Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2018-2019

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 668Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2018-2019
PHÒNG GD & ĐT YÊN ĐỊNH
TRƯỜNG TH TT QUÁN LÀO
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KI I - LỚP 4
Năm học: 2018 - 2019
Môn: Toán 
( Thời gian: 40 phút)
Họ tên người coi, chấm thi
1.
2.
Họ tên học sinh:...
Lớp:.
Giáo viên dạy:
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..
I.Trắc nghiệm: (6 điểm)
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. ( 0,5 đ) Giá trị của chữ số 9 trong số 95762 là:
 	A. 900 B. 9000 C. 90000 D. 90
Câu 2. ( 0,5 đ) 6 tấn 30 kg = ............. kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
	 A. 6030 	B. 630 
	 C. 6300 	D. 60030 
Câu 3. ( 0,5 đ) 4000 năm =. thế kỉ. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 	A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 4.( 0,5 đ) Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A .602 507     B .600 257    C .602 057     D .620 507   
Câu 5.( 1 đ) Bác Hồ sinh vào năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào ?
 	A. thế kỉ XXI B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XV D. thế kỉ XX 
Câu 6.( 1 đ) Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 90 và 30
 	A. 60 và 30 B. 55 và 35 C.45 và 35 D. 65 và 15
Câu 7.( 1 đ) Chiều cao của các bạn An, Vân và Hà lần lượt là 142m, 135cm và 131 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti mét?	
A. 136 B. 137 C. 190 D. 130
B
A
Câu 8.( 1 đ) Trong hình bên. . 
Cạnh DA vuông góc với cạnh...
C
D
Cạnh AD song song với cạnh .. 
II. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Bài 1. (1 đ) Đặt tính rồi tính
a/ 518446 + 172529 b/ 13058 – 8769
Bài 2. (2đ)
 Một hình chữ nhật có chu vi là 38m. Chiều dài hơn chiều rộng 5m. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ?	
Bài 3. (1đ)
 Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 1456 - 1327 + 3544 - 673
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
I.Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu
Đáp án 
Điểm 
1
C
0,5 
2
A
0,5 
3
B
0,5 
4
A
0,5 
5
B
1
6
A
1
7
136
1
8
- DC hoặc AB 
- BC 
1
II. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Bài 1: (1đ) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 
Bài 2. (2đ) Mỗi lời giải và phép tính đúng 0,5 điểm 
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
38 : 2 = 19 (m) (0.5điểm)	
Chiều dài của hình chữ nhật là:
(19 + 5) : 2 = 12(m) (0.5điểm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
12 - 5 = 7 (m) ( 0.5điểm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
12 x 7 = 84 () (0.5điểm)
 Đáp số: 84
 Bài 3. (1đ)
 Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 1456 – 1327 + 3544 – 673
= 1456+ 3544- (1327+ 673)
= 5000 + 2000
= 7000

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.doc