Trường: Thứngày..tháng 10 năm 2018 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 5/ NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Tiếng Việt – Lớp 5 Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo Phần I: Đọc hiểu Đọc thầm bài “Đất Cà Mau” Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất. 1. (0,5 điểm) Mưa ở Cà Mau có gì khác thường? a. Mưa rất to, đến rất đột ngột, một hồi rồi tạnh hẳn b. Mưa vừa nhưng lâu c. Cả hai ý trên đều đúng 2. (0,5 điểm) Vì sao cây cối ở Cà Mau mọc thành chòm, rễ phải dài và cắm sâu vào lòng đất? a. Vì đất Cà Mau rất dẻo b. Vì đất ở Cà Mau phập phều và lắm gió dông làm cho cây dễ đổ c. Vì mùa nắng đất ở Cà Mau nứt nẻ chân chim 3.(0,5 điểm) Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế nào? a. Nhà cửa dựng dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì b. Nhà nọ sang nhà kia phải leo trên cầu bằng thân cây đước c. Cả hai ý trên đều đúng 4. (0,5 điểm) Tính cách của người dân Cà Mau như thế nào? a. Hiền lành, ít nói, thông minh, giàu nghị lực b. Thông minh, giàu nghị lực, thích nghe kể chuyện c. Thông minh, giàu nghị lực, thượng võ, thích nghe kể chuyện d. Cả 3 ý trên đều đúng 5. (1 điểm) Từ vậy trong câu “Tôi rất thích đọc sách, em gái tôi cũng vậy.” là: a. Đại từ dùng để xưng hô b. Đại từ dùng để thay thế c. Đại từ dung để gọi 6. (1 điểm) Từ lừng danh trong câu “Ngô Quyền là một trong những vị vua lừng danh bậc nhất của lịch sử Việt Nam.” Đồng nghĩa với từ nào dưới đây? a. nổi tiếng b. giỏi giang c. huy hoàng 7. (0,5 điểm) Trong bài ca dao sau có mấy đại từ? Đó là những từ nào? Cái Cò cái Vạc cái nông Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi Cò? a. Có hai đại từ là. b. Có ba đại từ là.. c. Có bốn đại từ là 8. (1 điểm) Nội dung của bài Đất Cà Mau là gì? 9. (1 điểm) Điền từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu thành ngữ sau: Kính trên nhường 10. (0,5 điểm) Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa: đoàn kết – giữ gìn. PHẦN II: BÀI VIẾT I.Chính tả: (5đ) Đất Cà Mau viết từ “Cà Mau đất xốp đến như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi”. II. Tập làm văn: Tả ngôi trường của em. Hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá cho điểm môn TV giữa học kì 1 * Đọc thành tiếng (10đ) Đọc đúng to, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng quy định (7đ). Đọc thể hiện diễn cảm, đọc đúng tốc độ quy định (1,5đ). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài (1,5đ). Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng a b c d c a Câu 7: Có hai đại từ là mày và ông. Câu 8: HS nêu nội dung dựng dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì: vị ngữ. Câu 9: Kính trên nhường dưới. Câu 10: Tùy theo câu học sinh đặt để tính điểm. II . Chính tả (Viết chính tả 2 điểm) + Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm. + Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm. III. TLV ( 8 điểm) + Mở bài: (1 điểm) + Thân bài: (4 điểm) Nội dung: (1,5 điểm); Kĩ năng: (1,5 điểm); Cảm xúc: (1 điểm) + Kết bài: (1 điểm) + Chữ viết, chính tả: (0,5 điểm); + Dùng từ, đặt câu: (0,5 điểm) + Sáng tạo: (1 điểm)./. Trường: Thứngày..tháng 10 năm 2018 Họ và tên:. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 5/.. NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: TOÁN (Thời gian 40 phút) Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 : (1 điểm) a. Số thập phân gồm Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm được viết là: A. 328,5 B. 32,85 C. 3,85 D. 32,085 b. Giá trị của chữ số 2 trong số 4,127 thuộc hàng nào : (1 điểm) A. Hàng trăm B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2: : (1 điểm) Số thập phân bằng với phân số thập phân là: A. 0,5 B. 0,05 C. 5,0 D. 0,005 Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 13m2 5dm2 = m2: (1 điểm) A. 13,5m2 B. 13,05m2 C. 13,005m2 D. 13,0005m2 PHẦN II: BÀI TẬP Câu 4. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: (2 điểm) 4,785..4,875 b. 1,79....1,7900 81,02.81,018 c. 67 ..66,999 Câu 5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm) a. 56dm2 = .m2 b. 17dm2 23cm2 = . dm2 Câu 6. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: ( 1 điểm) a. 30dm2 b. 4ha .. 4. Dệt một tá khăn mặt hết 540g sợi. Hỏi dệt 78 cái khăn mặt thì dệt hết bao nhiêu sợi?( 2 điểm) Giải 5. Tìm hai số tự nhiên x, biết (1 điểm) x < 3,48 < y ĐÁP ÁN PHẦN I: Câu 1a:B, Câu 1b: C Câu 2: B Câu 3: B PHẦN II: Câu 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: (2 điểm) 4,78 < 4,875 b. 1,79 = 1,7900 81,02 > 81,018 d. 67 > 66,999 Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm) a. 56dm2 = 0,56m2 b. 17dm2 23cm2 = 17,23 dm2 Câu 3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: ( 1 điểm) a. 30dm2 = 0,30m2 b. 4ha = 40000m2 Câu 4: Bài giải Đổi 1 tá khăn = 24 cái ( 0,5 điểm) Dệt 1 cái khăn mặt hết: 540 : 12 = 45 (g sợi) Dệt 78 cái khăn mặt như thế thì hết: 78 45 = 3510 (g sợi) Đáp số : 3510g sợi Câu 5: Tìm hai số tự nhiên x,y biết: x < 3,48 < y hai số tự nhiên dó là: x = 3; y = 4
Tài liệu đính kèm: