PHÒNG GDĐT VÕ NHAI TRƯỜNG THCS DÂN TIẾN I. MA TRẬN ĐỀ. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Phương trình bậc nhất một ẩn Nêu được định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích và xác định được giá trị là nghiệm của phương trình. - Cho được ví dụ phương trình bậc nhất một ẩn - Chỉ ra được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu - Xác định tập nghiệm của phương trình tích Giải được bài toán bằng cách lập phương trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 1 0,5 2 0,5 1 0,5 1 2,0 7 4,0 40% Chủ đề 2 BPT bậc nhất một ẩn Nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn Xác định được tập nghiệm của bất phương trình Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2 0,5 1 1,0 4 1,75 17,5% Chủ đề 3 Tam giác đồng dạng - Lập được tỷ số của 2 số cho trước. - Viết được tỉ số các cạnh của tam giác đồng dạng - Nhận biết được các tam giác đồng dạng theo số đo cạnh cho trước - Nhận ra được mối liên hệ giữa tỷ số đồng dạng và tỷ số chiều cao, tỷ số diện tích. - Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Ta–lét . - Chứng minh được 2 tam giác đồng dạng. - Vận dụng tam giác đồng dạng để tính độ dài đoạn thẳng. Vận dụng tam giác đồng dạng để tính diện tích tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 2 0,5 1 1,0 1 1,5 1 0,5 8 4,25 42,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 7 câu 2,0 điểm 20% 8 câu 3,0điểm 30% 4 câu 5 điểm 50% 19 câu 10,0 100% ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi khẳng định sau: Câu 1. Phương trình 3x - 9 = 0 có nghiệm là: A. x = 3 B. x = 1 C. x = 2 D. x = -3 Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích A. - 0,1x + 2 = 0 B. 2x - 3y = 0 C. 4 - 0x = 0 D. x(x - 1) = 0 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình: là A. x ≠ -1 và B. x ≠ -1 hoặc C. x ≠ -1 D. Câu 4. Tập nghiệm của phương trình : (x+2)(x -1)= 0 là: A. S= {2;1} B. S={-2;1} C. S= {-2} D. S={-2;0} Câu 5. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là: A. x -1 > 3x2 + 1 B. x-<0 C. 3x - 1 > 0 D. 0x – 5 < 0 Câu 6. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 là : A. x > 5 B. x -5 D. x < 10 Câu 7. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5 Câu 8. Cho AB = 6cm , AC =18cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là: A. B. C. 2 D.3 Câu 9. MNP ABC thì: A. = B. = C. = D. = Câu 10. Các cặp tam giác nào có độ dài ba cạnh dưới đây đồng dạng: Câu 11. Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng : A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm Câu 12. Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng : A. B. C. 2 D. 4 II-TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) a) Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. b) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn a) x2 + 2 = 0 b) 0x + 2 = 0 c) x - 3 = 0 d) x + y = 2 Bài 2. (1 điểm) Nêu định lí Talet trong tam giác. b) Áp dụng: Tính độ dài x trong hình vẽ sau. Bài 3. (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3 – 2x > 4. Bài 4. (2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ? Bài 5. (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm; BC = 9 cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh DAHB đồng dạng với DBCD. b) Tính độ dài đoạn thẳng AH . c) Tính diện tích DAHB. HƯỚNG DẪN CHẤM I-TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A B C B D B A D A B II. TỰ LUẬN: (7 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 (1 điểm) - Nêu đúng định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. 0,5 đ - Tìm đúng phương trình bậc nhất một ẩn. 0,5 đ Bài 2 (1 điểm) a) Định lí Talet: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. 0,5 đ b) Áp dụng: Vì MN // EF , theo định lý Ta-lét, ta có: 0,25 đ 0,25 đ Bài 3 (1 điểm) Giải bất phương trình: Vậy nghiệm của bất phương trình là - Biểu diễn tập nghiệm đúng 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ Bài 4 (2 điểm) Gọi x (km) là quãng đường AB. ĐK: x > 0 Lập đúng phương trình: x = 45. Vậy quãng đường AB dài 45 km 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ Bài 5 (2 điểm) Hình chữ nhật ABCD (AB = 12 cm; BC = 9 cm) AH BD Chứng minh AHB ~BCD Tính AH = ? Tính SAHB = ? GT D C 9cm H B A 12cm KL 0,5 đ a)AHB và BCD có: (gt) (so le trong) AHB ~ BCD (g – g) 0,5 đ b)Áp dụng định lý Pytago trong vuông ABD có: BD2 = AB2 + AD2 BD2 = 122 + 92 = 225 BD = 15 (cm) Ta có: AHB ~ BCD (chứng minh trên) (cm) 0,25 đ 0,25 đ c) Ta có:AHB ~BCD theo tỉ số (cm2) (cm2) 0,25 đ 0,25 đ DUYỆT ĐỀ (Ký, ghi rõ họ và tên) Dân Tiến, ngày 21 tháng 01 năm 2022 Giáo viên ra đề (Ký, ghi rõ họ và tên) Vũ Thị Duyên PHÒNG GDĐT VÕ NHAI TRƯỜNG THCS DÂN TIẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:.......................................................................Lớp:............. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi khẳng định sau: Câu 1. Phương trình 3x - 9 = 0 có nghiệm là: A. x = 3 B. x = 1 C. x = 2 D. x = -3 Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích A. - 0,1x + 2 = 0 B. 2x - 3y = 0 C. 4 - 0x = 0 D. x(x - 1) = 0 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình: là A. x ≠ -1 và B. x ≠ -1 hoặc C. x ≠ -1 D. Câu 4. Tập nghiệm của phương trình : (x+2)(x -1)= 0 là: A. S= {2;1} B. S={-2;1} C. S= {-2} D. S={-2;0} Câu 5. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là: A. x -1 > 3x2 + 1 B. x-<0 C. 3x - 1 > 0 D. 0x – 5 < 0 Câu 6. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 là : A. x > 5 B. x -5 D. x < 10 Câu 7. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5 Câu 8. Cho AB = 6cm , AC =18cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là: A. B. C. 2 D.3 Câu 9. MNP ABC thì: A. = B. = C. = D. = Câu 10. Các cặp tam giác nào có độ dài ba cạnh dưới đây đồng dạng: Câu 11. Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng : A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm Câu 12. Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng : A. B. C. 2 D. 4 II-TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) a) Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. b) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn a) x2 + 2 = 0 b) 0x + 2 = 0 c) x - 3 = 0 d) x + y = 2 Bài 2. (1 điểm) Nêu định lí Talet trong tam giác. b) Áp dụng: Tính độ dài x trong hình vẽ sau. Bài 3. (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3 – 2x > 4. Bài 4. (2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ? Bài 5. (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm; BC = 9 cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh DAHB đồng dạng với DBCD. b) Tính độ dài đoạn thẳng AH . c) Tính diện tích DAHB. Bài làm .. .. ... . ... ... ... ...
Tài liệu đính kèm: