Đề kiểm tra định kỳ tiết 51 môn: Hóa học lớp: 9

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1665Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ tiết 51 môn: Hóa học lớp: 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ tiết 51 môn: Hóa học lớp: 9
Duyệt của BGH
Tuần 26 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 
Tiết: 51 Mơn: Hĩa học Lớp: 9 
 Năm học 2013-2014
 Thời gian: 45 phút 
 Đề A
 Câu 1(3 điểm)
 a/ Điền các cơng thức hĩa học thích hợp vào chỗ cĩ trống và hồn thành các phương trình hĩa học:
 (1) SiO2 + NaOH à Na2SiO3 + H2O 
 (2) Na2CO3 +  à NaCl + H2O + CO2
 (3) C2H4 + O2  + ..
 (4) CH4 + . → CH3Cl + ..
 b/ Cho biết sự biến thiên về tính chất của kim loại và phi kim trong nhĩm.
Câu 2 (2 điểm): Hồn thành chuỗi phản ứng: CaC2à C2H2 à C2H4 àCO2à BaCO3
Câu 3 (2 điểm): Cĩ ba bình chứa ba khí riêng biệt: khí etilen, khí metan và khí cacbonic. Hãy nêu phương pháp hĩa học để nhận biết ba khí. 
Câu 4 (2 điểm): Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và metan vào dung dịch brom (lấy dư), sau phản ứng thấy lượng brom phản ứng là 8 gam.
 a) Viết phương trình hĩa học xảy ra?
 b) Tính thành phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu? Biết thể tích các khí đo ở đktc
Câu 5 (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2.2 gam một hidro cacbon A thu được 6.6 gam khí CO2 và 3.6 gam nước. Xác định CTPT của A, biết khối lượng mol của A là 44gam/mol . 
 Cho: C = 12; H = 1; Br = 80; S = 32; N = 14; Cl = 35,5, O= 16
 Đề B
 Câu 1(3 điểm)
 :a/ Điền các cơng thức hĩa học thích hợp vào chỗ cĩ trống và hồn thành các phương trình hĩa học:
 (1) SiO2 + KOH à K2SiO3 + H2O 
 (2) K2CO3 +  à KCl + H2O + CO2
 (3) C2H2 + O2  + ..
 (4) CH4 + . → CH3Cl + ..
 b/ Cho biết sự biến thiên về tính chất của kim loại và phi kim trong một chu kỳ.
Câu 2 (2 điểm): Hồn thành chuỗi phản ứng: C2H5OH à C2H4 àCO2à CaCO3à CaSO4
Câu 3 (2 điểm): Cĩ ba bình chứa ba khí riêng biệt: khí axetilen, khí metan và khí cacbonic. Hãy 
nêu phương pháp hĩa học để nhận biết ba khí .
 Câu 4 (2 điểm): Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm etilen và metan vào dung dịch brom (lấy dư), sau phản ứng thấy lượng brom phản ứng là 16 gam.
 a) Viết phương trình hĩa học xảy ra?
 b) Tính thành phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu? 
 Biết thể tích các khí đo ở đktc
Câu 5 (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hidro cacbon A thu được 13,2 gam khí CO2 và 7,2 gam nước. Xác định CTPT của A, biết khối lượng mol của A là 44gam/mol . 
 Cho: C = 12; H = 1; Br = 80; S = 32; N = 14; Cl = 35,5, O= 16 
Duyệt của BGH
Tuần 26 HƯỚNG DẪN CHẤM
Tiết: 51 Mơn: Hĩa học Lớp: 9 
 Năm học 2014-2015
 Thời gian: 45 phút 
 Đề A
 Câu 1: (3điểm) a/ Phương trình hĩa học:
 (1) SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O (0,5đ)
 (2) Na2CO3 + 2HCl à 2NaCl + H2O + CO2 (0,5đ)
 (3) C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (0,5đ)
 (4) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl (0,5đ)
 Lập đúng PTHH đạt 0,5 điểm/ 1PTHH; cân bằng sai -0,25 điểm/1PTHH
 b/ Cho biết sự biến thiên về tính chất của kim loại và phi kim trong nhĩm.
 Trong nhĩm tính kim loại tăng dần , tính phi kim giàm dần (1,0 đ)
Câu 2 (2 điểm): CaC2à C2H2 à C2H4 àCO2à BaCO3
 (1) CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2 (0,5đ)
(2) C2H2 + H2 C2H4 (0,5đ)
 (3) C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (0,5đ)
 (4) CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (0,5đ)
 Lập đúng PTHH đạt 0,5 điểm/ 1PTHH; cân bằng sai -0,25 điểm/1PTHH 
Câu 3:(2điểm)
- Dẫn lần lượt từng chất khí lội qua dung dịch nước vôi trong. Nếu khí nào làm cho nước vôi trong vẫn đục thì khí đó là : CO2 (0,25đ)
- Dẫn lần lượt từng chất khí còn lại lội qua dung dịch brom màu da cam. Nếu khí nào làm cho dung dịch brom mất màu khí đó là C2H4 (0,5đ)
- Còn lại là khí CH4 (0,25đ)
 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (0,5đ)
 C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (0,5đ)
Câu 4: (2điểm)
 nBrom = 8 : 160 = 0,05 (mol) (0,5đ)
 C2H4 + Br2 → C2H4Br4 (0,5đ)
 1mol 1mol
 0,05mol 0,05mol
 % VC2H4 = 0,05 x 22,4 x100(% ): 2,24 = 50%(0,5đ)
 % VCH4% = 50% (0,5đ)
Câu 5: (1điểm) (0,25đ) 
 (0,25đ) 
	CTDC: CxHy
	 x= 3 ; y = 8 (0,25đ) 
 CTHH là C3H8 (0,25đ) 
Duyệt của BGH
Tuần 26 HƯỚNG DẪN CHẤM
Tiết: 51 Mơn: Hĩa học Lớp: 9 
 Năm học 2014-2015
 Thời gian: 45 phút 
 Đề B
Câu 1: (3điểm)
 (1) SiO2 + 2KOH à K2SiO3 + H2O (0,5đ)
 (2) K2CO3 + 2HCl à 2KCl + H2O + CO2 (0,5đ)
 (3) 2C2H2 + 5 O2 4CO2 + 2H2O (0,5đ)
 (4) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl (0,5đ)
 Lập đúng PTHH đạt 0,5 điểm/ 1PTHH; cân bằng sai -0,25 điểm/1PTHH
 b/ Cho biết sự biến thiên về tính chất của kim loại và phi kim trong chu kỳ.
 Trong chu kỳ tính kim loại giảm dần , tính phi kim tăng dần (1,0 đ)
Câu 2 (2 điểm): C2H5OH à C2H4 àCO2à CaCO3à CaSO4
 (1) C2H5OH C2H4 + H2O (0,5đ)
 (2) C2H4 + 3 O2 2CO2 + 2H2O (0,5đ)
 (3) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (0,5đ)
 (4) CaCO3 + 2HCl à CaCl2 + H2O + CO2 (0,5đ)
Lập đúng PTHH đạt 0,5 điểm/ 1PTHH; cân bằng sai -0,25 điểm/1PTHH
Câu 3:(2điểm)
- Dẫn lần lượt từng chất khí lội qua dung dịch nước vôi trong. Nếu khí nào làm cho nước vôi trong vẫn đục thì khí đó là : CO2 (0,25đ)
- Dẫn lần lượt từng chất khí còn lại lội qua dung dịch brom màu da cam. Nếu khí nào làm cho dung dịch brom mất màu khí đó là C2H2 (0,5đ)
- Còn lại là khí CH4 (0,25đ)
 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (0,5đ)
 C2H2 + 2 Br2 → C2H2Br4 (0,5đ)
Câu 4: (2điểm)
 nBrom = 16 : 160 = 0,1 (mol) (0,5đ)
 C2H4 + Br2 → C2H4Br4 (0,5đ)
 1mol 1mol
 0,1mol 0,1mol
 % VC2H4 = 0,1 x 22,4 x100(% ): 4,48 = 50% (0,5đ)
 % VCH4% = 50% (0,5đ)
Câu 5: (1điểm)
 (0,25đ) 
 (0,25đ) 
	CTDC: CxHy
	 x= 3 ; y = 8 (0,25đ) 
 CTHH là C3H8 (0,25đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoa_9.doc