Trường .............................................................. Lớp . Họ và tên : ..... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 5 THỜI GIAN: 60 phút(Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy cô Bài 1 : (2 điểm) a.Viết số thập phân sau : -Bảy đơn vị , chín phần mười : . . . . . .. -Không đơn vị , một phần trăm: . . . . . .. -Hai mươi bốn đơn vị , sáu phần mười , tám phần trăm : . . . . . .. -Bốn phần mười , năm phần trăm , chín phần nghìn : . . . . . .. b.Viết vào chỗ chấm : 28,416 đọc là : . . . . . ... . . . . ... . . . . ... . . . . .. 0,023 đọc là : . . . . . . . 6 đọc là đọc là Bài 2: (2 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nh : a. Chữ số 9 trong số thập phân 7,692 có giá trị là : A ; B ; C ; D. 9 b. 6 Viết dưới dạng số thập phân là : A. 6,007 ; B. 6,7 ; C. 6,07 ; D. 67,100 c. Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là : A. 2% ; B. 0,20% ; C. 20% ; D. 0,60% d. Chu vi của hình vuông có diện tích 36 m2 là : A.24 ; B. 24m ; C . 24m2 ; D. 6m Bài 3: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm > < = 83,2 . . ..83,19 900,7 . . . .901,7 48,5 . . . . . 48.500 7,843. . . . . 7.85 Bài 4 : (1 điểm) Điền đúng (Đ) , sai (S) vào ô trống : 2 tấn 40 kg = 2040 kg 630 ha < 63 km2 7 m 5 dm = 7,5 m 4 > Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : a. 286,34 + 521,85 b. 728,49 - 463,7 c. 25,04 x 3,5 d. 156 : 4,8 Bài 6 : (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m , chiều rộng 15m .Người ta dùng 32,5% diện tích đất đó để làm nhà . Tính : Diện tích mảnh đất đó? Diện tích đất còn lại? Bài giải HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Bài 1: (2 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 2 : (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 3 : (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu thích hợp vào chỗ chấm được 0,25 điểm Bài 4 : (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm Bài 5 : (2 điểm) Đặt tính, thực hiện đúng trình tự và kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm . Bài 6 : (2 điểm) Có mỗi lời giải, phép tính và kết quả đúng được 1 điểm .
Tài liệu đính kèm: