PHÒNG GD&ĐT . TRƯỜNG TIỂU HỌC MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM HỌC Năm học: 2017- 2018 Môn Toán- Lớp 3C Mạch kiến thức kỹ năng Số câu số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 10000,100 000; nhân, chia các số có 2,35 chữ số cho số có một chữ số, tính giá trị biểu thức có hai phép tính, so sánh các số. tìm một phần mấy của số, rút về đơn vị. Số câu 1 2 1 1 1 3 3 Câu số 1 4,6 8 9 10 Số điểm 1.0 2.0 1.0 1.0 1.0 3.0 3.0 Đại lượng và đo đại lượng: km,m, dm , ngày; giờ; phút, tháng năm, xem lịch, một số loại tiền Việt nam Số câu 1 1 1 1 Câu số 5 3 Số điểm 1.0 1.0 1.0 1.0 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình vuông, chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông, Tâm, đường kính hình tròn. Số câu 1 1 2 Câu số 2 7 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tổng Số câu 2 1 2 1 2 1 1 6 4 Số điểm 2.0 1.0 2.0 1.0 2.0 1.0 1.0 6.0 4.0 PHÒNG GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC TRƯỜNG TIỂU HỌC Năm học: 2017 -2018 Môn: Toán - Lớp 3C (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ................................................................................................................ Lớp: ............................... Điểm ......../10 điểm Lời nhận xét của thầy cô ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Câu 1:(1đ) Khoanh vào trước câu trả lời đúng: a) Số liền sau của 42 099 là: A. 42 100 B. 42 098 C. 43 099 D. 43 100 b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675 c) 1 giờ 15 phút = phút A. 115 phút B. 615 phút C. 65 phút D. 75 phút d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ bảy D. Chủ nhật Câu 2: (1đ) Điền dấu: > < = a) 76 635 76 653 b) 18 536 17 698 c) 47 526 47 520 + 6 d) 92 569 92 500 + 70 Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm2 B. 24cm C. 20 cm2 D. 20 cm b) Chu vi của hình chữ nhật là: A. 10 cm B. 20cm C. 24 cm2 D. 24 cm Câu 4:(1đ) (1,0 điểm). 12m7dm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1 207 dm B. 127 dm C. 1 270 dm D. 1 027 dm Câu 5:(1đ) Đặt tính rồi tính: a) 27 684 + 11 023 b) 84 695 – 2 367 c) 1 041 x 7 d) 24 672 : 6 Câu 6: (1 đ) (1,0 điểm).Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2) a). 229 + 126 x 3 = b). (9 759 – 7 428) x 2 = . Câu 7: (1đ) 1,0 điểm). Tìm X: a). X x 6 = 2 412 b). X : 3 = 1 824 .. Câu 8: (1đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 9 m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh đất đó? Câu 9:(1đ) Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét? Câu 10:(1đ) Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 4 ngày. Hỏi đội đó đào được bao nhiêu m mương trong 7 ngày ? Giáo viên chấm thi (Ký và ghi rõ họ tên) ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm. a). A b). C c). D d). B Câu 2: (1,0 điểm). Điền đúng kết quả mỗi dòng được 0,25 điểm. Câu 3: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm2 (0,5 điểm). b) Chu vi của hình chữ nhật là: B. 20cm (0,5 điểm). Câu 4: (1,0 điểm). Khoanh đúng câu B. 127 dm. Câu 5: (2,0 điểm). - Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm; thiếu dấu gạch ngang 2 bài trừ 0,25 điểm. - Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm. Kết quả đúng: a) 38 707 b) 82 328 c) 7 287 d ) 4 112 Câu 6: (1,0 điểm). Tính đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm. a). 229 + 126 x 3 = 229 + 378 (0,25 điểm). = 607 (0,25 điểm). b). (9 759 – 7 428) x 2 = 2 331 x 2 (0,25 điểm). = 4 662 (0,25 điểm). Câu 7: (1,0 điểm). Tìm X: Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng 0,25 điểm. a). X x 6 = 2 412 X = 2 412 : 6 (0,25 điểm). X = 402 (0,25 điểm). b). X : 3 = 1 824 X = 1 824 x 3 (0,25 điểm). X = 5 472 (0,25 điểm). Câu 8 (1,0 điểm). Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 9 x 3 = 27 ( m ) Chu vi hình chữ nhật là: ( 27 + 9) x 2 = 72 ( m) Đáp số: 72 m. Câu 9: (1,0 điểm). Bài giải: Trong 1 giờ người đi ô tô đi được là: 82 : 2 = 41 (km). Trong 5 giờ người đi ô tô đi được là: 41 x 5 = 205 (km). . Đáp số: 205 km. Câu 10: ( 1,0 điểm) Bài giải: Một ngày đội thủy lợi đó đào được số mét mương là: 132: 4 = 33 (m) Trong 7 ngày đội thủy lợi đó đào được số mét mương là: 33 x 7 = 231 (m) Đáp số: 231 m
Tài liệu đính kèm: