HỌ TÊN : LỚP :NĂM KTĐK - GIỮA HỌC KỲ 1 – 2017- 2018 MÔN TOÁN- LỚP 5 Ngày : /10/2017 Thời gian: 40 phút Giáo viên coi kiểm tra Điểm Nhận xét Số thứ tự ....../1đ ......../1đ ........./2đ ........./1đ ..../2đ ........../2đ / 1 đ Câu 1. Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 điểm ) a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là: A. B. C. D. 8 c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có: A. 5 chục, chín đơn vị . B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị . C. 5 phần mười, 9 phần trăm. D. 5 phần đơn vị, 9 phần 10 d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số : A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm ) 7ha 6dm² =.. ha 9,8 tạ = .. tấn Câu 3. Tính ( 2 điểm ) +=............................................................................................. 2 - ............................................................................................. X =.............................................................................................. =.............................................................................................. Câu 4: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm (1 điểm ) a/ 85,5 85,49 b/ 21.. 20,99 c/ 2,615.. 2,62 d/ 67,33.. 68,15 Câu 5.Tìm x ( 2điểm ) a / x + = b/ x : = .... . . . . . . Câu 6. Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 56 bộ bàn ghế. Hỏi với 9 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế? Bài làm .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 1200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó bằng mét vuông? Bằng héc ta? Bài làm .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 năm học 2017 - 2018 (Thời gian làm bài : 40 phút) Câu 1. (1điểm)HS khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm a/.B. 3,09 b/. C. c/. C. 5 phần mười, 9 phần trăm d/. B. 0,170 Câu 2. ( 1 điểm) điền đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm 7ha 6dm² =7,6 ha 9,8 tạ = 0.98 tấn Câu 3. (2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,5 điểm += + = = = 1 2 - - = = 1 X = = = = =X = = = = 1 + Lưu ý : Nếu HS không đổi kết quả thành hỗn số -0,25đ Câu 4.(1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm a/ 85,5 > 85,49 b/ 21 > 20,99 c/ 2,615 < 2,62 d/ 67,33 < 68,15 Câu 5: (2 điểm) a/ x + = b/ x : = x = (0,5) x = (0,5) x = (0,5) x = (0,5) Bài 6. (2 điểm) Bài giải: Số bộ bàn ghế trong một phòng học là: (0,5đ) 56 : 4 = 14 (bộ) (0,5đ) Số bộ bàn ghế trong 9 phòng học là: (0,5đ) 14 x 9 = 126 (bộ) (0,5đ) Đáp số: 126 bộ Câu 7. (1 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 1200 x 1 : 2 = 600 ( m) (0,25đ) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 1200 x 600 = 720.000 ( m2) (0,25 đ) Đổi ra hecta: 720 000 m2 = 72ha (0,25 đ) Đáp số: 720 000 m2 ; 72 ha (0,25 đ) -----/----- Ma trận đề kiểm tra Cuối kì 1 Lớp 5– Năm học : 2017-2018 Môn Toán : Nội dung kiến thức Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Số câu 4 1 1 4 2 Số điểm 2,5 1.0 2,0 2.5 3,0 2. Đại lượng và đo đại lượng (khối lượng, diện tích, thời gian ) Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0.5 1,0 0.5 1.0 3.Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, hinh bình hành. Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1,0 4.Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 4 1 1 2 1 1 5 4 Số điểm 2.5 1.0 0.5 3.0 2,0 1.0 3,0 7,0 Nhận biết : 5 đ TL : 35 % Trắc nghiệm : 30 % Thông hiểu : 3 đ TL : 35 % Tự luận : 70 % Vận dụng : 2 đ TL : 20 % Vận dụng : 2 đ TL : 10 %
Tài liệu đính kèm: