Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn toán - Lớp 3 (thời gian làm bài 40 phút)

doc 20 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 988Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn toán - Lớp 3 (thời gian làm bài 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn toán - Lớp 3 (thời gian làm bài 40 phút)
PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
Năm học 2015 - 2016
MÔN TOÁN- LỚP 3
(Thời gian làm bài 40 phút) 
Họ tên học sinh: ...............................................................................................Lớp: 
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM:
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số liền trước của số 8270 là:
 A. 8271
 B. 8269
C. 8270
D. 8296
2. Số lớn nhất trong các số 9536; 8635; 9653; 8536 là:
 A. 9536
B. 8635
C. 9653
D. 8536
3. Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày:
 A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
4. Cho 3m5cm= .........cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
 A. 305
B. 350
C. 530
D. 503
5. Một hình vuông có cạnh 5 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là:
 A. 20cm
B. 25 cm
C. 25 cm2
D. 20 cm2
6. Một vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài là 27 m, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi vườn rau hình chữ nhật đó là:
 A. 36m
B. 45 m
C. 72m
D. 72m2
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
52634 + 24848
67563 – 14908
2319 x 4
64218 : 6
Bài 2. Một đội trồng cây đã trồng được 3834 cây. Sau đó trồng thêm được bằng số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài 3. Muốn lát nền 4 căn phòng như nhau cần 2200 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 6 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
4. Hiện nay bố An 36 tuổi, tuổi bố gấp 6 lần tuổi An. Tính tổng số tuổi của bố và An sau 2 năm nữa?
PHÒNG GD& ĐT NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN LỚP 3
Đề bài trắc nghiệm: (3 điểm)
HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
C
C
A
C
C
B. Đề bài tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm). Mỗi ý HS đặt tính và tính đúng ghi 0,5 điểm.
Bài 2: (1,5 điểm). HS trả lời và ghi phép tính đúng ghi 1,25 điểm.
Số cây đội đó đã trồng thêm là:
 3843 : 3 = 1281( cây) 0,5 điểm
Đội đó trồng được tất cả số cây là:
 3843 + 1281 = 5124( cây) 0,75 điểm
	 	 Đáp số: 5124 cây( 0,25 điểm.)
Bài 3: (1,5 điểm). HS trả lời và ghi phép tính đúng ghi 1,25 điểm.
	1 căn phòng lát hết số viên gạch là:
2200 : 4 = 550( viên)
6 căn phòng như thế lát hết số viên gạch là:
550 x 6 = 3300( viên)
 	 Đáp số: 3300 viên gạch (0,25 điểm).
Bài 4( 2 điểm):
Tuổi An hiện nay là: 36 : 6 = 6( tuổi) ( 0,5 điểm)
Tuổi bố và An hiện nay là: 36 + 6 = 42( tuổi) ( 0,5 điểm)
Tuổi bố và An sau hai năm nữa là: 42 + ( 2 x 2) = 46( tuổi) ( 0,5 điểm)
 Đáp số: 46 tuổi( 0,5 điểm)
Lưu ý: HS trả lời sai, phép tính đúng không ghi điểm.
HS làm cách khác mà hợp lí vẫn cho điểm bình thường.
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học môn Toán, lớp 3( 2015 - 2016)
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
3
1
3
1
Số điểm
1,5
2,0
1,5
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. 
Xem đồng hồ.
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Giải bài toán bằng hai phép tính. 
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1,5
1,5
2
5
Tổng
Số câu
3
2
3
1
1
6
4
Số điểm
1,5
3,5
1,5
1,5
2
3
7
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán 3( 2015 – 2016)
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Số học
Số câu
5
5
Câu số
1,2,5: B1,3
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
3
1
4
Câu số
C3,4,: B2
B4
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
C6
Tổng
5 câu
4 câu
1 câu
10
31 Bài tập Toán nâng cao lớp 3 là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 3 nhằm củng cố kiến thức và luyện tập môn Toán với các dạng bài tập đặt ẩn, các bài toán đố... Chúc các bạn học tốt, ôn thi học sinh giỏi hiệu quả.
31 BÀI TẬP TOÁN NÂNG CAO LỚP 3
I/ Một số bài tập đặt ẩn đơn giản:
Bài tập 1: Mẹ có số quả táo. Bà kém mẹ 2 quả táo. Con có hơn mẹ 3 quả táo. Biết tổng 3 người có tất cả là 9 quả . Tính số táo mỗi người?
Bài tập 2: Mẹ có số quả táo. Bà hơn mẹ 2 quả táo. Con có hơn mẹ 3 quả táo. Biết tổng 3 người có tất cả là 11 quả . Tính số táo mỗi người?
Bài tập 3: Mẹ có số quả táo . Bà gấp dôi số táo của mẹ. Con lại gấp 2 lần số táo của bà , Biết tổng số táo của bà và con là: 12 quả. Tính số táo của mẹ.
Bài tập 4: Một hình tam giác có chu vi là 20 cm. Biết cạnh thứ nhất gấp đôi cạnh thứ thứ hai . Cạnh thứ 3 bằng 2 cm. Tính cạnh thứ 2 và cạnh thứ 1của tam giác đó ?
Bài tập 5: Một hình tam giác có chu vi là 10 cm. Biết cạnh thứ nhất hơn cạnh thứ thứ hai là 5 cm . Cạnh thứ 3 bằng 7 cm. Tính cạnh thứ 2 và cạnh thứ 1 của tam giác đó?
Bài tập 6: Cho hình tam giác sau:
Hướng dẫn: giống như tính chu vi trong tam giác
 X 32
 x + 2
Biết chu vi hình vẽ trên là 40 cm
Bài tập 7: Cho hình chữ nhật với hai cạnh là chiều dài và chiều rộng. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Biết nửa chu vi của hình này là :60 cm tính chiều dài chiều rộng của hình chữ nhật trên. 
Bài tập 8: Chị Nga và chị Loan thi chạy. Chị Nga chạt nhanh hơn chị Loan 50 mét. Tổng quãn đường mà hai chị dã chạy hết 50m. Hỏi mỗi chị chị chạy được bao nhiêu mét ?
II. Một số dạng toán thêm nâng cao hơn: 
Bài 1. Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau, hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau. Biết cạnh hình tam giác dài hơn cạnh hình tứ giác là 10cm và chu vi hình đó bằng nhau. Tìm độ dài cạnh của hình tam giác ABC và hình tứ giác MNPQ?
Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?
Bài 3. Biết chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó gấp mấy lần chiều rộng?
Bài 4. Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Tính ra bạn Hồng làm ít hơn bạn Mai 5 bông hoa và chỉ bằng một nửa số bông hoa của Hoà. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài 5. An, Bình, Hoà được cô giáo cho 1 số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?
Bài 6. Có 42 bạn ở lớp 3A xếp thành 3 hàng nhưng không đều nhau. Bạn lớp trưởng chuyển 1/3 số bạn ở hàng một sang hàng hai, rồi lại chuyển 6 bạn từ hàng hai sang hàng ba, lúc này số bạn ở mỗi hàng đều bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Bài 7. Có 12 con chim đậu ở cành trên, số chim đậu ở cành dưới nhiều hơn cành trên là 4 con. Bây giờ 5 con ở cành trên đậu xuống cành dưới, hỏi bây giờ số chim ở cành dưới so với số chim ở cành trên thì gấp mấy lần?
Bài 8. Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau?
Bài 9. Thùng thứ nhất có 6lít dầu, thùng thứ hai có 14 lít dầu. Hỏi phải cùng rót thêm vào mỗi thùng một số lít dầu là bao nhiêu để số dầu của thùng thứ hai gấp đôi số dầu ở thùng thứ nhất?
Bài 10. Biết trong thùng có số quýt nhiều hơn số cam là 8 quả. Mẹ đã lấy ra 2 quả quýt và 2 quả cam cho hai anh em. Như vậy còn lại ở thúng số quýt gấp đôi số cam. Hỏi lúc đầu trong thùng có bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt?
Bài 11. Tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ, cửa hàng đã bán được 7m vải đỏ và 37m vải xanh, như vậy số m vải còn lại ở hai tấm bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
III. Một số bài toán đố về lỗi sai 
Bài 12: Viết số có 3 chữ số có hàng chục gấp 2 lần hàng đơn vị, hàng trăm gấp hai lần hàng chục.
Bài 13: Có 3 bao gạo mỗi bao có 53 kg. Người ta lấy bớt ra ở mỗi bao 3 kg, số gạo còn lại đóng đều vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo? (giải bằng 2 cách)
Bài 14: Tìm x, biết:
a) X là số liền sau của số 999.
b) X là số liền sau của số a.
Bài 15: Biết 16 chia cho x được 4. Hỏi 64 chia cho x được mấy? 80 chia cho x được mấy?
Bài 16. Nếu số a chia cho 5 được thương là 15, số c chia cho 15 được thương là 5 thì tổng (a + c) chia cho 2 được thương là bao nhiêu?
Bài 17. Trong một phép trừ, tổng của số trừ với hiệu bằng 60. Tìm số bị trừ của phép trừ đó?
Bài 18. Tích của hai số gấp 5 lần thừa số thứ nhất. Tìm thừa số thứ hai.
Bài 19. Tích của hai số là 75 và gấp 5 lần thừa số thứ hai. Hỏi tích đó gấp mấy lần thừa số thứ nhất?
Bài 20. Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Tìm thương của phép chia đó? 
Bài 21. Tích của hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân 2 số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu?
Bài 22. Khi nhân 1ab với 6, bạn An quên mất chữ số 1 ở hàng trăm. Hỏi tích bị giảm đi bao nhiêu đơn vị? 
Bài 23. Thương của hai số thay đổi thế nào nếu số bị chia giảm đi 2 lần và giữ nguyên số chia? 
Bài 24. Gia đình bạn Bình có 3 người thì bình quân mỗi người thu nhập được 250 nghìn đồng một tháng. Nếu gia đình bạn Bình thêm 3 người nửa mà tổng thu nhập không thay đổi thì bình quân mỗi người thu nhập được bao nhiêu nghìn đồng một tháng?
Bài 25. Trong một phép trừ, tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 100. Tìm số trừ?
Bài 26. Tìm thương của hai số khác không, biết hiệu của hai số bằng không.
23. Tìm thương của hai số biết thương đó gấp 2 lần số bé nhưng chỉ bằng nửa số lớn?
Bài 27. Tìm ba số, biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai bé hơn số thứ ba là 5 và tổng cả ba số là 55?
Bài 28. 
a) Gấp đôi một nửa của 48 được bao nhiêu?
b) Lấy một nửa của một tá đôi đũa thì được mấy chiếc đũa?
Bài 29. Tích của hai số là 645. Tìm thừa số thứ nhất, biết rằng thêm 5 đơn vị vào số thứ hai thì tích mới sẽ là 860.
Bài 30. Tổng của hai số là 64,nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 5 và dư là 4. Tìm hiệu hai số đó?
Bài 31. Hai số có hiệu là 95. Nếu xoá bỏ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thì ta được số bé. Tìm tổng hai số đó?
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
Lớp: 3A.
Họ và tên :.......
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học : 2015 - 2016
MÔN : TOÁN LỚP 3
Thời gian: 40 phút.( Không kể phát đề)
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tìm số lớn nhất trong các số:
 	A. 2013	 B. 3102	 C. 3210 	 D. 1023
Câu 2: Một số chia cho 8 thì được thương là 9 và số dư là 6. Số đó là:
	A. 76	 	 B. 72	 	 C. 78	 	 D. 77
Câu 3: Lấy số 2000 cộng với một phần hai của số 100 thì được số: 
	A. 600	 B. 2050	 C. 2100	 D. 2500
Câu 4: Thứ ba tuần này là ngày 15. Thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu? 
	A. 21	B. 23	C. 22	D. 24
Câu 5: Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
	A. 16m2	B. 36m	C. 16m	D. 36m2	
Câu 6: Một đội công nhân trong 4 ngày sản xuất được 400 dụng cụ. Với mức làm như vậy, trong 9 ngày đội đó sản xuất được bao nhiêu dụng cụ?
	A. 100 dụng cụ 	 B. 900 dụng cụ	 C. 400 dụng cụ	 D. 500 dụng cụ
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 5462 + 3189 	; 4615 - 108 ; 7125 x 6	 ; 	 10925 : 5
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm) Tìm y:
 	 a). y: 738 = 4 	b). (45 : 5) x y = 999
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Một hình vuông có chu vi bằng 28cm. Tính diện tích hình vuông? 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	8m 9cm = ................... cm 	7kg 25g = ................. g
 Bài 6: (2 điểm)
 Một cửa hàng có 1460 m vải, sau khi bán trong 3 tuần thì số vải cửa hàng còn lại là 215m vải. Hỏi mỗi tuần cửa hàng bán bao nhiêu mét vải ? (Biết số vải bán trong mỗi tuần là như nhau)
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Toán lớp 3
 Năm học 2015- 2016
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên :.........................................................................Lớp: 3....
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1:(0,5đ) Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 
43 000. Số lớn nhất là:
 A. 42 099               B. 43 000                                C. 42 090
Câu 2:(0,5đ) Gía trị của chữ số 5 trong số 65 478 là:
 A. 50 000                 B. 500                     C. 5000                 
Câu 3:(0,5đ)  Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
 A. 9cm                   B. 9cm2                        C. 12cm
Câu 4:(0,5đ)  Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ tư. Ngày 2 tháng 6 cùng năm đó là ngày thứ mấy ?
 A. Thứ tư               B. Thứ năm               C. Thứ sáu           
Câu 5: :(1đ)  Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
 A. 4660                  B. 4860                 C. 4760                 
Câu 6: (1đ)  Mua 2kg gạo hết 24 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
 A. 60 000 đồng        B. 40 000 đồng       C. 35 000 đồng     
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Bài 1. (2đ)  Đặt tính rồi tính:
14754 + 23680
15840 – 8795 
12936 x 3
 68325 : 8
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. (1đ)  Tính giá trị của biểu thức:
 a) 700 : 5 x 4 b) (15 786 – 13 982) x 3 
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (2đ)  Một hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1đ)   An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 25 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số An nghĩ.
Bài giải
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1
(0,5đ)
Câu 2
(0,5đ)
Câu 3
(0,5đ)
Câu 4
(0,5đ)
Câu 5
(1đ)
Câu 6
(1đ)
B
C
B
B
C
A
TỰ LUẬN(6 điểm)
Bài 1: (2đ)  Đặt tính rồi tính
a/ 38434 b / 7045 c/ 38808 d/ 8540 (dư5)
Bài 2. (1đ)  Tính giá trị của biểu thức:
 a) 700 : 5 x 4 b) (15 786 – 13 982) x 3 
 = 140 x 4 = 1804 x 3
 = 560 = 5412 
Bài 3: (2đ)  Bài giải
Chiều rộng HCN là:
45 : 5 = 9 (cm)
Diện tích HCN là:
45 x 9 = 405(cm2)
Bài 4: (1đ)  Trong phép chia có số chia là 5 thì số dư lớn nhất là : 5 – 1 = 4
 Vậy số An nghĩ là: 
 24 x 5 + 4 = 129
 Đáp số: 129
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Tiếng Việt lớp 3
 Năm học 2015- 2016
 (Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên :.........................................................................Lớp: 3....
Điểm
Đọc: ....................
Viết: ....................
Chung: ................
GV coi 1: ...........................
GV coi 2: ............................
GV chấm 1: ..............................
GV chấm 2: .............................
A, KIỂM TRA ĐỌC:
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:(6 điểm) 
GV cho HS đọc một đoạn văn trong bài tập đọc từ tuần 19 đến hết tuần 34 (SGK Tiếng Việt lớp 3) bằng hình thức rút thăm.
II. ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ( 4 điểm ) 20 phút 
ONG THỢ
 Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa rộn rịp. Ong thường thức dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn xung quanh, hoa đã biến thành quả. Ong Thợ phải bay xa tìm những bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang. Ông mặt trời nhô lên cười. Hôm nào Ong Thợ cũng thấy ông mặt trời cười. Cái cười của ông hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía trước.
	Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình. Thằng Quạ Đen đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 1. Ong Thợ dậy sớm để làm gì?
 	 a. Đi dạo.
	 b. Bay đi tìm nhụy hoa làm mật.
	 c. Bay đi tìm ông mặt trời.
2. Vì sao Ong Thợ phải bay đi xa?
 a. Vì hoa ở xa đẹp hơn hoa gần tổ.
 b. Vì Ong thợ bay đi xa để tìm bạn.
 c. Vì ở gần tổ ong đã hết hoa.
3. Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hoá?
 a. Ông mặt trời nhô lên cười.
 b. Con đường trước mặt Ong Thợ rộng mở thênh thang.
 c. Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện.
4. Câu “Ong Thợ bay xa tìm những bông hoa vừa nở.” Thuộc mẫu câu nào em đã học?
 a. Ai là gì?
 b. Ai làm gì?
 c. Ai thế nào?
5. Đặt 1 câu có hình ảnh so sánh ?
B. KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả: (5 điểm) 15 phút
Bài viết: Bác sĩ Y-éc-xanh
(Từ Tuy nhiên, tôi với bà rộng mở, bình yên – Sách Tiếng Việt lớp 3- trang 106)
III. Tập làm văn : (5 điểm ) 25 phút
Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
Gợi ý:
Em đã làm việc gì? 
Việc làm đó có kết quả ra sao?
Cảm tưởng của em sau khi làm việc đó như thế nào?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM
ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6 ĐIỂM)
ĐỌC THẦM(4 ĐIỂM)
Câu 1(0,5đ)
Câu 2(0,5đ)
Câu 3(1đ)
Câu 4(1đ)
Câu 5(1đ)
B
C
A
B
Đặt câu đúng
B. KIỂM TRA VIẾT: 10 ĐIỂM
I. CHÍNH TẢ: 5 ĐIỂM
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, trình bày đúng hình thức, chữ viết rõ rang, chân phương , sạch đẹp: 5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai, trừ 0,25 điểm/ lỗi
- Nếu chữ viết không rõ rang, trình bày không đúng quy định, tẩy xóa, trừ cả bài 1 điểm
II. TẬP LÀM VĂN: 5 điểm
1/ Đảm bảo các yêu cầu sau: 5 điểm
Viết được bài văn theo yêu cầu.
Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ chính xác, không sai lỗi chính tả, chữ viết đúng mẫu, chân phương, trình bày sạch sẽ, không tẩy xóa.
Trình tự hợp lí, diễn đạt trôi chảy, lời văn tự nhiên, tình cảm chân thật, rõ rang, mạch lạc.
2/ Tùy theo mức độ bài làm của HS:
Sai sót về ý, câu, từ, kĩ năng diễn đạt, chữ viết. có thể trừ điểm và ghi các điểm 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5 .. 
Trình bày bài không sạch đẹp, chữ viết không rõ ràng, không đúng quy định trừ cả bài từ 1 điểm
2/ Em hãy đọc đoạn 1 bài “ Cuộc chạy đua trong rừng” trang 80 và TLCH sau:
Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào? 
3/ Em hãy đọc đoạn 2 bài “ Buổi học thể dục” trang 90 và TLCH sau:
Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
4/ Em hãy đọc đoạn 2 bài “ Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” trang 94 và TLCH sau:
Em sẽ làm gì sau khi đọc bài trên ?
5/ Em hãy đọc đoạn 2 bài “ Gặp gõ ở Lúc- xăm- bua” trang 98 và TLCH sau:
Các bạn học sinh Lúc-xăm-bua muốn biết điều gì về thiếu nhi Việt Nam ?
6/ Em hãy đọc đoạn 1 bài “ Bác sĩ Y-éc-xanh” trang 106 và TLCH sau:
Vì sao bà khách ước ao được gặp bác sĩ Y-éc-xanh ?
7/ Em hãy đọc đoạn 1 và 2 bài “ Người đi săn và con vượn” trang 113 và TLCH sau:
Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên điều gì ?
8/ Em hãy đọc đoạn 1 bài “ Cuốn sổ tay” trang 118 và TLCH sau:
 - Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự ý xem sổ tay của bạn ?
9/ Em hãy đọc đoạn 1 bài “ Cóc kiện Trời” trang 122 và TLCH sau:
Vì sao Cóc phải lên kiện Trời ?
10/ Em hãy đọc đoạn 3 bài “ Sự tích chú Cuội cung trăng” trang 132 và TLCH sau:
Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng ?	
1/ Em hãy đọc đoạn 3 và 4 bài “ Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử” trang 66 và TLCH sau:
- Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp dân làm những việc gì ?

Tài liệu đính kèm:

  • docBO_DE_THI_LOP_3.doc