 12: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là: A. Nhôm và cácbon C. Kẽm và các bon B. Sắt và các bon D. Thép và các bon Câu 13: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại màu A. Nhôm và sắt C. Thép và gang B. Đồng và hợp kim đồng D. Nhôm và gang Câu 14: Trong gang tỉ lệ các bon thường là bao nhiêu? A. Lớn hơn 2,24% C. Lớn hơn 2,14% B. Bé hơn 2.24% D. Bé hơn 2,14% Câu 15: Bộ truyền động bánh răng có cấu tạo gồm mấy bộ phận A. 2 B.4 C. 6 D. 8 Câu 16: Cơ cấu tay quay thanh lắc thuộc cơ cấu A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến ngược lại B. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc và ngược lại D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động tịnh tiến II. Phần tự luận: ( 6.0 điểm) Câu 1:(3.0 điểm) Trình bày trình bản mô tả khi đọc bản vẽ lắp? Câu 2:(2.0 điểm) Cho vật thể A có dạng như sau: Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật thể dưới đây (hướng mũi tên là hướng chiếu từ trước ra sau) Câu 3: ( 1.0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 75 răng, đĩa líp có 30 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XUÂN THUỶ MÃ ĐỀ: 01 MÔN CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC 2023 - 2024 I.Trắc nghiệm: (4.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C A B A B C D B D A B C D C A II.Tự luận (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 (3.0) Bản mô tả trình tự đọc của bản vẽ chi tiết: * Khung tên: - Tên chi tiết: - Vật liệu: - Tỉ lệ: * Hình biểu diễn: - Tên gọi hình chiếu - Các hình biểu diễn khác nếu có * Kích thước: - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết * Yêu cầu kỹ thuật: Gia công Xử lí bề mặt 0.75 0.75 0.75 0.75 Câu 2 (2.0) Vẽ hình chiếu của vật thể 1.0 1.0 Câu 3 (1.0) Tỉ số truyền - - Đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 2,5 lần 0.5 0.5 Cộng 6.0 PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÃ ĐỀ: 02 MÔN CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC 2023 - 2024 I.Trắc nghiệm: (4.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A D B A B C A D A C B B C A C II.Tự luận (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 (3.0) Bản mô tả trình tự đọc của bản vẽ lắp: * Khung tên: - Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ * Bảng kê: - Tên gọi chi tiết và số lượng * Hình biểu diễn: - Hình chiếu - Các hình biểu diển khác * Kích thước: - Kích thước chung: - Kích thước lắp ráp: - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết * Phân tích chi tiết:- Vị trí của các chi tiết * Tổng hợp: Trình tự tháo, lắp 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 2 (2.0) Vẽ hình chiếu của vật thể 1.0 1.0 Câu 3 (1.0) Tỉ số truyền - lần - Đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 2,5 lần 0.5 0.5 Cộng 6.0
Tài liệu đính kèm: