PHÒNG GD-ĐT CẨM GIÀNG TRƯỜNG THCS NGỌC LIÊN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: Toán 9 phần đại số LỚP 9 TIẾT: 59 Thời gian làm bài 45 phút Dự kiến thời điểm kiểm tra: Tuần: 29 Thứ 3 ngày 15/03/2016 I.HÌNH THỨC KIỂM TRA (Tự luận) cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cấp thấp cấp cao Hàm số y = ax2 ( a 0) Nêu được tính chất của hàm số bậc hai Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 2 2 20% Phương trình bậc hai một ẩn Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn Giải phương trình bậc hai một ẩn Vận dụng công thức nghiệm của PT bậc 2 C/m ít nhất 1 PT có nghiệm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 3 3 30% 1 0,5 5% 5 4,5 45% Hệ thức Vi-ét và ứng dụng áp dụng hệ thức Vi-ét tính tổng và tích 2 nghiệm của PT Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó vào việc tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tính giá trị của biểu thức chứa các nghiệm , tìm giá trị của tham số để PT có nghiệm thoả mãn 1 đk cho trước. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 1 1,0 10% 1 0,5 5% 4 3,5 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tổng tỉ lệ % 2 2 20% 2 2 20% 5 5 50% 25 1 10% 11 10 100% Đề chẵn Câu 1.(2 điểm) Cho hàm số y = 2x2 a) Hãy cho biết hàm số trên đồng biến, nghịch biến khi nào ? b) Vẽ đồ thị của hàm số trên Câu 2.( 1 điểm) Cho 2 ví dụ về phương trình bậc hai. Câu 3. (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2011x2 + 2015x + 4 = 0 b) 5x2 - 2x- 6 = 0 c) 8x2 - 450 = 0 Câu 4. ( 4 điểm) Cho phương trình (ẩn x) : x2 - 6x + m = 0 (1) a) Cho m = 1, không giải phương trình hãy tính x1+x2 ; x1x2 ; ( với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ) b) Tìm giá trị của m để phương trình (1)có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn x12 + x22 = 26 c) Chứng tỏ rằng trong hai phương trình: phương trình (1) và phương trình x2-(2m+2)x+1=0 (2) (ẩn x) luôn tồn tại ít nhất một PT có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Đáp án Câu ý Đáp án điểm 1 a Nêu đúng tính đồng biến nghịch biến 0,5 b chỉ rõ cách xác định các điểm thuộc đồ thị 0,75 Vẽ đúng đồ thị 0,75 2 Cho hai ví dụ về pt bậc hai (mỗi ví dụ 0,5 đ) 1,0 3 a Tính đúng 0,5 giải đúng nghiệm x1 = -1 ; x2 = 0,5 b Tính đúng 0,5 giải đúng nghiệm x1 = ; x2 = 0,5 c Tìm ra x2 0,5 giải đúng nghiệm x1 =; x2 = 0,5 4 a Thay m=1 đúng 0,5 Chứng minh >0 0,5 tìm đúng x1+ x2=6 0,5 x1x2 = 1 0,5 Chỉ ra x1, x2 dương, tính được 0,5 biến đổi thay số tính đúng kết quả =2+ ( nếu không chỉ ra x1, x2 dương mà vẫn tính đúng thì trừ 0,5 đ) 0,25 0,25 b = 9 - m Pt có 2 nghiệm phân biệt 0,25 Theo hệ thức Vi-ét x1+ x2=6 ; x1x2 = m Theo bài ra x12 + x22 =26 (x1+x2)2 - 2x1x2 = 26 36-2m = 26 m=5 ( TM) Vậy m = 5 0,25 c Tính 2’=m2+2m Xét +2’= m2+2m+9-m=m2+m+9 =>0 với mọi m 0,25 Do đó luôn tồn tại ít nhất hoặc 2’ có giá trị dương. Suy ra tồn tại ít nhất một trong hai PT đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. 0,25 Đề lẻ Câu 1.(2 điểm) Cho hàm số y = -2x2 a) Hãy cho biết hàm số trên đồng biến, nghịch biến khi nào ? b) Vẽ đồ thị của hàm số trên Câu 2.( 1 điểm) Cho 2 ví dụ về phương trình bậc hai. Câu 3. (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2014x2 + 2016x + 2 = 0 b) 11x2 - 2x- 2 = 0 c) 20x2 - 450 = 0 Câu 4. ( 4 điểm) Cho phương trình (ẩn x) : x2 - 6x + k = 0 (1) a) Cho k = 2, không giải phương trình hãy tính x1+x2; x1x2; ( với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình). b) Tìm giá trị của k để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn x12+x22 =26. c) Chứng tỏ rằng trong hai phương trình: phương trình (1) và phương trình x2-(2k+2)x+1=0 (2) (ẩn x) luôn tồn tại ít nhất một PT có hai nghiệm phân biệt với mọi k. Đáp án Câu ý Đáp án điểm 1 a Nêu đúng tính đồng biến nghịch biến 0,5 b chỉ rõ cách xác định các điểm thuộc đồ thị 0,75 Vẽ đúng đồ thị 0,75 2 Cho hai ví dụ về pt bậc hai (mỗi ví dụ 0,5 đ) 1,0 3 a Tính đúng 0,5 giải đúng nghiệm x1 = -1 ; x2 = 0,5 b Tính đúng 0,5 giải đúng nghiệm x1 = ; x2 = 0,5 c Tìm ra x2 0,5 giải đúng nghiệm x1 =; x2 = 0,5 4 a Thay k =2 đúng 0,5 Chứng minh >0 0,5 tìm đúng x1+ x2=6 0,5 x1x2 = 2 0,5 Chỉ ra x1, x2 dương, tính được 0,5 biến đổi thay số tính đúng kết quả =2+ ( nếu không chỉ ra x1, x2 dương mà vẫn tính đúng thì trừ 0,5 đ) 0,25 0,25 b = 9 - k Pt có 2 nghiệm phân biệt 0,25 Theo hệ thức Vi-ét x1+ x2=6 ; x1x2 = k Theo bài ra x12 + x22 =26 (x1+x2)2 - 2x1x2 = 26 36-2k = 26 k=5 ( TM) Vậy k = 5 0,25 c Tính 2’=k2+2k Xét +2’= k2+2k+9-k=k2+k+9 =với mọi k 0,25 Do đó luôn tồn tại ít nhất hoặc 2’ có giá trị dương. Suy ra tồn tại ít nhất một trong hai PT đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị k. 0,25 II. HDVN: Ôn tập lại HT Vi-et, đọc trước bài phương trình quy về PT bậc hai. GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ ( Ký và ghi rõ họ tên) Vũ Thị Huỳnh Nga GIÁO VIÊN RA ĐỀ ( Ký và ghi rõ họ tên) Phạm Thị Mỹ Dung BGH KÝ DUYỆT ĐỀ Đề chẵn Câu 1.(2 điểm) Cho hàm số y = 2x2 a) Hãy cho biết hàm số trên đồng biến, nghịch biến khi nào ? b) Vẽ đồ thị của hàm số trên Câu 2.( 1 điểm) Cho 2 ví dụ về phương trình bậc hai. Câu 3. (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2011x2 + 2015x + 4 = 0 b) 5x2 - 2x- 6 = 0 c) 8x2 - 450 = 0 Câu 4. ( 4 điểm) Cho phương trình (ẩn x) : x2 - 6x + m = 0 (1) a) Cho m = 1, không giải phương trình hãy tính x1+x2 ; x1x2 ; ( với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ) b) Tìm giá trị của m để phương trình (1)có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn: x12 + x22 = 26 c) Chứng tỏ rằng trong hai phương trình: phương trình (1) và phương trình x2-(2m+2)x+1=0 (2) (ẩn x) luôn tồn tại ít nhất một PT có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Đề lẻ Câu 1.(2 điểm) Cho hàm số y = -2x2 a) Hãy cho biết hàm số trên đồng biến, nghịch biến khi nào ? b) Vẽ đồ thị của hàm số trên Câu 2.( 1 điểm) Cho 2 ví dụ về phương trình bậc hai. Câu 3. (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2014x2 + 2016x + 2 = 0 b) 11x2 - 2x- 2 = 0 c) 20x2 - 450 = 0 Câu 4. ( 4 điểm) Cho phương trình (ẩn x) : x2 - 6x + k = 0 (1) a) Cho k = 2, không giải phương trình hãy tính x1+x2; x1x2; ( với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình). b) Tìm giá trị của k để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn: x12+x22 =26. c) Chứng tỏ rằng trong hai phương trình: phương trình (1) và phương trình x2-(2k+2)x+1=0 (2) (ẩn x) luôn tồn tại ít nhất một PT có hai nghiệm phân biệt với mọi k.
Tài liệu đính kèm: