Đề kiểm tra định kì - Học kì II (2015 - 2016) môn: Toán - Lớp 3 thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 652Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì - Học kì II (2015 - 2016) môn: Toán - Lớp 3 thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì - Học kì II (2015 - 2016) môn: Toán - Lớp 3 thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GD-ĐT AN LÃO
TRƯỜNG TH AN HÒA 1
Họ và tên:..............................................
Lớp:............
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ-CKII (2015-2016)
Môn: Toán-Lớp 3
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ kí GV coi-chấm thi
Số
Chữ
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm) Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
 A. 2935 ; 3914 ; 2946 B. 6840 ; 8640 ; 4860
 C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690
Câu 2. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 34506+ 2787: 3 = ?
 A. 12 431 B. 35 435 C.37 293 D.929
Câu 3.(0,5 điểm) 2giờ 50phút = ? phút
 A. 250phút B. 52phút C. 170phút D. 98phút
Câu 4. (0,5 điểm) Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 20 phút tới trường lúc 7 giờ kém 5 phút. Lan đi từ nhà đến trường hết:
 A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút. 
Câu 5.(0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 9012, 8473, 8743, 7843 là: 
 A. 9012 B. 8437 C. 8743 D. 7843
 Câu 6. (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là:
 A. 28cm B. 42 cm C. 14cm D. 21cm
II.TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Viết các số 69725 ; 70100 ; 59825 ; 67925 theo thứ tự từ bé đến lớn :. 
................................................................................................................................................
Câu 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a) 25246 + 17265 b) 8763 –2469 c) 23 715 x 4 d) 18846 : 3
 ........................ ..................... ..................... ........................
 ......................... ...................... ..................... ........................
 ........................ ...................... ..................... .........................
Câu 3.(1điểm) Tìm Y
a) Y : 6 = 5013 b) Y x 7 = 40068
............................................... ....................................
............................................... ....................................
Câu 4.(2 điểm) Có 16480 viên gạch xếp đều lên 4 xe tải như nhau. Hỏi 3 xe đó chở được bao nhiêu viên gạch?
 Bài làm
Câu 5.(1 điểm) Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông ? 
Bài làm
PHÒNG GD-ĐT AN LÃO
TRƯỜNG TH AN HÒA 1
Họ và tên:................................................
Lớp:............
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ-CKII (2015-2016)
Môn: Tiếng Việt-Lớp 3C
Thời gian : 40 (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ kí GV coi-chấm thi
Số
Chữ
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I/ Đọc thành tiếng (5 điểm):
GV cho HS bốc thăm đọc các bài tập đọc sau và trả lời câu hỏi theo nội dung bài đọc 
1/ * Bài: Cuộc chạy đua trong rừng. (sách Tiếng Việt 3, Tập 2, trang 80, 81)
2/ * Bài: Bác sĩ Y-éc-xanh (sách Tiếng Việt lớp 3, Tập 2, trang 106, 107)
3/ * Bài: Người đi săn và con vượn. (sách Tiếng Việt lớp 3, Tập 2, trang 113,114) 
II/ Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm) 
* Học sinh đọc thầm bài tập đọc:“Cóc kiện Trời”(Sách Tiếng Việt 2, tập 2 trang 122, 123)và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau :
Câu 1 : (1 điểm): 
* Vì sao Cóc phải lên kiện Trời? 
 A Vì Cóc có mâu thuẫn với Trời 
 B. Vì Trời nắng quá lâu 
 C. Vì Trời nắng quá lâu Cóc không có nước uống 
 D.Vì nắng hạn rất lâu, ruộng đồng nứt nẻ, chim muông khát khô cả họng. 
 Câu 2 : (1 điểm): Cùng đi kiện với Cóc có những con vật nào?
 A. Cua, Gấu, Cọp, Ong và Cáo 
 B. Cua, Gấu, Cọp, Gà và Cáo 
 C. Cua, Gấu, Cọp, Ong, Gà và Cáo 
 D. Cua, Gấu, Cọp, Ong, Chó,Gà và Cáo 
Câu 3 : (1 điểm): Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay đổi như thế nào?
 A. Trời mời Cóc vào thương lượng. 
 B. Trời nói rất dịu giọng 
 C. Hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu 
 D. Tất cả các ý trên
Câu 4 : (1 điểm): Cóc có những phẩm chất tốt nào?
 A. Biết yêu thương muôn loài mà dám đi kiện Trời
 B. Dũng
 C. Mưu trí.
 D.Tất cả các ý trên. 
Câu 5 : (1 điểm): Câu nào dưới đây có sử dụng phép nhân hóa? 
 A. Ngày xưa, có một năm hạn hán rất lâu.
 B. Anh Cua bò vào chum nước này.
 C. Ruộng đồng nứt nẻ, cây cỏ trụi trơ, chim muông khát khô cả họng.
 D.Tất cả các câu trên 
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 
1. Chính tả (Nghe –viết): 5 điểm 
 * Bài: Sự tích chú Cuội cung trăng. (Sách Tiếng Việt 3, tập 2, trang 131; 132) 
 - Viết đầu bài và cả đoạn: “Một lần, vợ Cuội ... chú Cuội ngồi dưới cây thuốc quý.”.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm )
Đề bài : Viết một đoạn văn (từ 5-7 câu), kể lại một việc tốt mà em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. 
* Gợi ý: 
 + Công việc em làm là gì? Ở đâu? 
 + Em làm cùng với ai?
 + Kết quả việc làm ấy như thế nào?
 + Cảm tưởng của em sau khi làm việc đó?
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK-CKII-2015-2016
Môn: Toán- Lớp: 3C
I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Câu
Câu 1 
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
C
B
C
C
A
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 
 *Đáp án : 59825 ; 67925 ; 69725 ; 70100
Câu 2 : (2 điểm)
 *Đáp án : 
a/ 42511 b/ 6294 c/ 94860 d/ 6282
Đặt tính đúng và tính kết quả đúng mỗi bài được 0,5 điểm
HS đặt phép tính sai nhưng kết quả đúng thì không ghi điểm
Câu 3 : (1 điểm)
 *Đáp án
 a/ y : 6 = 5013 b/ y x 7 = 40068
 y = 5013 x 6 (0,25) y = 40068 : 7 (0,25) 
 y = 30078 (0,25) y = 5724 (0,25) 
Câu 4 : ( 2 điểm) 
 Bài giải 
 1 xe chở được số gạch là : (0,5)
 16480 : 4 = 4120 ( viên gạch) (0,5) 
 3 xe chở được số gạch là : (0,5)
 4120 x 3 = 12360 ( viên gạch) (0,5)
 Đáp số : 12369 viên gạch
 Câu 5 : (1 điểm)
 Bài giải
 Chu vi hình chữ nhật là : (0,25)
+ 40 ) x 2 = 200 (m) (0,25)
Cạnh hình vuông là : (0,25)
 200 : 4 = 50 (m) (0,25)
 Đáp số : 50 m
* Lưu ý : - HS ghi kết quả đúng nhưng không ghi hoặc ghi sai tên đơn vị mỗi phép tính thì không ghi điểm.
 - HS tính kết quả sai mỗi phép tính thì không ghi điểm
 - Điểm toàn bài là điểm nguyên, không ghi điểm thập phân . 
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK-CKII-2015-2016
Môn: Tiếng vi ệt- Lớp: 3C
A/ Kiểm tra đọc:(10 điểm)
1 /Đọc thành tiếng: 
HS đọc trôi chảy, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng quy định, đọc diến cảm được đoạn văn và trả lời được câu hỏi: GV ghi 5 điểm. 
Tùy theo mức độ sai sót của HS, GV nhận xét ghi điểm sao cho phù hợp.
2/ /Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm) 
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu
Câu 1 
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Đáp án
D
A
D
D
B
Điểm
1
1
1
1
1
B/ Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: (5 điểm)
- Trình bày đúng bài chính tả theo thể thức văn xuôi, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. (5 đ)
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu, vần, dấu thanh, không viết hoa đúng quy định)... trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu viết chữ không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn..toàn bài trừ 1 điểm. 
2. Tập làm văn: (5 điểm)
 - Bài viết đảm bảo nội dung, bố cục chặt chẽ, lôgíc, diễn đạt trôi chảy chữ viết rõ ràng. ( 5 điểm ). Trong đó:
 - Bài viết đầy đủ 3 phần: Mở bài – Thân bài – Kết bài (1,5 điểm).
 - Bài viết đảm bảo nội dung, diễn đạt trôi chảy, trình bày rõ ràng (3 – 4 điểm).
 - Bài viết đủ ý, diễn đạt trôi chảy, đôi chỗ còn rời rạc (2,5 – 3 điểm).
 - Bài viết sơ sài, rời rạc, diễn đạt luộm thuộm (1 – 2 điểm).
* Lưu ý: Tùy theo mức độ sai sót mà giáo viên có thể cho các mức điểm ở phần nội dung là: 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_va_huong_dan_cham_toan_va_tieng_viet_lop_3_NH1516.doc