TRƯỜNG TH-TÀI VĂN 2 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK II Lớp 5. . . . . Môn: Toán Họ và tên:.......................................... Ngày KT: 28/02/ 2019 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Một bánh xe ô tô có bán kính 1,3 m. Vậy đường kính của bánh xe ô tô là: A. 1,69 m B. 2,6 m C. 2,8 m D. 1,3 m Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 140 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Hãy cho biết số học sinh thích màu đỏ là bao nhiêu học sinh A. 56. B. 28 C. 35 D. 21 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Hãy cho biết hình hộp chữ nhật có sáu mặt, . . . . đỉnh và . . . . . cạnh. A. tám và mười hai. B. mười hai và tám C. hai và chín D. sáu và tám Câu 4. (1điểm) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với . . . . . . . . . . . . . . . . . . rồi nhân với . . . . . . Câu 5. Tìm X: (1điểm) a. X - 4,03 = 5,94 b. X + 13,7 = 59,8 ...................................................... ...................................................... ...................................................... ...................................................... ...................................................... ...................................................... Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 1 m3 = . . . . . . .cm3 b. 60 000 cm3 = . . . . . . dm3 Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm) a/ 5,4 x 3,8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b/204,8 : 32 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 8. Bài toán (1 điểm) Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6 cm, chiều rộng là 4 cm và chiều cao là 5cm. Bài giải .... Câu 9. Bài toán (2 điểm) Một hình lập phương có cạnh 2,3 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương? Bài giải ...... Đáp án môn Toán giữa HK II Câu 1. B. 2,6 (1điểm) Câu 2. C. 35 (1điểm) Câu 3. A. tám và mười hai. (1điểm) Câu 4. Bán kính; số 3,14(1điểm) Câu 5. Tìm X: a. X - 4,03 = 5,94 (0,5 điểm) b. X + 13,7 = 59,8 (0,5 điểm) X = 9,97 X = 4,61 Câu 6. a. 1 m3 = 1 000 000 cm3 (0,5 điểm) b. 60 000 cm3 = 60 dm3 (0,5 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính a/ 5,4 x 3,8 = 20,52 (0,5 điểm) b/204,8 : 32 = 6,4 (0,5 điểm) Câu 8. Bài toán (1 điểm) Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6 cm, chiều rộng là 4 cm và chiều cao là 5cm. Bài giải Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 6 x 4 x 5 = 120 (cm3) Đáp số 120 cm3 Câu 9. Bài toán (2 điểm) Một hình lập phương có cạnh 2,3 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương? Bài giải Diện tích xung quanh của hình lập phương là: 2,3 x 2,3 x 4 = 21,16 (cm2) Diện tích toàn phần của hình lập phương là: 2,3 x 2,3 x 4 = 31,74 (cm2) Đáp số Diện tích xung quanh 21,16 cm2; diện tích toàn phần 31,74 cm2. MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức1 (20%) Mức 2 (30%) Mức 3 (40%) Mức 4 (10%) Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học: Viết, tính toán với số thập phân. Số câu Câu số 2 7 2 5 4 5,7 Số điểm 1 1 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu Câu số 2 6 2 6 Số điểm 1 1 Yếu tố hình học. Giải toán về tỉ số phần trăm Số câu Câu số 4 1,2,3,4 1 8 1 9 4 1,2,3,4 6 8,9 Số điểm 4 1 2 4 3 Tổng Số câu 4 2 2 3 1 6 6 Số điểm 4 1 1 2 2 5 5 Tài Văn, ngày 22 tháng 02 năm 2019 Giáo viên Lý Huỳnh
Tài liệu đính kèm: