Đề kiểm tra định kỳ cuối năm học môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2014-2015

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối năm học môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối năm học môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2014-2015
HỌ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
HỌC SINH LỚP : Ba 9
TRƯỜNG TH HỒ VĂN CƯỜNG
KTĐK– CUỐI NĂM HỌC: 2014 -2015
MÔN TOÁN LỚP 3/9
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
../0.5đ
Khoanh vào trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4):
 Câu 1: Số liền sau của số 45 699 là số :
../0.5đ
 a. 45 700 b. 45 698 c. 45 100
 Câu 2: 9m 8cm = . . . . cm . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
../0.5đ
 a. 98 b. 908 c. 980
 Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm. Diện tích của hình chữ 
 	nhật này là: 
../0.5đ
 a. 11 cm2 b. 22 cm2 c. 28 cm2 
 Câu 4: Số “Hai mươi ba nghìn không trăm sáu mươi” được viết là: 
../1.5đ
 a. 23600	 b. 23060	 c. 23006 
 Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: 
 a. Trong các số: 52 617; 52 761; 52 716 ; 52 671, số lớn nhất là số : 52 761
 b. Trong một năm tháng 1, 3, 5, 9, 12 có 31 ngày.
 c. Chu vi hình vuông là 12cm. Vậy diện tích hình vuông là: 9 cm2 .
../0.5đ
 Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
PHẦN II: PHẦN VẬN DỤNG – TỰ LUẬN ( 6 điểm )
...../2đ Câu 7: Đặt tính rồi tính :
 35076 + 6852 45290 – 17045 2009 x 8 22527 : 6
 ..............................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................. 
....../2đ Câu 8: a. Tìm y : b. Tính giá trị biểu thức: 
 8156 + y = 16207 43218 - 11015 x 3 
 ..............................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................. 
 ..............................................................................................................................................
...../2đ Câu 9: Mua 6 quyển vở cùng loại hết 36 000 đồng. Hỏi mua 4 quyển vở như vậy hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
 ..............................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................. 
 ..............................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN TOÁN LỚP : 3/9 
(thời gian làm bài : 40 phút )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/4 điểm
 Khoanh vào trước đáp án đúng ( từ câu 1 đến 4): 
CÂU
1
2
3
4
ĐÁP ÁN
a
b
c
b
+ Học sinh chọn mỗi câu một ý đúng đạt 0,5 điểm.
+ Nếu chọn 2 ý trở lên không có điểm. 
Câu 5: Đúng ghi (đ), sai ghi (s) vào ô trống: (1.5đ )
 a. Trong các số: 52 617; 52 761; 52 716 ; 52 671, số lớn nhất là số : 52 761 đ
 b. Trong một năm tháng 1,3,5,9,12 có 31 ngày. s
c. Chu vi hình vuông là 12cm. Vậy diện tích hình vuông là: 9 cm2 . đ
 Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ
Câu 6 . Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
 7 giờ 4 phút.
 HS trả lời đúng đạt 0,5đ 
 II. PHẦN II: PHẦN VẬN DỤNG – TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Đặt tính rồi tính :
 35 076 45 290 2 009	22527 6
 + 6 852 – 17 045	 x 8 45 3754
 41 928	 28 245 	 16 072 32
 	 27
 	3
 - HS tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5đ ( 0,5đ x 4 = 2đ )
 8. a. Tìm y : b. Tính giá trị biểu thức: 
 8156 + y = 16 207 43 218 - 11 015 x 3 
 y = 16 207 - 8156 (0,5đ) = 43 218 - 33045 (0,5đ) 
 y = 8051 (0,5đ) = 10173	(0,5đ)
 - Mỗi bước tính đúng: 0,5đ 
 Trường hợp: Bước tính sai mà kết quả đúng: 0 điểm 
 9. Bài toán: ( 2đ )
 ( 0.5 đ )
 ( 0.5 đ )
( 0.5 đ )
( 0.5 đ )
Số tiền 1 quyển vở là : 
 36 000 : 6 = 6000 (đồng)
Số tiền 4 quyển vở là : 
6000 x 4 = 24 000 (đồng)
 Đáp số : 24 000 đồng
Lưu ý: Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5đ toàn bài.
*Trường hợp: - Sai lời giải và phép tính thứ nhất: 0đ toàn bài
 - Sai lời giải và phép tính thứ hai: 1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2014.doc