Đề kiểm tra định kì năm học 2015 - 2016 môn: Toán 8 phần hình học lớp 8 - Tiết 54 thời gian làm bài 45 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 796Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì năm học 2015 - 2016 môn: Toán 8 phần hình học lớp 8 - Tiết 54 thời gian làm bài 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì năm học 2015 - 2016 môn: Toán 8 phần hình học lớp 8 - Tiết 54 thời gian làm bài 45 phút
PHÒNG GD-ĐT CẨM GIÀNG
TRƯỜNG THCS NGỌC LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2015-2016
 MÔN: Toán 8 phần hình học 
LỚP 8 TIẾT: 54
Thời gian làm bài 45 phút
Dự kiến thời điểm kiểm tra: Tuần: 30 Thứ 6 ngày 25/03/2016 
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Sử dụng hình thức tự luận	
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
MĐ thấp
MĐcao
1. Định lí Talet trong tam giác
Tính được độ dài đoạn thẳng và tìm được hai đường thẳng song song
Số câu
Số điểm -%
2
3 30%
2
3(30%)
2. Tam giác đồng dạng
Nhận biết được hai tg đồng dạng
Chứng minh 2 tg đồng dạng, tính được dt tg 
CM được đẳng thức
Số câu
Số điểm % 
1
2 -20%
2
3,5 - 35% 
1
1,5 - 15%
5
7(70%)
Tổng số câu
2
2
2
1
7
Tổng số điểm
2
3
3,5
1,5
10
100%
II. HDVN: Làm lại đề KT vào vở, ôn trước baì: Hình hộp chữ nhật
ĐỀ BÀI ( ĐỀ LẺ)
Bài 1(2,0điểm): 
 và có đồng dạng không? Vì sao? 
 Biết:
 AB = 3cm ; BC = 5cm ; CA = 7cm
 MN = 6cm; NP = 10cm ; PM = 14cm 
Bài 2(3,0điểm):
a. Tìm x, y trong hình 1. Biết GH//EF
b. Hãy chỉ ra các đường thẳng song song trong hình 2
Bài 3(5,0điểm): 
Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh :
 	a. 
b. Cho AD = 12cm ; BF = 8cm diện tích tam giác EBF bằng16cm2. Tính diện tích tam giác AED
c. AE2 = EF.GE
ĐỀ CHẴN
Bài 1(2,0điểm): 
 và có đồng dạng không? Vì sao?
 	Biết :
 AB = 3cm ; BC = 5cm ; CA = 7cm
 IK = 9cm; KD = 15cm ; ID = 21cm 
Bài 2(3,0điểm):
a. Tìm x, y trong hình 1 Biết GH// TD
b. Hãy chỉ ra các đường thẳng song song trong hình 2
Bài 3(5,0điểm) 
Cho hình bình hành ABCD, điểm G trên cạnh AD. Tia BG cắt AC và CD lần lượt ở E và M. Chứng minh :
 	a. 
b. Cho BC = 12cm ; AG = 8cm diện tích tam giác AGE bằng 8cm2. Tính diện tích tam giác CBE
c. BE2 = EG.EM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM( ĐỀ LẺ)
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
2đ
a) Xét và Ta có 
viết được mỗi tỉ số 0,5 đ
1,5đ
nên ( c.c.c)
0,5
Bài 2
3đ
a
a) Vì GH//EF nên theo định lý Ta- Let ta có 
0,5
0,75
b
Xét tam giác ABC có 
0,75
nên ML//AB ( đl Ta-let đảo)
0,5
Bài 3
5.0đ
Vẽ hình
0,5đ
a
a.Xét hình bình hành ABCD có AD//BC
0,25
Nên (so le trong)
0,25
Xét và 
có (đối đỉnh); 
0,5
(so le trong)
0,25
Nên (g-g)
0,25
b
b. Vì (theo c/m câu a)
0,25
0,5
0,75
c
c. Vì (theo c/m câu a)
0,25đ
Nên (1)
0,25
Chứng minh được 
0,5
nên (2)
0,25
Từ (1) và (2) 
0,25
GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ
( Ký và ghi rõ họ tên) 
 GIÁO VIÊN RA ĐỀ 
 ( Ký và ghi rõ họ tên) 
Vũ Thị Huỳnh Nga
BGH KÝ DUYỆT ĐỀ
ĐỀ BÀI ( ĐỀ LẺ)
Bài 1(2,0điểm): và có đồng dạng không? Vì sao? 
 Biết: AB = 3cm ; BC = 5cm ; CA = 7cmMN = 6cm; NP = 10cm ; PM = 14cm 
Bài 2(3,0điểm):
a. Tìm x, y trong hình 1. Biết GH//EF
b. Hãy chỉ ra các đường thẳng song song trong hình 2
Bài 3(5,0điểm): 
Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh :
a. 
b. Cho AD = 12cm; BF = 8cm diện tích tam giác EBF=16cm2. Tính diện tích tam giácAED
c. AE2 = EF.GE
ĐỀ CHẴN
Bài 1(2,0điểm): và có đồng dạng không? Vì sao?
 	Biết : AB = 3cm ; BC = 5cm ; CA = 7cm; IK = 9cm; KD = 15cm ; ID = 21cm 
Bài 2(3,0điểm):
a. Tìm x, y trong hình 1 Biết GH// TD
b. Hãy chỉ ra các đường thẳng song song trong hình 2
Bài 3(5,0điểm) 
Cho hình bình hành ABCD, điểm G trên cạnh AD. Tia BG cắt AC và CD lần lượt ở E và M. Chứng minh :
 a. 
b. Cho BC = 12cm ; AG = 8cm diện tích tam giác AGE= 8cm2. Tính diện tích tam giác CBE
c. BE2 = EG.EM

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_3.doc