Đề thi Kiểm tra điều kiện giữa kì 1 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 3 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 552Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra điều kiện giữa kì 1 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 3 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra điều kiện giữa kì 1 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 3 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm 
Họ tên: ...................................................... 
Học sinh lớp: .............................................. 
Số 
báo 
danh 
KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014 
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 3 
KIỂM TRA ĐỌC 
Ngày 25/10/2013 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự 
A. ĐỌC THẦM: 
Cục nước đá 
 Bầu trời mây đen xám xịt báo hiệu một cơn mưa lớn sẽ ập tới. Mưa đá xuất hiện kèm 
theo giĩ lốc, cây cối ngả nghiêng, mọi người vội tìm chỗ trú ẩn. Một cục nước đá trắng tinh, to 
như một quả trứng gà rơi bộp xuống đất lăn lơng lốc trên sân. Nước mưa tuơn xối xả xuống mặt 
đường, chảy như suối. Dịng nước dang rộng tay nĩi : 
- Chào bạn ! Mời bạn nhập vào với chúng tơi ! 
Cục nước đá nhìn dịng nước, lạnh lùng đáp: 
- Các anh đục ngầu, bẩn thỉu như thế, tơi hịa nhập với các anh sao được ? Trời cao rộng 
lớn kia mới xứng đáng là bạn của tơi ! 
Dịng nước cười xịa rồi ào ào tuơn chảy ra sơng, ra biển. Cục nước đá nằm trơ lại một 
mình, lát sau thì tan ra, ướt nhoẹt ở một gĩc sân. 
 Theo Dương Văn Thoa 
B. ĐỌC THÀNH TIẾNG: 
 Học sinh bốc thăm và đọc 1 đoạn trong các bài sau : 
 a) Bài " Người mẹ " (Sách Tiếng Việt 3, tập 1/trang 29) 
 + Đoạn 1: “Bà mẹ . chỉ đường cho bà”. 
 + Đoạn 2: “Đến một ngã ba đường .bụi gai chỉ đường cho bà.” 
 b) Bài “Ơng ngoại” (Sách Tiếng Việt 3, tập 1/trang 34) 
 + Đoạn 1: “Thành phố sắp vào thu ..chữ cái đầu tiên.” 
 + Đoạn 2: “Ơng chậm rãi .của tơi sau này.” 
 c) Bài “Tiếng ru” (Sách Tiếng Việt 3, tập 1/trang 64) 
 + Cả bài 
Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm 
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ ../ 3 đ 
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ../ 1 đ 
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khơng quá 1 phút) ../ 1 đ 
4. Trả lời đúng ý 2 câu hỏi do giáo viên nêu ../ 1 đ 
 Cộng: ../ 6 đ 
 ................................................................................................................................................................... 
Phần A: .....đ 
Câu 1: .../0,5đ 
Câu 2: .../0,5đ 
Câu 3: .../0,5đ 
Câu 4:...../1đ 
Câu 5: .../0,5đ 
Câu 6: ..../1đ 
ĐỌC THẦM: (25 phút) 
Em đọc thầm bài “Cục nước đá” để trả lời các câu hỏi sau: (khoanh trịn vào 
chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 3) 
Khi thấy cục nước đá nằm trên sân, dịng nước đã : 
a. lạnh lùng, khơng thèm để ý 
b. cười xịa, ào ào tuơn chảy 
c. dang rộng tay mời bạn hịa nhập 
 Cục nước đá tỏ thái độ như thế nào khi được dịng nước mời gọi ? 
a. lắc đầu một cách lạnh lùng 
b. chê dịng nước đục ngầu, bẩn thỉu 
c. xua đuổi dịng nước 
Cuối cùng, số phận của cục nước đá ra sao ? 
a. trơi theo dịng nước 
b. rơi bộp xuống đất 
c. tan ra, ướt nhoẹt 
Theo em, dịng nước cĩ tính cách gì đáng cho chúng ta học tập ? 
Em hãy ghi lại hình ảnh so sánh trong câu văn sau: 
“Cục nước đá trắng tinh to như một quả trứng gà .” 
 .so sánh với 
Em hãy ghi lại các từ chỉ hoạt động trong câu văn sau: 
“ Dịng nước cười xịa rồi ào ào tuơn chảy ra sơng, ra biển .” 
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm 
Họ tên: ...................................................... 
Học sinh lớp: .............................................. 
Số 
báo 
danh 
KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014 
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 3 
KIỂM TRA VIẾT 
Ngày 25/10/2013 
Thời gian: 45 phút 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự 
/ 5đ 
I. CHÍNH TẢ (nghe – viết): Thời gian 15 phút. 
 Bài “Chiếc áo len” (Sách Tiếng Việt 3/tập 1, trang 20), học sinh viết tựa bài, đoạn “ 
Năm nay  ấm ơi là ấm.” 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
/ 5đ II. TẬP LÀM VĂN: (30 phút) 
Đề bài : Mối quan hệ bạn bè tốt đẹp sẽ làm cho cuộc sống thêm phần thú vị . 
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về người bạn thân của em. 
Gợi ý: Nội dung em cần viết: 
1. Giới thiệu về bạn thân của em ? 
2. Tình tình của bạn ấy thế nào ? 
3. Người bạn đĩ đối xử với em ra sao? 
4. Tình cảm của em đối với bạn như thế nào? 
Bài làm 
........................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
 .................................................................................................................................................................... 
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2013 - 2014 
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 
A. ĐỌC THẦM: (4 điểm) 
Học sinh đọc thầm bài “Cục nước đá” và làm các bài tập. 
 - Câu 1: 1c (0,5đ) Câu 2: 2b (0,5đ) Câu 3: 3c (0,5đ) 
- Câu 4: HS trả lời được theo một trong những ý sau: (1đ) 
 Chúng ta học được ở dịng nước tính cách : 
 - Tốt bụng, thân thiện, hịa đồng 
 - Biết nghĩ đến người khác. 
 - Câu 5: HS viết đúng: cục nước đá so sánh với quả trứng gà (0,5điểm) 
Nếu HS ghi “cục nước đá so sánh với quả trứng” cũng được trọn số điểm. 
 - Câu 6: HS tìm đúng các từ chỉ hoạt động: 
 cười hoặc cười xịa, tuơn chảy hoặc chảy ra (1điểm) 
 + HS ghi thêm, mỗi từ sai: trừ 0,5 điểm 
 + HS viết thiếu, trừ 0,5 điểm/(từ 1 đến 3 từ) 
B. VIẾT: 
 I. Chính tả : (5 điểm) 
- Bài khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm. 
- Sai 1 lỗi, trừ 0,5điểm. Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần. 
- Chữ viết khơng rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài khơng sạch sẽ, trừ 1 điểm tồn bài. 
 II. Tập làm văn : (5 điểm) 
1. Yêu cầu: 
- HS viết được đoạn văn từ 5 đến 7 câu, diễn đạt ý trọn vẹn, biết sử dụng dấu câu và viết hoa chữ 
cái đầu câu. 
- Nội dung đoạn văn nêu được điều đáng nhớ nhất và tình cảm của học sinh trong ngày tựu 
trường. 
2. Biểu điểm: 
- Giới thiệu được người bạn thân của mình (1đ) 
- Nêu tính tính hoặc tính cách của người bạn thân đĩ (1,5đ) 
- Nêu cách đối xử của bạn đĩ đối với mình (1,5 đ) 
 - Nêu được suy nghĩ, tình cảm của mình đối với người bạn đĩ (1đ) 
 (Học sinh cĩ thể diễn đạt bằng nhiều cách, khơng nhất thiết phải trả lời đúng theo câu hỏi gợi ý. Tuỳ 
nội dung và hình thức trình bày đoạn văn, giáo viên đánh giá chính xác và cơng bằng đối với bài làm 
của các em). 
Lưu ý: 
- HS viết sai chính tả, từ 3 – 5 lỗi, trừ 0, 5điểm; viết sai trên 5 lỗi, trừ 1 điểm tồn bài. 
- HS sử dụng dấu câu khơng đúng, tùy mức độ, trừ từ 0,5 điểm đến 1 điểm. 
.. 
Điểm 
Nhận xét 
Giám khảo 
Giám khảo 
Số mật mã 
Số thứ tự 
 PHẦN 1 : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất (0,5 đ / câu) /2điểm
1. Trong phép tính 54 : 6 = 9 Số chia là : 
a. 54 b. 6 c. 9 
2. Độ dài đường gấp khúc MNPQ là 
a. 22 cm 10 cm 
b. 26 cm 
 c. 36 cm 
 3. 158 < .. < 160 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : 
 a. 157 b. 159 c. 161 
 4. 5m 4cm = . cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : 
 a. 54 b. 540 c. 504 
 PHẦN 2 : 
./1điểm 1. Điền số thích hợp vào ô trống : 
./1điểm 2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
3
1
 của 24 giờ là  giờ 
6
1
 của 54 kg là  kg 
 b) Kể tên các đơn vị trong bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bé đến lớn : 
TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM 
HỌ TÊN: ...................... 
LỚP:.................. 
KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I - NH 2013 – 2014 
MƠN TỐN LỚP 3 
Ngày 24/10/2013 
Thời gian làm bài : 40 phút 
Giám thị 
Giám thị 
Số mật mã 
Số thứ tự 
35 
 giảm 4 lần gấp 6 lần 
 28 
12 cm 
14 cm 
 P 
 N 
 Q 
 M 
MM
MM 
M 

./2điểm 3. Đặt tính rồi tính : 
592 + 115 856 - 347 37 x 6 46 : 2 
 .  .. .. 
 .  .. . 
 . .. .. . 
./1điểm 4. Tìm x : 
 55 : x = 5 x x 7 = 28 
 ................................. .. 
 ................................. .. 
 .. .. 
./2điểm 5. Tủ sách của thư viện được xếp thành hai ngăn, ngăn trên có 25 quyển truyện. Số quyển 
truyện ngăn dưới gấp đôi số quyển truyện ở ngăn trên. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển 
truyện ? 
Giải 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
./1điểm 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
 Trong hình bên, có : 
a. .. góc vuông 
b. .. góc không vuông 
THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY 
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT 
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ 
GIỮA HKI – NĂM HỌC 2013 - 2014 
MÔN TOÁN LỚP 3 
PHẦN I: Khoanh tròn đúng chữ trước câu trả lời đúng nhất được 0,5 điểm/câu 
 Câu 1 b Câu 2 c Câu 3 b Câu 4 c 
PHẦN II: 
 Câu 1: HS điền đúng số vào ô trống được 0,5 điểm / ô 
 Câu 2: a) Viết kết quả đúng 2 chỗ chấm được 0,5 điểm 
 b) Sắp xếp đúng thứ tự tên các đơn vị trong bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bé 
đến lớnù được 0,5 điểm 
Câu 3: - HS đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm 
 - HS tính kết quả đúng nhưng đặt tính sai (không ngay hàng thẳng cột, thiếu dấu 
phép tính,): 
 + 1 bài : không trừ điểm 
 + 2 bài: trừ 0, 25điểm 
 + 3 bài trở lên: trừ 0,5 điểm 
 - HS đặt tính đúng nhưng kết quả sai: trừ 0,5điểm/bài 
Câu 4: HS tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm: 
 55 : x = 5 x x 7 = 28 
 x = 55 : 5 x = 28 : 7 
 x = 11 x = 4 
Câu 5: Giải 
 Số quyển truyện xếp ở ngăn dưới là : (0,5đ) 
25 x 2 = 50 (quyển) (1đ) 
Đáp số: 50 quyển (0,5đ) 
- Lời giải phải đi đơi với phép tính 
- Nếu ghi thiếu tên đơn vị hoặc đáp số trừ 0,5 đ 
 Câu 6: HS điền đúng: a. 3 góc vuông (0,5 đ) 
 b. 9 góc không vuông (0,5 đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoi3 (3).pdf